Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α):x+2y+2z+11=0(β):x+2y+2z+2=0

A. d = 6 

B. d = 3

C. d = 9

D. d = 2

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy và Sa=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD

A. V=a333

B. V=a336

C. V=a34

D. V=a32

Câu 3:

Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = 2.

A. S=32π3

B. S=4π

C. S=8π

D. S=16π

Câu 4:

Tìm số phức z biết z2+(2-3i)z=0

A. z1=0, z2=2-3i

B. z1=0, z2=-2+3i

C. z1=0, z2=-2-3i

D. z1=0, z2=2+3i

Câu 5:

Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x2x+1

B. y=x+12x+1

C. y=2x+22x+1

D. y=x+32x+1

Câu 6:

Hỏi với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y=log2x nằm phía trên đường thẳng y=2?

A. x < 4

B. x > 4 

C. x < 0 

D. x > 0 

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(x)đồng biến trên khoảng (0;6)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng -;6

C. f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+

D. f(x) nghịch biến trên khoảng 3;+

Câu 8:

Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực?

A. -x2+5x+7=0

B. 5x2-9x+1=0

C. x2-2+3x+3=0

D. 425x2+125x+9=0

Câu 9:

Biết log3x =4log3a + 7log3ba>0, b>0. Tìm x

A. x=a4b7

B. x=a4b6

C. x=a3b6

D. x=a3b67

Câu 10:

Hỏi hàm số y=x2e-x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (0;2)

B. 2;+

C. -;0

D. -;+

Câu 11:

Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?

A. y= 2x+x2+1

B. y= x3-3x

C. y=1x

D. y= -2x4+x2+1

Câu 12:

Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau

A. log13a>log13ba>b>0

B. log2x<00<x<1

C. lnx>0x>1

D. log12a=log12ba=b>0

Câu 13:

Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=160-10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t=0 (s) đến thời điểm vật dừng lại

A. 2560m 

B. 1280m 

C. 3840m 

D. 2480m 

Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x4+3x2.

A. f(x)dx=2x3+3x+C

B. f(x)dx=2x33+32x+C

C. f(x)dx=2x33-32x+C

D. f(x)dx=2x33+3x+C

Câu 15:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục ABAD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V2=4V1 

B. V2=2V1 

C. V2=V1 

D. V2=V1 2

Câu 16:

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.

A. F(x) = sinx –cosx +2

B. F(x) = -sinx +cosx -1

C. F(x) = sinx –cosx +1

D. F(x) = -sinx +cosx 

Câu 17:

Cho I(7;4;6) và mặt phẳng (P): 2x+2y-2z+3=0. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. 83;223;193

B. 223;193;83

C. 193;83;223

D. 83;193;223

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=2f(x)-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. h(4) < h(2) < h(-2)

B. h(2) > h(-2) > h(4)

C. h(4) > h(-2) > h(2)

D. h(2) > h(4) > h(-2)

Câu 19:

Hàm số y=sinx-x có tất cả bao nhiêu cực trị?

A. 1 điểm cực trị

B. không có cực trị

C. 2 điểm cực trị

D. vô số cực trị

Câu 20:

Tìm số phức z biết z2(5+2i)z+5+5i=0.

A. z1=2+i, z2=3-i

B. z1=2-i, z2=3+i

C. z1=2+i, z2=3+i

D. z1=2-i, z2=3+i

Câu 21:

Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết rằng A(6;2;-5), B(-4;0;7). Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S)

A. I1;1;1, r=262

B. I-1;-1;-1, r=248

C. I1;1;1, r=62

D. I1;1;1, r=62

Câu 22:

Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=3sin2x-2cos2x+3 là

A. 4

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 23:

Cho mặt cầu (S):x2+y2-2mx+6y-4z-m2+8m, (m là tham số thực). Tìm giá trị của m để mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất

A. m = 3

B. m = 2 

C. m = 4 

D. m = 5 

Câu 24:

Một cấp số nhân có số hạng đấu u1=3 công bội q=2. Biết Sn=765. Tìm n

A. 8

B. 6

C. 7

D. 9

Câu 25:

Cho hàm số fx=sinx+x-1. Xét hai khẳng định sau

(1)Hàm số trên có đạo hàm tại x=1

(2)Hàm số liên tục tại x=1

Trong hai khẳng định trên

A. Chỉ có (1) đúng 

B.Chỉ có (2) đúng 

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 26:

Cho M(1;-2;3) và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-3=0. Khoảng cách d từ điểm M đến (P) là

A. 53

B. 23

C. 3

D. 5

Câu 27:

Một người muốn gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối của số cần gọi và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi là

A. 590

B. 190

C. 135

D. 1130

Câu 28:

Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện Cn1+3Cn2=145. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x4-3xn,x0 bằng

A. 295245 

B. 59049  

C. – 59049 

D. – 295245 

Câu 29:

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất  bằng bao nhiêu

A. 53

B. 43

C. 13

D. 23

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCASB^=BSC^=CSA^=90°, SA=1, SB=2, SC=x, x>0. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết rằng hai mặt phẳng (SMN)(SMP) vuông góc với nhau. Giá trị của x bằng

A. 252

B. 2

C. 52

D. 5

Câu 31:

Cho I=01dx2x+m, m>0. Tìm các giá trị của tham số m để I1

A. 0<m14

B. m>14

C. 18m14

D. m > 0 

Câu 32:

Tính thể tích V của vật tròn ồay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2,y=x3 xung quanh trục Ox

A. V=25635

B. V=256π35

C. V=56235

D. V=562π35

Câu 33:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a3, đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=a322

B. V=a33

C. V=a362

D. V=3a32

Câu 34:

Cho P: 2x-y-z+4=0 và A(2;0;1), B(0;-2;3). Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3. Tìm tọa độ của điểm M

A. 67;-47;127

B. (0;-1;5)

C. (0;1;-3)

D. (0;1;3)

Câu 35:

Trong không gian cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi xoay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính thể tích V của khối K.

A. V=5πa338

B. V=5πa3316

C. V=7πa3312

D. V=7πa3312

Câu 36:

Có bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số bắt đầu bằng đầu số 0553?

A. 151200

B. 10000

C. 1000000

D. 100000 

Câu 37:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z2=z2

A. Trục Ox và trục Oy

B. Trục Ox

C. Trục Oy

D. Không có điểm M

Câu 38:

Hình bên là đồ thị hàm số y= 2x+1x-1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x+1x-1=2m có hai nghiệm phân biệt

A. Với mọi m

B. Không có giá trị của m

C. m > 0

D. m0;+/1

Câu 39:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích là a33. Gọi t là tỉ số giữa độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t

A. t=22

B. t = 1

C. t=62

D. t=32

Câu 40:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x-3x+1. Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ

A. M(-2;5)

B. M(1;-1)

C. M(3;-3)

D. M2;-13

Câu 41:

Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi)?

A. 1,0073

B. 1,73

C. 1,073

D. 0,73

Câu 42:

Cho 2x+2y=4. Tìm giá trị lớn nhất của S=x+y.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 43:

Cho A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA.MB+MC2=3 là

A. Một đường elip

B. Một đường tròn

C. Một đường thẳng

D. Một mặt cầu

Câu 44:

Tìm số nghiệm của phương trình 3-3x.23x+3-x.2x-2=0.

A. 1

B. 3

C. 2

D.

Câu 45:

Điểm A(-4;1;4), điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d:x+1-2=y-11=z+23 sao cho AB=27. Tìm tọa độ điểm B

A. B(-7;4;-7)

B. B(-7;-4;7)

C. B(-7;4;7)

D. B137;-107;127

Câu 46:

Cho ba điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P):x+y-2z+4=0

A. x+12+y-12+z+22=9

B. x-12+y+12+z-22=3

C. x-12+y+12+z-22=9

D. x+12+y-12+z+22=3

Câu 47:

Cho đồ thị Cm của hàm số y=x3-3mx2+3m2axm3+1 và điểm M(-2;2). Biết đồ thị Cm có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán

A. m = -1

B. m = 1

C. Không có m

D. Vô số giá trị m

Câu 48:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=1, AD=2, A’A=3. Xét M là điểm thay đổi trong không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất của S bằng

A. 28

B. 14

C27

D. 14

Câu 49:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích bằng 21ᴨ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V = 18

B. V=2734

C. V = 6

D. V=934

Câu 50:

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB. Khi đó cosα bằng

A. 510

B. 55

C. 54

D. 515