Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos8πt-0,04πx (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

A. -2,5cm

B. -5,0cm

C. 5,0cm

D. 2,5cm

Câu 2:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 3:

Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

A.  s=v0t+12at2( a và  v0 cùng dấu)

B.  s=v0t+12at2 (a và  v0 trái dấu)

C.  x=x0+v0t+12at2 ( a và  v0 cùng dấu)

D.  x=x0+v0t+12at2 (a  v0 trái dấu)

Câu 4:

Con lắc dao động điều hòa với chu kì T= 15s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π6. Tính từ lúc t=0, vật có tọa độ x = -2cm lần thứ 2005 vào thời điểm

A. 1503,375s

B. 1503,25s

C. 1502,275s

D. 1503s

Câu 5:

Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ 

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. tần số

Câu 6:

Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng

A. i

B. 0,5i

C. 2i

D. 0,25i

Câu 7:

Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu?

A. 0,8 J

B. 0,3 J

C. 0,6 J

D. 0,9 J

Câu 8:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?

A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.

D. Trạng thái có năng lượng ổn định.

Câu 9:

Hãy chọn câu đúng? Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngưng lại thì

A. Vật lập tức dừng lại.

B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

C. Vật chuyển động chậm dần một thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.

D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.

Câu 10:

Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470μF-16V

A. 470μF giá trị điện dung của tụ.

B. Trọng thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V

C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470μF.

D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.

Câu 11:

Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g= 10m/s2.

A. 10 s

B. 1 s

C. 0,31 s

D. 126 s

Câu 12:

Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?

A. 80 V

B. 40 V

C. 802V

D. 402V

Câu 13:

Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 14:

Chọn ý đúng. Trong các máy “chiếu điện”, người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

A. Lọc tia x cứng đi, chỉ cho tia x mềm chiếu vào cơ thể.

B. Lọc tia x mềm đi, chỉ cho tia x cứng chiếu vào cơ thể.

C. Làm yếu chùm tia x trước khi chiếu vào cơ thể.

D. Lọc các sóng điện từ khác tia x, không cho chiếu vào cơ thể.

Câu 15:

Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là

A. 10 m/s2

B. 20 m/s2

C. 30 m/s2

D. 40 m/s2

Câu 16:

Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

A. 3000m

B. 750m

C. 2000m

D. 1000m

Câu 17:

Một vật có khối lượng m = 4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F= 8N. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng

A. 30 m

B. 25 m

C. 5 m

D. 50 m

Câu 18:

Một bóng đèn ghi 6V-12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là

A. 6A

B. 12A

C. 1A

D. 2A

Câu 19:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 là d1=25cm và cách nguồn 2 là d2=40cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 100cm/s

B. 75cm/s

C. 50cm/s

D. 150cm/s

Câu 20:

Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1=m2=100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h=4,918(m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

A. s = 4,5cm

B. s = 3,5cm

C. s = 3,25cm

D. s = 4,25cm

Câu 21:

Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0=10 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều của vec tơ v0, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Lấy g= 10m/s2, phương trình quỹ đạo của vật là

A. y=10t+5t2

B. y=10t+10t2

C. y=0,05x2

D. y=0,1x2

Câu 22:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0= 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x= 3cm thì tốc độ của vật là

A. 40cm/s

B. 60cm/s

C. 80cm/s

D. 30cm/s

Câu 23:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 2T

B. 3T

C. 0,5T

D. T

Câu 24:

Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là

A. q= 5.10-11C và E= 106  V/m

B. q= 8.10-9C và E= 2.105V/m

C. q= 5.10-11C và E= 2.105V/m

D. q= 8.10-11C và E= 106 V.m

Câu 25:

Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s; độ lớn điện tích của electron e= 1,6.10-19C. Để ion hóa nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là

A. 112nm

B. 91nm

C. 0,91μm

D. 0,071μm

Câu 26:

Cho phương trình của dao động điều hòa: x = 5cos4μt(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

A. 5cm; 4π rad

B. 5cm; 4πt rad

C. 5cm; 0 rad

D. 5cm; π rad

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối

B. 3 vân sáng và 2 vân tối

C. 2 vân sáng và 3 vân tối

D. 2 vân sáng và 1 vân tối

Câu 28:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là

A. 1603cm/s

B. 80cm/s

C. 160cm/s

D. 803cm/s

Câu 29:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

Câu 30:

Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho g=π2= 10m/s2

A. 25cm và 24cm

B. 24cm và 23cm

C. 26cm và 24cm

D. 25cm và 23cm

Câu 31:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là

A. 1,333

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,312

Câu 32:

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidrô được tính theo biểu thức En=-E0n2(E0 là hằng số dương, n =1,2,3,...). Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số  f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số  f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Khi chiếu vào bức xạ có tần số  thì số bức xạ tối đa chúng phát ra là  f3=f1+ f23

A. 7

B. 0

C. 3

D. 10

Câu 33:

Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N (Xem pit-tông chuyển động thẳng đều). Tính độ biến thiên nội năng của khí

A. U=0,5J

B. U=2,5J

C. U=-0,5J

D. U=-2,5J

Câu 34:

Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 24,3cm

B. 42,6cm

C. 51,2cm

D. 35,3cm

Câu 35:

Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh lớn gấp 3 lần vật. Khi dịch chuyển vật là gần thấu kính thêm 8cm thì lại thấy ảnh có độ lớn không đổi. Tiêu cự của thấu kính là

A. -12cm

B. -24cm

C. 24cm

D. 12cm

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g= 10m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc

A. 0,15 mJ

B. 0,25 mJ

C. 1,5 mJ

D. 2,5 mJ

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 55Ω 

A. 193 V

B. 171,7 V

C. 155,5 V

D. 179,5 V

Câu 38:

Đặt điện áp u = 1202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C=14π mF và cuộn cảm thuần L=1π H. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ1ϕ2 với ϕ1=2ϕ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?

A. 120 W

B. 240 W

C.  603W

D. 1203 W

Câu 39:

Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên. Biết E = 15V, r = 1Ω, R = 5Ω, cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của L bằng

A. 2,88μH

B. 0,288mH

C. 0,144mH

D. 1,44μH

Câu 40:

Người ta dùng proton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri Be49 đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli He24 và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng

A. 4,05MeV

B. 1,65MeV

C. 1,35MeV

D. 3,45MeV