Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song ,
A. d = 6
B. d = 3
C. d = 9
D. d = 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, , cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = 2.
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z biết .
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Hỏi với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng ?
A. x < 4
B. x > 4
C. x < 0
D. x > 0
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(x)đồng biến trên khoảng (0;6)
B. f(x) nghịch biến trên khoảng
C. f(x) nghịch biến trên khoảng
D. f(x) nghịch biến trên khoảng
Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực?
A.
B.
C.
D.
Biết . Tìm x
A.
B.
C.
D.
Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0;2)
B.
C.
D.
Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=160-10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t=0 (s) đến thời điểm vật dừng lại
A. 2560m
B. 1280m
C. 3840m
D. 2480m
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Gọi lần lượt là thể tích khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB và AD. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.
A. F(x) = sinx –cosx +2
B. F(x) = -sinx +cosx -1
C. F(x) = sinx –cosx +1
D. F(x) = -sinx +cosx
Cho I(7;4;6) và mặt phẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ. Đặt . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. h(4) < h(2) < h(-2)
B. h(2) > h(-2) > h(4)
C. h(4) > h(-2) > h(2)
D. h(2) > h(4) > h(-2)
Hàm số có tất cả bao nhiêu cực trị?
A. 1 điểm cực trị
B. không có cực trị
C. 2 điểm cực trị
D. vô số cực trị
Tìm số phức z biết .
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết rằng A(6;2;-5), B(-4;0;7). Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.
Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
A. 4
B. 0
C. 2
D. 3
Cho mặt cầu , (m là tham số thực). Tìm giá trị của m để mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 5
Một cấp số nhân có số hạng đấu công bội . Biết . Tìm n
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Cho hàm số . Xét hai khẳng định sau
(1)Hàm số trên có đạo hàm tại x=1
(2)Hàm số liên tục tại x=1
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (1) đúng
B.Chỉ có (2) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Cho M(1;-2;3) và mặt phẳng . Khoảng cách d từ điểm M đến (P) là
A.
B.
C. 3
D. 5
Một người muốn gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối của số cần gọi và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi là
A.
B.
C.
D.
Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện . Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức bằng
A. 295245
B. 59049
C. – 59049
D. – 295245
Cho hàm số có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có , , . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết rằng hai mặt phẳng (SMN) và (SMP) vuông góc với nhau. Giá trị của x bằng
A.
B. 2
C.
D.
Cho . Tìm các giá trị của tham số m để
A.
B.
C.
D. m > 0
Tính thể tích V của vật tròn ồay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, , đường thẳng A’C tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
B.
C.
D.
Cho và A(2;0;1), B(0;-2;3). Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3. Tìm tọa độ của điểm M
A.
B. (0;-1;5)
C. (0;1;-3)
D. (0;1;3)
Trong không gian cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi xoay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính thể tích V của khối K.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số bắt đầu bằng đầu số 0553?
A. 151200
B. 10000
C. 1000000
D. 100000
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Trục Ox và trục Oy
B. Trục Ox
C. Trục Oy
D. Không có điểm M
Hình bên là đồ thị hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. Với mọi m
B. Không có giá trị của m
C. m > 0
D.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích là . Gọi t là tỉ số giữa độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t
A.
B. t = 1
C.
D.
Cho đồ thị (C) của hàm số . Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ
A. M(-2;5)
B. M(1;-1)
C. M(3;-3)
D.
Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi)?
A.
B.
C.
D.
Cho . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Cho A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho là
A. Một đường elip
B. Một đường tròn
C. Một đường thẳng
D. Một mặt cầu
Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Điểm A(-4;1;4), điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng sao cho . Tìm tọa độ điểm B
A. B(-7;4;-7)
B. B(-7;-4;7)
C. B(-7;4;7)
D.
Cho ba điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P):x+y-2z+4=0
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị của hàm số và điểm M(-2;2). Biết đồ thị có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán
A. m = -1
B. m = 1
C. Không có m
D. Vô số giá trị m
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=1, AD=2, A’A=3. Xét M là điểm thay đổi trong không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất của S bằng
A. 28
B. 14
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích bằng 21ᴨ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. V = 18
B.
C. V = 6
D.
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB. Khi đó cosα bằng
A.
B.
C.
D.