Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm B(2;0;-3) và song song với đường thẳng x=1+2ty=-3+3tz=4t

A. d:x=2+2ty=3tz=-3+4t

B. d:x=2+2ty=-3tz=-3+4t

C. d:x=2-2ty=-3tz=-3+4t

D. d:x=2-2ty=3tz=-3+4t

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;0

B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

C. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 1

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: B(-1;-1;0), C(3;1;-1). Điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là

A. M0;-94;0

B. M0;49;0

C. M0;0;0

D. M0;94;0

Câu 4:

Số phức liên hợp của số phức z=a+bi (a,bÎR) là:

A. z¯=b-ai

B. z¯=-a+bi

C. z¯=-a-bi

D. z¯=a-bi

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có AB = a, mặt bên tọa với đáy một góc 45°. Một khối nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Gọi α là góc ở định của hình nón. Tính cosα 

A. cosα=-13

B. cosα=33

C. cosα=63

D. cosα=13

Câu 6:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có ASB^=BSC^=CSA^=60°SA=1, SB=2, SC=3. Thể tích của hình chóp S.ABC bằng

A. 26

B. 23

C. 22

D. 212

Câu 7:

Cho 06fxdx=12. Tính I=02f3xdx

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 36

Câu 8:

Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện 3x<27 là:

A. -2 < x < 3

B. -2  x  3

C. -3 < x < 3

D. -3  x  3

Câu 9:

Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Xét tập hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Hỏi các đường thẳng này tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

A. 140

B. 160

C. 100

D. 120

Câu 10:

Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z = 5  2i có điểm biểu diễn là

A. (5;2)

B. (-5;-2)

C. (5;-2)

D. (-5;2)

Câu 11:

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S, không chứa trục của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB=23a Khoảng cách từ âm của hình tròn đáy đến mặt phẳng (P) bằng

A. a32

B. a22

C. a55

D. a

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)

C. f(x) đồng biến trên khoảng (0;+∞)

D. f(x) đồng biến trên khoảng(-∞;-1)

Câu 13:

Cho số phức z=a+bi, a,bR. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 2 như hình vẽ bên thì điều kiện của a và b là

A. -2a2-2b2

B. a2+b24

C. a2+b2>4

D. a <-2; b > 2

Câu 14:

Một vật chuyển động thẳng biến đỏi đều với phương trình vận tốc là v=4+2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0=0 (s) đến thời điểm t = 3 (s) là

A. 21m

B. 10m

C. 16m

D. 15m

Câu 15:

Tìm nguyên hàm I=dxx-12

A. I=-2x-1+C

B. I=-1x-1+C

C. I=1x-1+C

D. I=2x-1+C

Câu 16:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn fx=3-5sinxf0=10. Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(x)=3x+5cosx

B. f(x)=3x+5cosx +5

C. f(x)=3x-5cosx+2 

D. f(x)=3x-5cosx +15

Câu 17:

Cho hàm số y=x+4-x2 xác định trên đoạn [-2;2]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. max-2;2y=22 và min-2;2y=0

B. max-2;2y=2 và min-2;2y=0

C. max-2;2y=2 và min-2;2y=-2

D. max-2;2y=22 và min-2;2y=-2

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=2,5x cắt đồ thị hàm số y=ex tại điểm có tung độ là:

A. e

B. 0

C. 2,5

D. 1

Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=3x2-2x-1x-1

B. y=x4+x2

C. y=x3-3x+2

D. y=x+21-x2

Câu 20:

Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4-3mx2+2 có ba điểm cực trị

A. m0

B. m = 0

C. m > 0

D. m < 0

Câu 21:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính diện tích toàn phần Stp của hình chóp S.ABC.

A. Stp=2a2

B. Stp=a21+2

C. Stp=a21+22

D. Stp=2a22

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+2ty=-1+3tz=5+t và d:x=1+3t'y=-2+2t'z=-1+2t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

B. Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau

C. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau

D. Hai đường thẳng d và d’ song song

Câu 23:

Xét dãy số un, nÎN* được xác định bởi hệ thức u1=2un+1=2un-n+1. Tìm u10

Au10=1024 

B. u10=1014

C. u10=1034

D. u10=1025

Câu 24:

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=x-2x-1. Đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và AB=22khi m nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?

A. m = 1

B. m = 5

C. m = -2

D. m = 8

Câu 25:

Tìm m để hàm số y=5sin4x-6cos4x+2m-1 xác định với mọi x

A. m1

B. m61-12

C. m<61+12

D. m61+12

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a33

B. V=a3152

C. V=a315

D. V=a3152

Câu 27:

Cho hàm số fx=x4-4x2+6x+1 Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f’(x) tại điểm có hoành độ x = 1 là

A. k = -4

B. k = -8

C. k = 4

D. k = 20

Câu 28:

Cho 011x+1-1x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 0

B. a + b = 2

C. a – 2b = 2

D. a + b = -2

Câu 29:

Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả màu vàng đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vuwag khác màu vừa khác số?

A. 48

B. 16 

C. 32

D. 64

Câu 30:

Hàm số y= sinx+1sinx+cosx+2 đạt giá trị nhỏ nhất tại

A. x=π2

B. x=0

C. x=π2+k2π

D. x=-π2+k2π

Câu 31:

Cho điểm M3;-1;-2 và mặt phẳng α: 3x-y+z+4=0. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α)?

A. 3x-y+2z-6=0 

B. 3x-y+2z+6=0

C. 3x+y-2z-14=0  

D. 3x-y-2z+6=0

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, ABC^=60° SO vuông góc với đáy, M là điểm thay đổi trên cạnh AB. Mặt phẳng (SMO) cắt cạnh CD tại điểm N. Khi chu vi tam giác SMN nhỏ nhất thì tỉ số AM/AB bằng

A. 14

B12

C. 23

D. 34

Câu 33:

Cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-2y-z-4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H

A. H(-3;0;2)

B. H(01;4;4) 

C. H(3;0;2)

D. H(1;-1;0)

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của y=f’(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(2x+1) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2;+

B. 32;52

C. -1;32

D. -;0

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y+z-4=0 và hai đường thẳng d1: x-32=y-21=z-65;d2: x-63=y2=z-11 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1, d2 là:

A. x-1-1=y-12=z-1-3

B. x-12=y-1-3=z-1-1

C. x-1-3=y-12=z-1-1

D. x-12=y-1-1=z-1-3

Câu 36:

Tìm các số phức z thỏa mãn: z-2+i=10 và z.z¯=25

A. z1=-5; z2=-3+4i

B. z1=5; z2=3-4i

C. z1=5; z2=3+4i

D. z1=-5; z2=-3-4i

Câu 37:

Cho mặt nón có chiều cao h = 6 bán kính đáy r = 3. Một hình lập phương đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong mặt đáy của hình nón, các đỉnh còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Tính độ dài cạnh của hình lập phương.

A. 322

B. 62-1

C. 32+3

D. 3

Câu 38:

Tập nghiệm của bất phương trình: 8x+18x-2.27x0 là:

A. S=0;+

B. S=(-;0]

C. S=1;+

D. S=0;1

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60° mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là số đo gó giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD). Khi đó cosα bằng

A. 14

B. 64

C. 32

D. 104

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+2y+4z-3=0. Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là

A. -x-4y+2z-1=0 

B. x+4y+2z-1=0

C. -x+4y+2z-1=0

D. x-4y+2z-1=0

Câu 41:

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi co tam giác tạo bởi các đường y=x, y=0, x=1 quay quanh trục Ox là

A. π3

B. π6

C. π4

D. π5

Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị Cm của hàm số y= 2x+mxm+1 có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8

A. m=±14

B. m=±12

C. m=±18

D. không có m thỏa mãn

Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị thực m để limx+mx+2018+x2-5x+10 là hữu hạn

A. m-1

B. m = -1

C. m < 0

D. m = 1

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và điểm P(4;-1;2) là:

A. 2x+z=0

B. 2x+y=0

C. 2y+z=0

D. 2x+y+z=0

Câu 45:

Gọi n là số nghiệm của phương trình x3log3x-23logx=100103. Khi đó:

A. n = 0

B. n = 1

C. n = 2

D. n = 3

Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-2mx2+m đồng biến trên khoảng -;0 

A. m0

B. m0

C. Không có m

D. Mọi mR 

Câu 47:

Năm 2016 ở nước ta, số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là 70000 đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam trong 10 năm tới không đổi ở mức 5%. Tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy ở nước ta vào năm 2020.

A. 70000.0,056 (đồng)

B. 70000.1,057 (đồng)

C. 70000.0,057 (đồng)

D. 70000.1,056 (đồng)

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = 1, AD = 2 cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=11. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hinhd chóp S.ABCD.

A. V=1111π6

B. V=32π

C. V=32π3

D. V=256π3

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB. SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 1, SB = 2, SC = 3. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC sao cho M cách đều các mặt còn lại của hình chóp. Độ dài đoạn thẳng SM bằng

A. 6311

B. 67

C. 27

D. 36

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Xét góc α thảy đổi là số đo của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy. Tính cosα sao cho thể tích của hình chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất

A. cosα=36

B. cosα=63

C. cosα=33

D. cosα=66