Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương u2;3 có phương trình tham số là

A. x=1-ty=3-t

B. x=1+2ty=1+3t

C. x=2+ty=3+t

D. x=2ty=3t

Câu 2:

Cho hình cầu đường kính 2a3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P)

A. a

B. a2

C. a10

D. a102

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) có tâm I(-4;3), tiếp xúc trục Oy có phương trình là

A. x2+y2-4x+3y+9=0

B. x+42+y-32=16

C. x-42+y+32=16

D. x2+y2+8x-6y-12=0

Câu 4:

Số đỉnh của hình bát diện đều là:

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 5:

Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x3+x+1.

A. F(x):x44+x32+C

B. F(x):x44+x22+x+C

C. F(x):x4+x32+x+C

D. F(x):3x3+C

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=ln(1-x2) là:

A. 2xx2-1

B. -2xx2-1

C. 1x2-1

D. x1-x2

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;6)

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB)(SCD)

A. Đường thẳng qua S và song song với AD

B. Đường thẳng qua S và song song với CD

C. Đường SO với O là tâm hình bình hành

D. Đường thẳng qua S và cắt AB

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-3;2), B(0;1;-2) và G(2;-1;1). Tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm là

A. C1;-1;23

B. C(3;-3;2) 

C. C(5;-1;2) 

D. C(1;1;0)

Câu 10:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3), B(-1;4;1) và đường thẳng d:x+21=y-21=z+32. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?

A. :x1=y-11=z+12

B. :x1=y-2-1=z+22

C. :x1=y-1-1=z+12

D. :x-11=y-1-1=z+12

Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ như hình bên, số phức z=3-4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm A, B, C, D?

A. Điểm A

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm D

Câu 12:

Cho cấp số cộng (un) biết u1=-5, d=2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 100

B. 50

C. 75

D. 44

Câu 13:

A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P(A)=13, P(B)=14. Tính PAB

A. 712

B. 112

C. 17

D. 12

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R/{1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 

B. Giả trị cực tiểu của hàm số là yCT=3

C. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=5

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)

Câu 15:

Biết đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M(1; 4) và có hệ số góc bằng -3. Tích P=ab

A. 13

B. 21

C. 4

D. -21

Câu 16:

Tính đạo hàm cùa hàm số y=72xlog2(5x).

A. y'=2.72xln57-ln25x

B. y'=2.72x.ln7-1xln5

C. y'=2.72x.ln7-1xln2

D. y'=2.72xln7-ln25x

Câu 17:

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h(t)=3at2+bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu?

A. 8400m3

B. 2200m3

C. 6000m3

D. 4200m3

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):4x+23y+5z-44=0; (Q):4x+my+5z+1-n=0. Giá trị m, n để mặt phẳng (P) trùng (Q) là:

A. m=23, n=45

B. m=-23, n=45

C. m=45, n=23 

D. m=45, n=-23

Câu 19:

Cho cấp số cộng (un) biết u5=18 và 4Sn=S2n. Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng

A. u1=2, d=4

B. u1=2, d=3

C. u1=2, d=2

D. u1=3, d=2

Câu 20:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=x3+2x2 tại điểm M(1;3) là:

A. y = 7x+4

B. y = 7x-4 

C. y = -7x+4  

D. y = -7x-4

Câu 21:

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1 mặt phẳng

B. 2 mặt phẳng

C. 3 mặt phẳng

D. 4 mặt phẳng

Câu 22:

Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức là nghiệm cùa phương trình z3=8 trên mặt phẳng Oxy. Diện tích S của tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A. S=23

B. S=43

C. S=3

D. S=33

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+c(a0)có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình fx+m+1=0 có 7 nghiệm phân biệt là:

A. m = -2

B. m = -1

C. m = 2

D. m = 0

Câu 24:

Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số f(x)=x+sinxf(0)=1. Tìm F(x)

A. fx=x22-cosx+2

B. fx=x22-cosx-2

C. fx=x22+cosx

D. fx=x22+cosx+12

Câu 25:

Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240.

A. C4037

B. C4031

C. C404

D. C402

Câu 26:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. y=tanx nghịch biến trong 0;π2

B. y=cosx đồng biến trong -π2;0

C. y=sinx đồng biến trong -π2;0

D. y=cotx nghịch biến trong 0;π2

Câu 27:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m2-5=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 1

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 28:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Trên các cạnh AA', BB', CC' lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho A'MAA'=13, B'NBB'=23, C'PCC'=12. Biết mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD’ tại Q. Tính tỉ số D'QDD'

A. 16

B. 13

C. 56

D. 23

Câu 29:

Cho hàm số f(x)=22x.3sin2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. fx<1xln4+sin2xln3<0

B. fx<12x+2sinxlog23<0

C. fx<1xlog32+sin2x<0

D. fx<12+x2log23<0

Câu 30:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B(-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là

A. u=1;-1;0

B. u=2;3;-1

C. u=1;-2;0

D. u=3;-2;-3

Câu 31:

Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón (N)

A. Stp=πa22+22

B. Stp=πa22+12

C. Stp=πa21+2

D. Stp=πa21+222

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Đặt y=gx=fx. Mệnh đề nào sau đây là sai về hàm g(x)

A. Đồ thị hàm số g(x) có 5 điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số g(x) có 3 điểm cực tiểu

C. Đường thẳng y=1 giao với đồ thị g(x) tại 4 điểm phân biệt

D. Đường thẳng y=2 giao với đồ thị g(x) tại 3 điểm phân biệt

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. R=5a2

B. R=17a2

C. R=13a2

D. R=6a

Câu 34:

Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối

A. 42485005

B. 7575005

C. 8501001

D. 1511001

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y+1)2(z+1)2=9 và điểm A(2;3;-1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình:

A. 6x+8y+11=0 

B. 3x+4y+2=0

C. 3x+4y-2=0

D. 6x+8y-11=0 

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của ACBD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn OA và góc SD;ABCD^=60°. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD). Tính tanα

A. tanα=4159

B. tanα=3012

C. tanα=103

D. tanα=303

Câu 37:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz-5-i+2i=6-iz?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Một người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 8% một năm và lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi) và số tiền được làm tròn đến hàng nghìn đồng?

A. 252 436 000 (đồng).

B. 272 631 000 (đồng).

C. 252 435 000 (đồng).

D. 272 630 000 (đồng).

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết SC=a3 khoảng cách giữa BDSC theo a là:

A. a66

B. a62

C. a63

D. a6

Câu 40:

Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3-3mx2+2 có hai điểm cực trị là AB sao cho A, B và điểm M(1;-2) thẳng hàng

A. m=±2

B. m=2

C. m=-2

D. m=0

Câu 41:

Biết I=133+lnxx+12dx=a1+ln3-bln2. Khi đó a2+b2 bằng

A. 716

B. 169

C. 2516

D. 34

Câu 42:

Biết rằng tồn tại hai giá trị của m sao cho hàm số y=x3-3x2+m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 trên đoạn [-2;3]. Tính tổng hai giá trị đó, được kết quả là:

A. 18

B. 24

C. 20

D. 22

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đuờng cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho

A. a326

B. a3312

C. a334

D. a336

Câu 44:

Biết điều kiện cần và đủ của m để phương trình log212x-22+4m-5log121x-2-8m-4=0. Có nghiệm thuộc 54;4ma;b. Tính T=a+b

A. 103

B. 4

C. -4

D. -103

Câu 45:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;e] thỏa mãn fe=0, 1ef'x2dx=e-2 và 1efxxdx=e-2. Tích phân 1efxdx bằng:

A. 2e

B. 3-e24

C. -2e

D. e2-34

Câu 46:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC=2BD. Điểm M0;13 thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ diểm B, biết B có hoành độ dương

A. B(-1;-1)

B. B(1;1) 

C. B(1;-1)

D. B(-1;1)

Câu 47:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a2. Tam giác (SAD) cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 43a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).

A. h=23a

B. h=43a

C. h=83a

D. h=34a

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn z-2+i+z+1-i=13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z-2+i

A. m=1

B. m=21313

C. m=1313

D. m=113

Câu 49:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3) và đường thẳng d:x+12=y-52=z-1. Tìm vectơ chỉ phương u của dường thẳng D đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất

A. u=4;-5;-2

B. u=1;0;2

C. u=8;-7;2

D. u=1;1;-4

Câu 50:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx+100+m2 có 5 điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4