Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng tích của chúng và bằng 2
A.
B.
C.
D.
Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều. Tìm n.
A. n = 6
B. n = 1
C. n = 4
D. n = 2
Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r, chiều cao h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy lên gấp 3 lần so với khối trụ ban đầu thì thể tích của khối trụ mới thiết lập sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A. Tăng 12 lần
B. Tăng 6 lần
C. Tăng 36 lần
D. Tăng 18 lần
Cho hai số phức . Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức .
A. (3;1)
B. (-1;-5)
C. (1;-5)
D. (1;5)
Biết , và . Khi đó
A.
B.
C. I = 12
D. I = 16
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
Tìm điểm cực đại của hàm số .
A. x = 1
B. x = 2
C. x = -1
D. x = 0
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Số điện thoại ở một thành phố có 6 chữ số, trong đó các chữ số được lựa chọn trong tập 10 chữ số E={0;1;2;…;8;9}. Có bao nhiêu số điện thoại gồm 3 cặp giống nhau có hai chữ số dạng
A. 140
B. 50
C. 120
D. 90
Cho đồ thị (C) của hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) có 12 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị (C) có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4ᴨ và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính
A.
B.
C.
D. 12
Cho hai mặt phẳng , . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là
A.
B.
C. 15
D. 14
Cho , , . Tính tích phân
A. I = 47
B. I = 49
C. I = 51
D. I = 61
Một chất điểm chuyển động có phương trình với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc tại thời điểm t = 3s là bao nhiêu?
A. 76
B. 228
C. 88
D. 64
Tìm x, biết .
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z=a+bi, a,bÎR. Điểm biểu diễn z thuộc dải giới hạn bởi hai đường thẳng y = -5 và y = 5 như hình vẽ bên. Tìm điều kiện của a và b.
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(-1;2;-3), véc tơ . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và vuông góc với giá của
A. 6x+2y-3z+1=0
B. 6x+2y+3z-1=0
C. 6x-2y-3z+1=0
D. 6x+2y+3z+1=0
Tìm hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = -1
Cho mặt phẳng và . Viết phương trình tham số của đường thẳng d là giao của (α) và (β).
A.
B.
C.
D.
Tìm tung độ gioa điểm của hai đồ thị hàm số và
A. y = 4
B. y = 0
C. y = 3
D. y = 5
Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và cách A(1;3;5) một đoạn dài nhất có phương trình là
A. x+5z = 0
B. x+5y = 0
C. 3x+4z = 0
D. x+5z -18 = 0
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 1. Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Xét mặt phẳng (α) thay đổi đi qua điểm G và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm số diểm chung của đường thẳng và mặt phẳng .
A. Vô số điểm chung
B. 0 điểm chung
C. 2 điểm chung
D. 1 điểm chung
Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện . Hệ số của số hạng chứa trong khai triển với x > 0, bằng
A. 549
B. 954
C. 945
D. 495
Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 2
B. 0
C. 4
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (-3;2), có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện: . Số phần tử của tập S là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho a, b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn diều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại điểm N. Đặt . Tìm t.
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(1;-1;0) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và d
A. x+y+z=0
B. x+2y+z+1=0
C. 2x+y+z-1=0
D. 2x+3y+z+2=0
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là trung điểm O của cạnh BC. Biết rằng , đường thẳng SA tạo với đáy một góc . Một hình nón có đỉnh là S, đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi là diện tích xung quanh của hình nón. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Tính
A.
B.
C. 1
D. 5
Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng D: x-y=0. Tính
A.
B.
C. d = 6
D.
Xét dãy số , được xác định bởi hệ thức . Tổng bằng
A. 261624
B. 86525
C. 90613
D. 86526
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và . Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AM và CD bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh , , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,65% một quý thì sau hai năm người đó nhận được một số tiền (triệu đồng) là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu . Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (Oxy) theo đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và tính bán kính r của đường tròn (C).
A. J(0;0;0), r = 4a
B. J(0;0;0), r = 2a
C. J(1;1;0), r = 2a
D. J(1;1;1), r = 2a
Viết phương trình đường thẳng d song song với và cắt hai đường thẳng , .
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B. m < 3
C.
D. hoặc
Tìm số phức z, biết .
A. z = -2+i
B. z = 2+i
C. z = -2-i
D. z = 2-i
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó, Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của bình nước
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của bất phương trình: .
A. x > 1
B.
C. x > 0
D.