Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A1;1B-3;5 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

A. a=1;-1

B. b=1;1

C. c=-2;6

D. d=3;1

Câu 2:

Cho hàm số y=fx liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5.

B. Hàm số có bốn điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

D. Hàm số không có cực đại.

Câu 3:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=2. Tính u5

A. 11

B. 15

C. 12

D. 14

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A5;6 B-3;2 . Phương trình chính tắc của AB là:

A. x-5-2=y-61

B.x-52=y-6-1

C. x+52=y+61

D. x+3-2=y-2-1

Câu 5:

Cho tập M=1;2;3;4;5;6;7;8;9.Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là:

A. 4!

B. A94

C. 49

D. C94

Câu 6:

Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:

A. r=10

B. r=5

C. r=2

D. r=15

Câu 7:

Trong không gian cho tứ diện ABCDI, J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. IJ//BCD

B. IJ//ABC

C. IJ//ABD

D. IJ//BIJ

Câu 8:

Cho hàm Số fx liên tục trên 02fx+2xdx=5.Tính I=02fxdx.

A. I=9

B.  I=1

C. I=-1

D. I=-9

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=x2-2x+32 là:

A. D=

B. D=-;11;+

C. D=0;+

D. D=-1;3

Câu 10:

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S=43a2

B. S=3a2

C. S=23a2

D. S=8a2

Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=x+1x-3  là:

A. 3;+

B. [1;+)

C. [-1;3)3;+

D. \3

Câu 12:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm I1;0;-1 A2;2;-3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A. x+12+y2+z-12=3

B. x-12+y2+z+12=3

C. x+12+y2+z-12=9

D. x-12+y2+z+12=9

Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M-3;2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z=3+2i

B. z=-3+2i

C. z=-3-2i

D. z=3-2i

Câu 14:

Giá trị thực của a để hàm số y=logax 0<a1 đồ thị là hình bên?

A. a=12

B. a=2

C. a=12

D. a=2

Câu 15:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 16:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;-3,-3;-2;-5. Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thc AM2+BM2=30 là một mặt cầu (S). Tọa độ tâm I và bán kinh R của mặt cu (S) là:

A. I-2;-2;-8; R=3

B. I-1;-1;-4; R=6

C. I-1;-1;-4; R=3

D. I-1;-1;-4; R=302

Câu 17:

Cho đa giác đều A1A2A3...A30 nội tiếp trong đường tròn (O). Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.

A. 105

B. 27405

C. 27406

D. 106

Câu 18:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  d1: x-3-1=y-3-2=z+21d2: x-5-3=y+12=z-21 và mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+3z-5=0. Đường thẳng Δ vuông góc với (P) cắt d1d2 có phương trình là:

A. : x-11=y+12=z3

B. : x-21=y-32=z-13

C. : x-31=y-32=z+23

C. : x-13=y+12=z1

Câu 19:

Cho hàm số y=14x4-8x2-4 đồ thị (C). Biết điểm MC sao cho xM<0 xM là nghiệm của phương trình y"=-4. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là:

A. y=24x+16

B. y=-24x+16

C. y=-24x-80

D. y=24x-80

Câu 20:

Biết rằng phương trình log2x-logx64=1 có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tích hai nghiệm này bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 1

C. 14

D. 12

Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'biết A2;-2;2, B1;2;1, A'1;1;1, D0;1;2. Thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D'  là:

A. V=8

B. V=32

C. V=2

D. V=12

Câu 22:

y=fx y=fx  f'x=3x2+2x-m+1, f2=1 và đồ thị của hàm số y=fx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5. Hàm số y=fx là:

A. x3+x2-3x-5

B. x3+2x2-5x-5

C. 2x3+x2-7x-5

D. x3+x2+4x-5

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại AAB=a2. Biết SAABC SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng:

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 24:

Tính giới hạn lim 11.2+12.3+13.4+...+1nn+1.

A. 0

B. 2

C. 1

D. 32

Câu 25:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. -;1

C. 3;+

D. 1;3

Câu 26:

Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos2x+9sinx-7=0  là:

A. x=-π2+kπk

B. x=π2+kπk

C. x=-π2+k2πk

D. x=π2+k2πk

Câu 27:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=lnx, trục hoành, đường thẳng x=1 x=kk>1. Gọi Vk là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quay quanh trục Ox. Biết rằng Vk=π. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. 3<k<4

B. 1<k<2

C. 2<k<3

D. 4<k<5

Câu 28:

Tập xác định của hàm số y=log12x-1-1  là

A. D=1;+

B. D=[1;+)

C. D=1;32

D. D=(1;32]

Câu 29:

Cho hàm số fx  có đạo hàm f'x  xác định, liên tục trên và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng  -;-1và 3;+

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng -;-1.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;3.

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. 2πa2

B. πa2

C. 3πa2

D. 6πa2

Câu 31:

Biết phương trình z2+az+b=0 b,c có một nghiệm z=1-i. Tính môđun của số phức w=a+bi

A. w=2

B. w=2

C. w=22

D. w=3

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, cạnh AB=2a, AD=DC=a. Hai mặt phẳng (SAC)(SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a326

B.a366

C. a362

D. a322

Câu 33:

Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15 cm, đường kính đáy là 6 cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao l0cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm . Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 4,25cm

B. 4,81cm

C. 4,26cm

D. 3,52cm

Câu 34:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2-Cn1=44. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức xx+1x4'', với x>0  bằng:

A. 165

B. 485

C. 238

D. 525

Câu 35:

Cho hàm số y=fx. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f2x-3x2 đồng biển trên khoảng nào dưới đây? 

A. 13;12

B. 12;+

C. -;13

D. -2;12

Câu 36:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z-i=2  z2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37:

Hàm số y=fx có đạo hàm trên \-2;2 , có bảng biến thiên như sau:

Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx-5

 Tính k+l

A. k+l=2

B. k+l=3

C. k+l=4

D. k+l=5

Câu 38:

Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, ..., cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là

A. 77

B. 79

C. 76

D. 78

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; góc ABC^=1200. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD và góc ASC=900.  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) là:

A. a6

B. a62

C. a64

D. a63

Câu 40:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=ex-2ex-m  đồng biến trên khoảng 0;ln 3

A. m<2

B. m1

C. m>2

D. m3

Câu 41:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=x  và nửa đường tròn có phương trình y=4x-x2  (với 0x4 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:

A. 10π-936

B. 8π-936

C. 4π+15324

D. 10π-1536

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;-1 , đường thẳng d: x-12=y+11=z-2-1

và mặt phẳng P: x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là:

A. B3;-2;1

B. B-3;8;-3

C. B0;3;-2

D. B6;-7;0

Câu 43:

Cho các số thưc a, b khác không. Xét hàm số fx=ax+13+bxex  với mọi x khác -1

Biết f'0=-22 01fxdx=5.  Tính a+b?

A. 19

B. 7

C. 8

D. 10

Câu 44:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho đường thẳng : x-y=0. Đường tròn (C) có bán kính R=10 cắt Δ tại hai đim A, B sao cho AB=42. Tiếp tuyến (C) tại AB cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Phương trình đường tròn (C) là:

A. x+52+y+32=10

B. x-52+y-32=10

C. x-32+y-52=10

D. x+32+y+52=10

Câu 45:

Cho hình vuông S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. 2πa33

B.2πa36

C. 2πa3

D. 2πa32

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;-1 và mặt phẳng P: x+y-z-3=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng 172. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=3

B. R=9

C. R=1

D. R=5

Câu 47:

Cho hàm số y=fx . Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f3-x2 đồng biến trên khoảng 

A. 2;3

B. -2;-1

C. 0;1

D. -1;0

Câu 48:

Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau là:

A. 1170

B. 29140

C. 1380

D. 97560

Câu 49:

Cho phương trình 2x+m=log2x-m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m-18;18 để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 19

B. 17

C. 9

D. 18

Câu 50:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. Trên A'B' kéo dài lấy điểm M sao cho B'M=12A'B. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A'C'B'B'. Mặt phàng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A'  có thể tích V1, khối đa diện chứa đỉnh C'  có thể tích V2. Tỉ số V1V2 là:

A. V1V2=4995

B. V1V2=49144

C. V1V2=95144

D. V1V2=9759

Câu 51:

Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC=a, ABS=60°, BSC=90°, CSA=120°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3212

B. a324

C. a336

D. a322

Câu 52:

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6 

A. Fπ6=5 4

B. Fπ6=0

C. Fπ6=34

D. Fπ6=12

Câu 53:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng Oyz cắt mặt cầu S:x2+y2+z2+2x-2y+4z-3=0 theo một đường tròn có tọa độ tâm H

A. H-1;0;0

B. H0;-1;2

C. H0;2;-4

D. H0;1;-2