Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 6,40 gam

B. 5,76 gam

C. 3,20 gam

D. 3,84 gam

Câu 2:

Cho phương trình:
NaX (tinh th
) + H2SO4 (đặc)  
NaHSO4 + HX.

Phương trình trên có thể được dùng điều chế được axit nào?

A. HCl, HF

B. HCl, HBr, HNO3

C. HCl, HBr, HNO3

D. HCl, I, HNO3

Câu 3:

Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2

B. Cho KOH dư vào dung dich CrCl3

C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2

Câu 4:

Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO2

D. FeO.

Câu 5:

Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là:

A. 11,88 gam

B. 10,80 gam

C. 8,64 gam

D. 7,56 gam.

Câu 6:

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

A. 0,64 và 11,48 gam

B. 0,64 và 3,24 gam.

C. 0,64 và 14,72 gam

D. 0,32 và 14,72 gam.

Câu 7:

Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

A. Phenol

B. Etilen

C. Benzen

D. Axetilen

Câu 8:

Cho phản ứng sau:

H2S + O2(dư) t° khí X + H2O

NH3 + O2 850°C, Pt khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng  khí Z + ...

Các khí X, Y, Z lần lượt là:

A. SO2, NO, CO2

B. SO2, N2, CO2

C. SO2, N2. NH3

D. SO2, NO, NH3.

Câu 9:

Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết ta. Giá trị của m là:

A. 4,925 gam

B. 3,940 gam

C. 1,970 gam

D. 2,550 gam.

Câu 10:

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Alanin

B. Anilin

C. Metyl amin

D. Glyxin.

Câu 11:

Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67 m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 3,6 gam

B. 1,2 gam

C. 2,4gam

D. 4,8 gam

Câu 12:

Beri có khối lượng nguyên tử bằng: mBe = 9,012u. Khối lượng đó tính ra gam là

A. 9,012 gam

B. 14,964 gam

C. 14,964.10-24 gam

D. 14,964.1024

Câu 13:

Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. Etanol

B. Etan

C. Axetilen

D. Etilen

Câu 14:

Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z  lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là

A. stiren, toluen, benzen

B. etilen, axitilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen

D. axetilen, etilen, metan

Câu 15:

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?

A. LiCl

B. NaF

C. KBr2

D. CCl4.

Câu 16:

Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đu cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với:

A. 5,2%.

B. 4,2%.

C. 5,0%.

D. 4,5%.

Câu 17:

Cho các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Đ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng phần trăm khối lượng của kali.

(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

(d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%

(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi.

(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)SO4 và KNO3.

Số nhận xét sai là:

A. 5

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu 18:

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. HCl, O2

B. HF, Cl2

C. H2O, HF

D. H2O, N2.

Câu 19:

Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp

A. Axit benzoic

B. Axit acrylic

C. Axit lactic

D. Axit fomic.

Câu 20:

Khí gây ra mưa axit là:

A. O2

B. CO2

C. N2

D. SO2.

Câu 21:

Chất hữu cơ đơn chất X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là:

A. HCOOC3H

B. C2H5COOCH3

C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 22:

Cho triolein ln lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2.

Câu 23:

Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?

A. Flo

B. Magie

C. Oxi

D. Nitơ.

Câu 24:

Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H2R - R - COOH). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:

A. 25,1700 gam

B. 8,3890 gam

C. 4,1945 gam

D. 12,5800 gam.

Câu 25:

Phân urê có công thức là

A. (NH3)2CO

B. (NH4)2CO3

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2CO

Câu 26:

Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điu chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là

A. HCOOCH3

B. CH3OH

C. C2H5OH

D. CH3CHO.

Câu 27:

Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu etylic 20° và V m3 khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 (gam/ml). Giá trị của m và V ln lượt là

A. 2,8kg và 0,39m3

B. 28kg và 0,39m3

C. 2,7kg và 0,41m3

D. 2,7kg và 0,39m3

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm - COOH) cn 58,8 lít O2 (đktc) thu đươc 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là

A. CxHyO8N7 và 96,9 gam

B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.

C. CxHyO10N9 và 92,9 gam

D. CxHyO9N8 và 92,9 gam

Câu 29:

Cho các chất sau: Axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 5.

Câu 30:

Hỗn hợp R chứa các chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là

A. HCOOH và C3H5OH

B. HCOOH và C3H7OH.

C. CH3COOH C3H5OH

D. C2H3COOH CH3OH

Câu 31:

Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,20mol

B. 0,15 mol

C. 0,25 mol

D. 0,30mol.

Câu 32:

Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là

A. 10

B. 9.

C. 12

D. 11

Câu 33:

Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,3

B. 0,5

C. 0,1.

D. 0,6.

Câu 34:

Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường?

A. Cs, Mg, K

B. Na, K, Ba

C. Ca, Mg, K.

D. Na, K, Be

Câu 35:

Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5

B. 3

C. 2.

D. 4.

Câu 36:

Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Chất rắn B là

A. Mg, khối lượng 6 gam

B. Mg, khối lượng 2,4 gam

C. Cu, khối lượng 6,4 gam

D. Cu, khối lượng 1,6 gam

Câu 37:

Este C2H5COOCH3 có tên là

A. metyl propionat

B. metyl letyl este

C. etylmetyl este

D. etyl propionat

Câu 38:

Cho phương trình hóa học: 
N2(k) + O2(k) tia la đn 2NO; H >0

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?

A. Nhiệt độ và nồng độ

B. Áp suất và nồng độ.

C. Nồng độ và chất xúc tác

D. Chất xúc tác và nhiệt độ.

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính chất vật lí của kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng

B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li

C. điu kiện thường tất cả kim loại là chất rắn

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,40 gam

B. 8,40 gam

C. 2,34 gam

D. 2,70 gam.