Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng biến thiên của một hàm số như hình dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào sau đây?

A. y=-x3-2x2-4x

B. y=x3+3x2+3x

C. y=-x3-2x2-x

D. y=-x3-3x2-3x

Câu 2:

Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K. Giả sử f’(x)=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm trên K. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f'x0, xK thì hàm số là hàm hằng trên K

B. Nếu f'x>0, xK thì hàm số nghịch biến trên K

C. Nếu f'x<0, xK thì hàm số đồng biến trên K

D. Nếu f'x0, xK thì hàm số nghịch biến trên K

Câu 3:

Tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=3x và y=11-x

A. 11

B. 3

C. 9

D. 2

Câu 4:

Cho hàm số y=x3-3x xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. xCĐ=3xCT

B. yCĐ+yCT=0

C. xCT=3xCĐ

D. yCĐ-yCT=0

Câu 5:

Một trường tiểu học có 50 em đạt học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong 50 em đó để đi dự trại hè. Hỏi có bao nhiêu cách chịn mà trong nhóm 3 em được chọn không có cặp anh em sinh đôi nào?

A. 19408

B. 19400

C. 1900

D. 19480

Câu 6:

Cho hàm số y=f(X) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)

B. Đồ thị hàm số không đi qua điểm M(2;5)

C. min y=2[-1;2)

D. max y=5[-1;2)

Câu 7:

Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = 2x-1x+2 và trục tung

A. M0;-12

B. M0;-2

C. M12;0

D. M-12;0

Câu 8:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=3x+2x2-3x. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng y = -3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sisi (C)

B. Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm sisi (C)

C. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sisi (C)

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm sisi (C)

Câu 9:

Cho hàm số y=fx=x+1khi x<0x2-3x+1khi x0. Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = 0

B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị

C. Hàm số đã cho liên tục trên R

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R

Câu 10:

Một hội nghị bàn tròn của 4 cặp các nhà khoa học đến từ 4 tỉnh A, B, C và D. Số cách xếp 8 nhà khoa học nói trên quanh một bàn tròn, sao cho chỉ có hai nhà khoa học của tỉnh A ngồi cạnh nhau là

A. 480 cách 

B. 320 cách 

C. 360 cách 

D. 520 cách 

Câu 11:

Cho hai đoạn thẳng chéo nhau AB và CD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. AC+BD>2IJ

B. AC+BD<2IJ

C. AC+BD>4IJ  

D. AC+BD<4IJ

Câu 12:

Xét x,y là các số thực thuộc đoạn [1;2]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S= xy + yx. Tính M + m

A. 52

B. 4

C. 92

D. 3

Câu 13:

Rút gọn biểu thức S=2lna+3logae-3lna-2logae a>0, a1

A. S =

B. S = 1

C. S = 0

D. S = 3

Câu 14:

Rút gọn biểu thức P=a3-13+1a5-3.a4-5a>0

A. P = 7a

B. P = 5a 

C. P = a 

 D. P = 9a

Câu 15:

Cho hàm số f(x)=x3(2m-1)x2-3(m2+1)x+2m-3. Tích hai nghiệm của phương trình f(x)=0

A. -3(m2+1)

B. 3(m2+1)

C. -(m2+1)

D. m2+1

Câu 16:

Cho hàm số y=sin2x. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. 4y+y=0 

B. 4y-y=0 

Cy=ytan2x 

D. y2+(y)2=4

Câu 17:

Cho các số thực k và r thỏa mãn k.2r=3,k.4r=15. Tính r.

A. r=log23

B. r=log25

C. r=log35

D. r=log32

Câu 18:

Số nghiệm của phương trình 2x2-x-22+x-x2=3 là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+1) -2log4(5-x) < 1-log2(x-2)

A. (3;5)

B. (2;3)

C. (2;5)

D. (-4;3) 

Câu 20:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 25fxdx=a. Tính I=01f3x+2dx theo a

A. 3a 

B.

C. a3

D. 3a+2 

Câu 21:

Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền M, theo thể thức lãi kép liên tục và lãi suất mỗi năm là r thì sau N kì gửi, số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi được tính theo công thức M.eNr. Một người gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, với lãi suất 8% một năm, sau 2 năm số tiền thu về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

A. 100.e0,16 triệu đồng

B. 100.e0,08triệu đồng

C100.e0,16-1triệu đồng

D. 100.e0,08-1triệu đồng

Câu 22:

Tìm nguyên hàm I=ex+exdx.

A. I=eex+C

B. I=eex+1+C

C. I=ex+C

D. I=ex+1+C

Câu 23:

Tìm nguyên hàm I=xdx.

A. I=3xx32+C

B. I=3xx22+C

C. I=2x323+C

D. I=2x233+C

Câu 24:

Giả sử 15dx2x-1=lnK. Tìm K

A. 3

B. 8

C. 9

D. 81

Câu 25:

Tìm các giá trị thực của a để đẳng thức bacosx+a2dx=sina xảy ra

A. a=3π

B. a=2π

C. a=π

D. a=π

Câu 26:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x, y=0, x=1, x=a (a>1) quay quanh trục Ox

A. 1a-1

B. 1a-1π

C. 1-1aπ

D. 1-1a

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-3;7), B(0;4;-3), C(4;2;5). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA+MB+MC có giá trị nhỏ nhất

A. M(-2;-1;0)

B. M(-2;-1;0)

C. M(2;-1;0)

D. M(2;1;0)

Câu 28:

Biết limx8x+1-2x-7x-1-7=-ab7 trong đó ab là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương. Tổng a+b bằng

A. 8

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 29:

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=-2+5i và B là điểm biểu diễn của số phức z=-5+2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x

Câu 30:

Có nghiệm phức của phương trình z2-4z+7=0 là:

A. z1=-2+3i, z1=2-3i

B. z1=2+3i, z1=2-3i

C. z1=2+3i, z1=-2-3i

D. z1=-2+3i, z1=-2-3i

Câu 31:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;3), B(2;3;-4), C(-3;1;2). Xét điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Khi đó tọa độ của D là

A. (-4;2;9) 

B. (4;-2;9)

C. (-4;-2;9)

D. (4;2;-9)

Câu 32:

Cho số phức z=a+bi (a,bR). Số phức z2 có phần ảo là

A. a2-b2

B. a2+b2

C. 2ab

D. -2ab

Câu 33:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z=z-3+4i là đường thẳng

A. 2x-3=0 

B. 6x-8y-25=0 

C6x+8y-25=0 

D. y-2=0

Câu 34:

Cho hàm số y=cos2x+sinx+xcosx1+sin2x. Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng

A. 12

B. 1

C. -1

D. -12

Câu 35:

Kí hiệu n là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm n.

A. 3

B. 7

C. 9

D. 5

Câu 36:

Ba số phân biệt có tổng 217, là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng. Biết tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 820, khi đó n bằng

A. 21

B. 42

C. 20

D. 17

Câu 37:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2, cạnh bên bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC)(AB’C’) bằng

A. 60°

B. 90°

C. 30°

D. 45°

Câu 38:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là các tam giác đều cạnh bằng 1, AA'=3. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC)

A. d=2155

B. d=155

C. d=32

D. d=34

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60°, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a64

B. a

C. a32

D. a217

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=a, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3212

B. V=a36

C. V=a326

D. V=a323

Câu 41:

Hình nào sau đây có thể không nội tiếp một mặt cầu?

A. Hình chóp lúc giác đều

B. Hình hộp chữ nhật 

C. Hình tứ diện

D. Hình chóp tứ giác 

Câu 42:

Một hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a cạnh bên SA tạo với đáy một góc 30°. Một hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính số đo góc ở đỉnh α của hình nón đã cho

A. 120°

B60°

C. 150°

D. 30°

Câu 43:

Cắt một khối nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khối nón N có diện tích xung quanh Sxq=16π2

B. Khối nón N có diện tích đáy S=8

C. Khối nón N có độ dài đường sinh là l=4

D. Khối nón N có thể tích V=162π3

Câu 44:

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π(dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Tính thể tích nước còn lại trong bình

A. 6π(dm3)

B. 12π(dm3)

C. 54π(dm3)

D. 24π(dm3)

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α):2x+my+3z-5=0(β):nx-8y-6z+2=0 (m,nR). Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng (α), (β) song song với nhau?

A. n=m=-4

B. n=-4, m=4

Cn=m=4 

D. n=4, m=-4 

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình (Sm):x2+y2+z2-4mx-2y+2mz+m2+4m=0. Với giá trị nào của m thì (Sm) là phương trình của một mặt cầu?

A. m=12

B. m>12

C. m12

D. mR

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(3;-4;7). Khoảng cách từ điểm A đến trục Oz là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 3

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x=1+ty=-1-tz=1+2t và mặt phẳng (α): x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d tạo với mặt phẳng (α) góc 60°

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α)

C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)

D. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (α)

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(2;4;0), C(0;0;6). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC (O là gốc tọa độ) là

A. x+12+y+22+z+32=14

B. x-12+y+22+z-32=14

C. x-12+y-22+z+32=56

D. x-12+y-22+z-32=14

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-2;1;0) và đường thẳng :x-21=y-1-1=z-12. Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M và chứa D

A. (P):x-7y-4z+9=0

B. (P):3x-5y-4z+9=0

C(P):2x-5y-3z+8=0

D. (P):4x-3y-2z+7=0