Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=2-3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1+2z2.

A. Phần thực 4 và phần ảo -6

B. Phần thực -3 và phần ảo 8

C. Phần thực -4 và phần ảo 5

D. Phần thực 5 và phần ảo -4

Câu 2:

Tính khoảng cách d từ điểm A(2;4;-3) đến mặt phẳng x = 0.

A. d = 5

B. d = 3

C. d = 4

D. d = 2

Câu 3:

Trong không gian, cho tam giác ACB vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tính diện tích S của mặt cầu, nhận được khi quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quanh trục BC.

A. S=16πa2

B. S=12πa2

C. S=2πa2

D. S=4πa2

Câu 4:

Tìm số phức z, biết z2-41+iz-5-4i=0 

A. z1=-1; z2=5+4i

B. z1=-1; z2=5-4i

C. z1=1; z2=5-4i

D. z1=-1; z2=-5-4i

Câu 5:

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau không cắt trục tung?

A. y=x4+1

B. y=2x2+1x+2

C. y=2-5xx2

D. y=x2+x+1

Câu 6:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 450 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a326

B. V=a323

C. V=a33

D. V=a36

Câu 7:

Hàm số y=1-x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 0;+

B. -;-1

C. (-1;1)

D. (0;1)

Câu 8:

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=e2x

B. fx=2xex2

C. fx=ex22x

D. fx=x2ex2-1

Câu 9:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho không có cực tiểu

B. Hàm số đã cho có cực đại

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3)

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1)

Câu 10:

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=lnx-1

A. 1;+

B. 0;+

C. -;1

D. -;+

Câu 11:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x trên đoạn [0;2].

A. max y=-20;2

B. max0;2 y=0

C. max0;2 y=32

D. max 0;2y=2

Câu 12:

Tìm số nghiệm của phương trình 512x = 625

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu 13:

z=1+i không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. x2-2x+1=0

B. -2x2+5x-5-i=0

C. 5x2-x-2=0

D. 3x-3-3i=0

Câu 14:

Biết a<b<c, abfxdx=5 và cbfxdx=3. Tìm giá trị của I=acfxdx.

A. I = 8

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 15

Câu 15:

Cho đường thẳng d: x-11=y+12=z-1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d, vuông góc với mặt phẳng (Oxy).

A. 2x+y+3=0

B. 2x-y-3=0

C. 2x-y+3=0

D. -2x+y+3z=0

Câu 16:

Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vecto mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?

A. 2021055 

B. 4038090

C. 4040100

D. 2019045

Câu 17:

Cho mặt cầu S: x2 +y2+z2-4x+2y-6z+5=0 và mặt phẳng P: 2x+2y-z+16=0. Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của đoạn MN là

A. 2

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 18:

Cho hàm số fx=ax+1bx-2 Để limx1 fx=± và limx± fx=12  thì 2a+b nhận giá trị là

A. 2a+b=4

B. 2a+b=2

C. 2a+b=1

D. 2a+b=6

Câu 19:

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+x, y=2x 

A. 13

B. 16

C. 23

D. π6

Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+x, y=2x

A. V=5R3

B. V=4R3

C. V=2R3

D. V=3R3

Câu 21:

Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S: x2+y2+z2+4x-2y+6z+5=0 

A. I(1;-3;-2) 

B. I(-3;-2;1)

C. I(2;-1;3)

D. I(-2;1;-3)

Câu 22:

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=21-x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (C) có một tiệm cận ngang

B. (C) không có tiệm cận ngang

C. (C) có hai tiệm cận ngang

D. (C) không có tiệm cận đứngChọn A

Câu 23:

Giả sử hàm số fx=ax2+bx+c.e-x là một nguyên hàm của hàm số gx=x1-x.e-x. Giá trị của biểu thức A=a+2b+3c bằng

A. 6

B. 4

C. 9

D. 3

Câu 24:

Một chất chuyển động theo quy luật s=6t2-t3 (trong đó t là khoảng thừi gian tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t(giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

A. t = 1

B. t = 3

C. t = 2

D. t = 4

Câu 25:

Cho khai triển 1+x2n biết tổng của tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 1024. Tìm n.

A. n = 9

B. n = 10

C. n = 11

D. n = 12

Câu 26:

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước?

A. 126 số

B. 100 số

C. 63 số

D. 252 số

Câu 27:

Cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(2;4;6). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:

A. 127

B. 167

C. 87

D. 247

Câu 28:

Tổng S=9+99+999++999...92018 chu so 9 bằng:

A. 102018-19

B. 102019-19

C. 102018-181639

D. 102019-181729

Câu 29:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x3-3x. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thức hai là N (N khác M). Kí hiệu xM, xN lần lượt là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây đúng?

A. xM+xN=3

B. xM+2xN=3

C. xM+xN=-2

D. 2xM+xN=0

Câu 30:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' BAD=BAA'=DAA'=600, AB=AD=AA'=a . Đường thẳng AC’ cắt các mặt phẳng A'BD CB'D' lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. a63

B. a

C. a32

D. a3

Câu 31:

Cho hình nón đỉnh O, chiều cao h. Một khối nón (N) có đỉnh và đáy lần lượt là tâm của đáy và một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón (N) lớn nhất thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?

A. h3

B. h2

C. 2h3

D. h33

Câu 32:

Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường x=2yy2+1, y=0, y=1

A. V=π3

B. V=π2

C. V=π4

D. V=3π2

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng đường thẳng SbB tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=4a3515

B. V=4a31312

C. V=4a3136

D. V=a356

Câu 34:

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d1: x+13=y+3-2=z-2-1 và d2: x-22=y+13=z-1-5 

A. x+43=y+52=z-3-1

B. x+45=y+54=z-37

C. x+4-1=y+55=z-32

D. x+4-2=y+53=z-32

Câu 35:

Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục BC.

A. V=πa3312

B. V=πa336

C. V=πa38

D. V=πa34

Câu 36:

Cho tứ diện ABCD. Gọi A', B',C' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, ACD, ABD. Đặt AA'=a, BB'=b, CC'=c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CD=34a+b+2c

B. CD=-34a+b+2c

C. CD=342a+2b+2c

D. CD=-342a+2b+2c

Câu 37:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z, thỏa mãn: 2z-i=z-z+2i

A. Parabol y=14x2  

B. Parabol y=-14x2

C. Parabol y=12x2                 

D. Parabol y=x2

Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x-1x2+x+m cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.

A. m>-14

B. m>14 và m2

C. m<14

D. m<14 và m-2

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB= 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 450 Gọi O là trung điểm AB. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (SBD).

A. d=a24

B. d=a4

C. d=a2

D. d=a22

Câu 40:

Hình bên là đồ thị của hàm số y=x3-3x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 64x3=x2+1212x+mx2+1 có nghiệm.

A. -2m2

B. Với mọi m

C. m0

D. m-2

Câu 41:

Cho a, b đồng thời thỏa mãn a+b=7 5a.8b=512000. Tìm giá trị của M=2a+b 

A. M = 10

B. M = 8

C. M = 9

D. M = 11

Câu 42:

Tìm số nghiệm của phương trình loga2x+loga2x+1-5=0a>1.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 43:

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi E là trọng tâm tam giác BCD và F là trung điểm của AE. Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng AD. Đường thẳng FH cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm M. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. M là trung điểm của BC

B. M là trực tâm của tam giác ABC

C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

Câu 44:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=exx2-x-5 trên đoạn [1;3].

A. max[1;3] y=2e3

B. max[1;3] y=e3

C. max[1;3] y=-5e3

D. max[1;3] y=7e-3

Câu 45:

Cho mặt cầu S: x-32+y+22+z-12=100 và mặt phẳng α: 2x-2y-z+9=0. Mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn (C).

A. J(-1;2;3), r = 8

B. J(-1;2;3), r = 64

C. J(3;2;1), r = 64

D. J(3;2;1), r = 8

Câu 46:

Cho d: x+21=y-13=z+5-2 và A(-2;1;1), B(-3;-1;2). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích 35 Tìm tọa độ điểm M

A. M(2;-1;5)

B. M(-14;-35;19) hoặc M(2;1;5)

C. M(-14;-35;19)

D. M(-14;-35;19) hoặc M(-2;1;-5)

Câu 47:

Cho hàm số y=x2-2x+1+mx. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số đồng biến trên R

A. m>-2

B. m>0

C. m>-1

D. m>1

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=600 mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, AB bằng

A. a64

B. a104

C. a32

D. a4

Câu 49:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chũ nhật , AB = a, AD = 2, hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng A'B'C'D' là trung điểm H của A’D’. Biết rằng AA’ hợp với đáy một góc 600. Gọi α là số đo của góc giữa hai đường thẳng AC,B'D. Khi đó cos α bằng

A. 15

B. 510

C. 13

D. 105

Câu 50:

Cho log2log3log4x=log3log4log2y=log4log2log3z=0 .Tính T=x+y+z

A. T = 89

B. T = 98

C. T = 105

D. T = 88