Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Xà phòng hóa hoàn toàn metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3ONa
C. CH3COONa và CH3CH2OH
D. CH3COOH và CH3ONa
Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome có công thức
A. CF2=CF2
B. CF2=CH2
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCl
Tính chất hóa học chung của kim loại
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính axit
D. dễ bị khử
Hơi thủy ngân rất độc , bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rôi gom lại là
A. lưu huỳnh
B. cat
C. Muối ăn
D. vôi sống
Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dd CuSO4 0,5%, 1 ml dd NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dd glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy
A. kết tủa tan ra cho dung dịch màu xanh lam
B. kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu
C. Muối ăn
D. vôi sống
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit
B. quặng pirit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A. [Ar] 4s23d6
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d8
D. [Ar]3d74s1.
Để chứng minh Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ta cho Al(OH)3 tác dụng với dung dịch:
A. HCl và KOH
B. KNO3 và KOH
C. NaCl và NaOH
D. Ca(OH)2 và MgCl2
Cho các chất: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, metyl axetat, xenlulozơ. Có mấy chất tham gia phản ứng thủy phkn trong môi trường axit
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dd H2SO4 20% quan sát hiện tượng
(1); đun sôi 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp
B. chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đông nhất
C. chất lỏng đông nhất, chất lỏng tách thành hai lớp
D. sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp
Khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. H2S
Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:
A. K, Na, Mg, Al
B.Al, Mg, Na, K
C. K, Na, Al, Mg
D.Na, K, Mg, Al
Nhóm các chất đều không có tính lưỡng tính
A. Fe2O3, CaO
B. Al2O3, Al(OH)3
C. Cr2O3, Cr(OH)3
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2
Một hỗn hợp gôm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag
A. dd FeCl3
B. dd Cu(NO3)2
C. dd AgNO3
D. dd H2SO4 đậm đặc
Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. HCl
D. H2O
Chọn dãy kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường
A. Na, Fe
B. Mg, Zn
C. K, Ba
D. Cr, Ni
Hòa tan hỗn hợp gôm Al, Fe và Cu bằng dd H2SO4 loăng thu được dung dịch X,Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
A. CuO, Fe2O3
B. CuO, Al2O3, FeO
C. Al2O3, FeO
D. Fe2O3
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. HCOOC3H7
Tính khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 2 kg bột gạo có chứa 81% tinh bột, biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 1,44kg
B. 2 kg
C. 1,8kg
D. 2,25kg
Đun nóng 10,68kg tristearin có chứa 20% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là
A. 0,8832 kg
B. 1,3248 kg
C. 2,6496 kg
D. 1,104 kg
Kết luận nào dưới đây không đúng
A. Tơ olon là polime trùng ngưng
B. chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
C. Glucozo và fructozo thuộc loại monosaccarit
D. CH3COOCH=CH2 trùng hợp tạo poli ( vinyl axetat)
Cho 6,675g Alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì tạo ra số gam muối là
A. 8,325
B. 8,722
C. 8,633
D. 8,4
Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Brom 0,2M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là
A. 60%
B. 70%
C. 30%
D. 40%
Một loại hemoglobin (hông cầu) có chứa 0,4% sắt và mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là
A. 14000 đvC
B. 14500đvC
C. 15000 đvC
D. 14200 đvC
Kết luận nào dưới đây đúng
A. xenlulozơ là chất rắn h́nh sợi, màu trắng , không tan trong nước
B. tinh bột là chất rắn vô định h́nh , màu trắng , tan trong nước
C. saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước nóng
D. glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước
Kết luận không đúng
A. nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
B. nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nông độ ion Ca2+, Mg2+
C. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
D. tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử ( dễ bị oxi hoá hay dễ nhừơng e)
Kết luận nào sau đây không đúng
A. Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su
B. Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
C. Cho iot vào hô tinh bột tạo ra hợp chất màu xanh
D. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo
Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 13,5%
B. 79,75%
C. 86,5%
D. 20,25%
Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đă được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. pirit sắt
B. manhetit
C. xiđerit
D. hematit đo.
Kết luận nào sau đây không đúng
A. chất béo, tinh bột, protein, nilon-6,6 phản ứng được với dd axit và dd bazơ
B. Alanin, Lysin, Glyxin, Valin trong công thức đều có 1 nhóm COOH
C. etylamin, anilin, glyxin, alanin trong công thức đều có 1 nhóm NH2
D. ḷng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng được với Cu(OH)2
Cho các hợp kim: (1) Fe-Zn, (2) Fe-Sn, (3) Fe-C. Khi để trong môi trường không khí ẩm thì hợp kim nào sắt (Fe) bị ăn mòn trước?
A.(2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3)
D. (1) và (3)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
B. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
C. Kim loại có tính khử
D. Nhận biết ion Na+ bằng phương phap thử màu ngọn lửa
Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào
A. Giảm 5,4 gam
B. Tăng 27 gam
C. Tăng 5,4 gam
D. Giảm 32,4 gam.
Cho 0,1mol este X đơn chức tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 107,4 gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn . Công thức của X
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Cho 15 mol - amino axit A( chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với dungdịch HCl ,sau đó đem cô cạn thu thu được 22,3 g muối. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Cho a gam axit glutamic tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn thu được (a + 8,8)g chất rắn. Nếu cho a gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng HCl cần dùng là
A. 7,3g
B. 14,6g
C. 29,2g
D. 58,4g
Từ Ala(M=89) và Gly(M=75) có thể tạo ra 4 đipetit. Khối lượng phân tử đipeptit nào dưới đây không phù hợp
A. 164
B. 160
C. 132
D. 146
Tripeptit A chỉ tạo bởi aminoaxit no X ( X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Phần trăm khối lượng của oxi trong A là 27,706%. Tên gọi tắt của X là
A. Ala
B. Gly
C. Glu
D. Val
50 g hỗn hợp gôm: CH3NH2 ;C6H5NH2.và CH3CH2NHCH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 5M. Đốt cháy hoàn toàn 50 g hỗn hợp amin trên thu được bao nhiêu lít N2 ( đktc)
A. 11,2
B. 5,6
C. 6,72
D. 13,4
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A( glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 6,72 lít O2(đktc). dẫn sản phẩm chay qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng m g. Giá trị của m
A. 18,6
B. 4,4
C. 13,2
D. 12,4
Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol NaCl vào dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tính khối lượng chất rắn thu được?
A. 68,2g
B. 57,4g
C. 28,7g
D. 54g
Cho 21,6 gam hỗn hợp bột gôm Mg và Fe vào 600 ml dd CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 77,78%.
B. 22,22%.
C. 51,85%.
D. 48,15%
Oxi hoá hoàn toàn 5,6g Fe và 2,7g Al bằng O2 được m (g) hỗn hợp Y gôm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 , Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06mol NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,66g
B. 12,62g
C. 9,26g
D. 16,76g
Dung dịch X gôm H2SO4 + HCl tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(NO3)2 thấy sinh ra 4,66g kết tủa và còn lại dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Dung dịch X chứa
A. 0,02 mol H2SO4 + 0,04 mol HCl
B. 0,02mol H2SO4 + 0,02 mol HCl
C. 0,02 mol H2SO4 + 0,08 mol HCl
D. 0,02 mol H2SO4 + 0,06 mol HCl
Nung một miếng đa vôi sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng miếng đa vôi ban đầu. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A. 75%
B. 40%
C. 60%
D. 25%
Hỗn hợp X gôm Zn, Fe, Cu.Cho 25 g hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2(đktc). Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 6,16 lít khí Cl2(đktc). Số mol Cu có trong 25g hỗn hợp X là
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,4
D. 0,2
Hỗn hợp Y gôm 2 kim loại Na, Al được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 7,84 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc).Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là
A. 4,6g; 10,8g
B. 2,3g; 5,4g.
C. 9,2g; 6,3g
D. 18,4g; 12,6g