Đề minh hoạ kỳ thi THPTQG 2019 môn Hoá học có đáp án (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Br2?

A. Axetilen.

B. Etilen.

C. Metan.

D. Phenol.

Câu 2:

Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là:

A. 2,7 gam.

B. 5,1 gam.

C. 5,4 gam.

D. 10,2 gam.

Câu 3:

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH4Cl và KOH.

B. K2CO3 và HNO3.

C. NaCl và Al(NO3)3.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 4:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

D. Cu.

Câu 5:

Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. cacbon.

B. kali.

C. nitơ.

D. photpho.

Câu 6:

Cho các chất CH3COOH; C2H5OH; CH3OCH3; CH3CHO. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. CH3OCH3.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH .

Câu 7:

Đun nóng hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 13,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 75%

B. 60%

C. 40%

D. 66,67%

Câu 8:

Kim loại Al không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng.

B. HNO3 đặc, nguội.

C. NaOH đặc.

Câu 9:

Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là:

A. C2H4..

B. HCl.

C. CO2.

D. CH4.

Câu 10:

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu

A. xanh.

B. trắng.

C. vàng nhạt.

D. đen.

Câu 11:

Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

A. HCl.

B. NaCl.

C. KNO3.

D. KCl.

Câu 12:

Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO.

B. C2H4(OH)2.

C. CH2=CH- CH2 - OH.

D. C2H5 - OH.

Câu 13:

Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:

(a) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(b) Mg(OH)2 + H2SO4® MgSO4 + 2H2O

(c) 3KOH + H3PO4® K3PO4 + 3H2O

(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl ® BaCl2 + 2NH3 + 2H2O

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-® H2O là

A. 4.

B. 1. 

C. 3.

D. 2.

Câu 14:

Công thức phân tử của etanol là

A. C2H4O.

B. C2H6O.

C. C2H6

D. C2H4O2.

Câu 15:

Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 8.

B. 12.

C. 10.

D. 5.

Câu 16:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Benzen.

B. Etilen.

C. Metan.

D. Butan.

Câu 17:

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng.

B. màu đỏ.

C. màu xanh.

D. màu vàng.

Câu 18:

Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2 ; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 19:

Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

A. muối ăn.

B. đá vôi.

C. thạch cao.

D. than hoạt tính.

Câu 20:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. FeCl2.

B. CuSO4.

C. KNO3

D. MgCl2.

Câu 21:

Tên gọi của hợp chất CH3COOH là

A. axit fomic.

B. ancol etylic.

C. anđehit axetic.

D. axit axetic.

Câu 22:

Chất nào sau đây là muối axit?

A. CuSO4

B. NaH2PO4

C. Na2CO3

D. NaNO3

Câu 23:

Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. H2.

B. N2.

C. CO.

D. He.

Câu 24:

Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polistiren.

B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua).

D. polipropilen.

Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí CO2 ở đktc và 18 gam nước. Giá trị của m là:

A. 15,2 gam

B. 10,4 gam

C. 16,6 gam

D. 12,8 gam

Câu 26:

Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit fomic và 0,2 mol anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa bạc. Giá trị của m là:

A. 86,4 gam

B. 64,8 gam

C. 43,2 gam

D. 21,6 gam

Câu 27:

Số đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 28:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là:

A. 0,112.

B. 0,224.

C. 0,448.

D. 0,896.

Câu 29:

Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là

A. axit axetic.

B. axit acrylic.

C. axit fomic.

D. axit propionic.

Câu 30:

Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15.

B. 0,20.

C. 0,25.

D. 0,10.

Câu 31:

Cho 15,6 gam hai ancol đơn chức (có khối lượng mol hơn kém nhau 28 g/mol) tác dụng hết với 11,5 gam Na thì thu được 26,7 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là:

A. 41,03%

B. 61,54%

C. 48,66%

D. 56,88%

Câu 32:

Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 19,05%

B. 45,71%

C. 23,49%

D. 35,24% 

Câu 33:

X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C; Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY< MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 32,43%

B. 32,08%

C. 48,65%

D. 7,77%

Câu 34:

Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.

B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.

C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.

D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.

Câu 35:

Có bao nhiêu chất (chứa các nguyên tố C, H, O); có khối lượng mol bằng 60 gam/mol và đều tác dụng với Na ở điều kiện thường.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 36:

Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol A thu được 0,05 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 127,4 gam

B. 64,8 gam

C. 86,4 gam

D. 125,2 gam

Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6 , thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:

A. 0,06.

B. 0,25.

C. 0,10.

D. 0,15.

Câu 38:

Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gamdung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗnhợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,85%

B. 1,06%

C. 1,45%

D. 1,86%

Câu 39:

Để 2,24 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 2,72 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:

A. 0,08

B. 0,12

C. 0,11

D. 0,14

Câu 40:

Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol, axit acrylic, glixerol, axetanđehit, axetilen, propan. Số chất tác dụng với brom (trong dung môi nước) ở điều kiện thường là:

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5