Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=76i có tọa độ là

A. 6;7

B. 6;7

C. 7;6

D. 7;6

Câu 2:

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=log3x 

A. y'=1x

B. y'=1xln3

C. y'=ln3x

D. y'=1xln3

Câu 3:

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xπ 

A. y'=πxπ1

B. y'=xπ1

C. y'=1πxπ1

D. y'=πxπ

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1<4 

A. ;1

B. 1;+

C. 1;+

D. ;1

Câu 5:

Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng

A. 3

B. 12

C. 14

D. 72

Câu 6:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+y+z+1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=1;1;1

B. n4=1;1;1

C. n3=1;1;1

D. n2=1;1;1

Câu 7:

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

Cho hàm số  y= ax+b/ cx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là   (ảnh 1)

A. 0;2

B. 2;0

C. 2;0

D. 0;2

Câu 8:

Nếu 14fxdx=2 14gxdx=3 thì 14fx+gxdx bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên   (ảnh 1)

A. y=x43x2+2

B. y=x3x1

C. y=x24x+1

D. y=x33x5

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. 1;2;3

B. 2;4;6

C. 2;4;6

D. 1;2;3

Câu 11:
Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz)bằng

A. 30

B. 45

C. 60

D. 90

Câu 12:
Cho số phức z=2+9i, phần thực của số phức z2 bằng

A. -77

B. 4

C. 36

D. 85

Câu 13:

Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 6

B. 8

C. 83

D. 4

Câu 14:

Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ).

Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 15:

Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O,R). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. d<R

B. d>R

C. d=R

D. d=0

Câu 16:

Phần ảo của số phức z=23i 

A.-3

B. -2

C. 2

D. 3

Câu 17:
Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2πrl

B. 23πrl2

C. πrl

D. 13πr2l

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z+32. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. P1;2;3

B. Q1;2;3

C. N2;1;2

D. M2;1;2

Câu 19:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

Cho hàm số  y= ax^4+bx^2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là (ảnh 1)

A. 1;2

B. 0;1

C. 1;2

D. 1;0

Câu 20:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x1 là đường thẳng có phương trình

A. y=13

B. y=23

C. y=13

D. y=23

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình logx2>0 

A. 2;3

B. ;3

C. 3;+

D. 12;+

Câu 22:
Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng

A. 225

B. 30

C. 210

D. 105

Câu 23:

Cho 1xdx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=2x2

B. F'x=lnx

C. F'x=1x

D. F'x=1x2

Câu 24:

Nếu 02fxdx=4 thì 0212fx2dx bằng

A. 0

B. 6

C. 8

D. -2

Câu 25:

Cho hàm số fx=cos x+x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=sin x+x2+C.

B. fxdx=sin x+x2+C.

C. fxdx=sin x+x22+C.

D. fxdx=sin x+x22+C.

Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. 3;+

C. ;1

D. 1;3

Câu 27:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.  Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. -1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 28:

Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a)ln(2a) bằng:

A. lna

B. ln23

C. ln(6a2)

D. ln32

Câu 29:

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2+2x và y=0quanh trục Ox bằng

A. V=1615

B. V=16π9

C. V=169

D. V=16π15

Câu 30:

Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC ABC bằng

Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt (ảnh 1)

A. 60°.

B. 30°

C. 90°

D. 45°

Câu 31:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 32:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x221x với mọi x. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. 1;+

C. 2;+

D. ;1

Câu 33:

Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. 935.

B. 1835.

C. 435.

D. 17.

Câu 34:

Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2x+2lnx3=0 bằng

A. 1e3.

B. -2

C. -3

D. 1e2.

Câu 35:

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+2i=1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. 0;2

B. 2;0

C. 0;2

D. 2;0

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;1;1 N5;5;1. Đường thẳng MN có phương trình là:

A. x=5+2ty=5+3tz=1+t

B. x=5+ty=5+2tz=1+3t

C. x=1+2ty=1+3tz=1+t

D. x=1+2ty=1+tz=1+3t

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3. Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là

A. 1;2;3

B. 1;2;3

C. 1;2;3

D. 1;2;3

Câu 38:

Cho hình chóp đều SABCD chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD).

Cho hình chóp đều SABCD có chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD). (ảnh 1)

A. 33a

B. 2a

C. 233a

D. 22a

Câu 39:

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3x216343<log7x21627?

A. 139

B. 92

C. 186

D. 184

Câu 40:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi Fx,Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F4+G4=4 F0+G0=1. Khi đó 02f2xdx bằng

A. 3

B. 34

C. 6

D. 32

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4+6x2+mx có ba điểm cực trị?

A. 17

B. 15

C. 3

D. 7

Câu 42:

Xét các số phức z thỏa mãn z234i=2z. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Giá trị của M2+m2 bằng

A. 28

B. 18+46

C. 14

D. 11+46

Câu 43:

Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C có đáy ACB là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 63a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 26a3

B. 22a3

C. 2a3

D. 24a3

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãnf(x)+xf'(x)=4x3+4x+2,x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) y=f'(x) bằng

A. 52

B. 43

C. 12

D. 14

Câu 45:

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22m+1z+m2=0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=2?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d:x22=y12=z13. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M5;1;3 đến (P) bằng

A. 5

B.13

C. 1

D. 113

Câu 47:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn

log3x2+y2+x+log2x2+y2log3x+log2x2+y2+24x?

A. 89

B. 48

C. 90

D. 49

Câu 48:

Cho khối nón có đỉnh A, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π3. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng

A. 82

B. 245

C. 42

D. 524

Câu 49:

Trong không gian Oxyz cho A0;0;10,B3;4;6. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15 Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 4;5.

B. 3;4.

C. 2;3.

D. 6;7.

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a10;+ để hàm số y=x3+a+2x+9a2 đồng biến trên khoảng (0,1)?

A. 12

B. 11

C. 6

D. 5