Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon -6,6, Tơ polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 2:

Cho cân bằng:  2SO2(k) + O2(k)  =  2SO3 (k)  H< 0

Nếu :
1,Tăng nhiệt độ; 

2, Giảm thể tích bình phản ứng ;       
3, Thêm He nhưng giữ cho áp suất không
đổi. Trường hợp làm cho cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tạo SO3 là:

A. 2

B. 1

C. 2 và 3

D. 1 và 2

Câu 3:

Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao

B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin

C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng

D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu  được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin

Câu 5:

Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH- (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO42-, 0,03 mol Cl-, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là 

A. 1,0

B. 12,0

C. 2,0D. 13,0

D. 13,0

Câu 6:

Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức  tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối  và 336 ml  hơi một  ancol  (ở  đktc). Nếu  đốt  cháy  hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là 

A. HCOOH và HCOOCH3

B. HCOOH và HCOO C2H5

C. C2H5COOH và C2H5COOCH3

D. CH3COOH và CH3COOC2H5

Câu 7:

Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 1,68 lít

B. 1,344 lít

C. 1,14 lít

D. 1,568 lít

Câu 8:

Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là 

A. 0,450

B. 0,550

C. 0,575

D. 0,610

Câu 9:

Khi tiến hành đồng trùng hơp acrilonitrin va buta -1,3-đien thu đươc một loai cao su  Buna -N chứa 8,69% Nitơ về khối lượngg . Tỉ lệ số mol acrilonitrin và  buta -1,3- đien trong cao su thu được là:

A. 1:2

B. 3:1

C. 1:1

D. 2:1

Câu 10:

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (ti lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là 

A. 8,10

B. 6,48

C. 16,20

D. 10,12

Câu 11:

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức

B. este đơn chức

C. glixerol

D. phenol

Câu 12:

Phát biểu không đúng là

A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol

B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử

B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>=2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4

C. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M chi thuộc chu kì 4, nhóm IA

D. Hạt nhkn của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron

Câu 14:

Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là 

A. CH4  và C2H6.

B. C2H4 và C3H6

C. C2H6 và C3H8

D. C3H6 và C4H8

Câu 15:

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ;
(3) MnO2 + HCl (to) ;

(4) Cl2 + dung dịch H2S ;
(5) Cl2 + NH3 dư ;
(6) CuO + NH3 (to);
(7)  KMnO4 (to) ;
(8) H2S + SO2 ;
(9) NH4Cl + NaNO2  (to) ;
(10) NH
3 + O2 (Pt, 800oC).
Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Câu 16:

Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 17:

Hỗn hợp X có ti khối so với H2  là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O  thu được là 

A. 18,96 gam

B. 16,80 gam

C. 18,60 gam

D. 20,40 gam

Câu 18:

Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có ti lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp vào H2O  dư. Dung dịch thu được có chứa

A. CaCO3, NaHCO3

B. Na2CO3

C. NaHCO3

D. Ca(OH)2

Câu 19:

Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách

A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3

B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH

C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

D. Điện phkn dung dịch NaCl không màng ngăn

Câu 20:

Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon - 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chi gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:

A. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít

B. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít

C. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít

D. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít

Câu 22:

Cho các phát biểu:

- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.

-  Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.

- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.

- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 23:

Hợp chất X có công thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan - 2 - ol. Kết luận nào sau đây không đúng? 

A. Công thức của Y là HOOC-[CH2]2-COOH

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon - 6,6

C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat

D. X là đieste

Câu 24:

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA

B. X có số thứ tự 14, chu ḱì 3, nhóm IVA

C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA

D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA

Câu 25:

Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là 

A. 25%.

B. 55%.

C. 45%.

D. 50%.

Câu 26:

Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là 

A. 4,48 lít

B. 3,36 lít

C. 1,12 lít

D. 2,24 lít.

Câu 27:

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là 

A. 8 và 6

B. 8 và 5

C. 7 và 5

D. 7 và 6

Câu 28:

Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là 

A. CH3OH và C2H5OH

B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H5OH và C4H7OH

D. C3H7OH và C4H9OH

Câu 29:

Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

A. 35,5 gam

B. 27,7 gam

C. 33,7 gam

D. 37,7 gam

Câu 30:

Kết luận sai về  phân tử CO2

A. Phân tử COcó hai liên kết 

B. Phân tử có hunh dạng  góc

C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phân cực

D. Phân tử CO2 không phân cực.

Câu 31:

Chất X có cùng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

A. axit no đơn chức

B. axit không no đơn chức.

C. ancol no đa chức

D. este no đơn chức

Câu 32:

Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dăy gồm các chất sau khi phản ứng với H2(dư, xúc tác Ni, to), cho c ng một sản phẩm là

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan

D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en

Câu 33:

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là 

A. 12,3 gam

B. 16,4 gam

C. 4,1 gam

D. 8,2 gam

Câu 34:

Xét các chất sau: xiclopropan, stiren, cumen, toluen, benzen, phenol, alanin, naphtalen, fructozơ, axetanđehit, axeton, glyxeryl stearopanmitooleat. Số chất làm mất màu dung dịch Br2

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5 

Câu 35:

Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Ti lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là

A. 11 : 28

B. 8 : 15

C. 38 : 15

D. 6 : 11

Câu 36:

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino

B. chi chứa nhóm amino

C. chi chứa nhóm cacboxyl

Câu 37:

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là 

A. 4

B. 1

C. 2.

D. 3

Câu 38:

Cho hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức là C3H10O3N2. Cho m gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 2,55 gam muối vô cơ. Giá trị của m là

A. 3,705 gam

B. 3,66 gam

C. 3,795 gam

D. 3,84 gam

Câu 39:

Dăy chuyển hóa nào sau đky không đúng ?

Câu 40:

X là một dẫn xuất của benzene có công thức phân tử C7H9NO2. Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C6H5COONH4

B. HCOOH3NC6H5

C. HCOOC6H4NO2

D. HCOOC6H4NH2.

 

Câu 41:

Cho các dữ kiện thực nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 ;

(2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl  ;
(3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng ;
(4) Cho H2S vào dd
CuSO4 ;
(5) Cho H2S vào dd FeSO4 ;
(6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2 ;
(7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2 ;
(8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2 ;
(9) Cho H
2S vào FeCl3 ;
(10) Cho SO
2 vào dd H2S.

Số trường hợp xuất hiện kết tủa là ?

A. 6

B. 8

C. 7

D. 9

Câu 42:

Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 8

B. 9

C. 6

D. 7

Câu 43:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol cùng dãy đồng đẳng có khối lượng phân tử khác nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử hai ancol là

A. C3H6O và C4H10O

B. C2H6O2 và C3H8O2

C. C3H6Ovà C5H10O

D. CH4O và C3H8O

Câu 44:

Chất X có  công thức phân tử là C7H8. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X trong trường hợp này là 

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3.

Câu 45:

Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chi thu được CO2 và H2O. Cho hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thu công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất?

A. Hai chất

B. Ba chất

C. Bốn chất

D. Năm chất

Câu 46:

Cho các hợp chất hữu cơ :

(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;

(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;

(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở

(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là 

A. (3), (5), (6), (8), (9)

B. (3), (4), (6), (7), (10)

C. (2), (3), (5), (7), (9)

D. (1), (3), (5), (6), (8)

Câu 47:

Tổng số chấtt hữu cơ mạch  hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 48:

Anken C4H8 có tổng số mấy đồng phân ( kể cả đồng phân cis-trans )?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 49:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là 

A. 37,2

B. 50,6

C. 23,8

D. 50,4

Câu 50:

Chất nào sau đây là este?

A. HCOOH

B. CH3CHO

C. CH3OH

D. CH3COOC2H5.