Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tripanmitin co công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lit khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá tri của V là
A. 2,912
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,136
Cho các chất sau : glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dich AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4
X là một este no , đơn chức, mach hở . Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số CTCT của X thõa mãn là
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 5
Điện phân có màng ngăn vơi điện cực trơ 400 ml dung dich hỗn hợp gồm CuSO4 xM và NaCl 1M vơi cường độ ḍòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng dung dich tạo thành bị giảm so vơi ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,129
D. 0,125.
Cho Mg vào dung dich chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim loại và dung dich B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) vơi 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dung vơi Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô can Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá tri của m là
A. 20,44
B. 40,60
C. 34,51
D. 31,00
Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl3 và Fe
B. FeCl2 và Fe
C. FeCl2 và FeCl3
D. FeO va FeCl2
Chất nao sau đây la amin no, đơn chưa, mach hơ?
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N
D. C2H5N
Cho từ từ 200 gam dung dich NaOH 8% vào 150 gam dung dich AlCl3 10,68% thu được kết tủa và dung dich X. Cho thêm m gam dung dich HCl 18,25% vào dung dich X thu được 1,17 gam kết tủa và dung dich Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dich Y là
A. 5,608% hoặc 6,830%.
B. 6,403% hoặc 6,830%.
C. 6,403% hoặc 8,645%.
D. 5,608% hoặc 8,645%.
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dich NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dich NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dich NaNO3, không có màng ngăn điện cực
D. Cho dung dich Ba(OH)2 tác dung với xođa (Na2CO3)
Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dich HNO3 loăng, dư thu được dung dich X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hơp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá nâu trong không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO3 đã phan ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô can dung dich X lần lượt là
A. 1,96 và 113,204
B. 0,56 và 43,764
C. 1,4 và 87,164
D. 1,86 và 104,524.
Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hơp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam
C. 8,3 gam.
D. 4,0 gam.
Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất ca các khí trên
Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng vơi Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá tri của m là
A. 24
B. 42
C. 36
D. 32
Cho anđehit X tác dụng vơi lượng dư dung dich AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí vơi dung dich NaOH, vừa có phản ứng tạo khí vơi dung dich HCl. Công thức của X là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. (CHO)2
D. CH2=CH-CHO.
X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng vơi Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần d ng vừa đủ 100 gam dung dich NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO)2C2H4
B. (C2H3COO)3C3H5
C. (CH3COO)2C3H6
D. (HCOO)3C3H5.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng vơi công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc ). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy qùy tím âm và dung dich Y. Cô can dung dich Y thu được m gam chất rắn khan. Giá tri của m là
A. 15.
B. 21,8
C. 5,7
D. 12,5
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dich Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so vơi H2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dich Br2 là
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
Nhân xét nào sau đây đúng?
A. CaSO4.2H2O dùng đê bo bột khi gãy xương
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dich HCl thì có ăn mòn điện hóa
C. CaCO3 tan trong H2O co CO2
D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cữu
Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được hỗn hợp Y , tỉ khối hơi cua Y so với X la 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dich brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 8,0
B. 16,0
C. 4,0
D. 12,0
Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe, Cr, Cu
B. Fe2O3, Fe, Cu
C. Fe, Cr, Al, Au
D. Fe, Al, NaAlO2
Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nao sau đây?
A. CN-CH=CH2
B. CH2=CH2
C. C6H5-CH=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
Dung dich NaOH phản ứng đươc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4; FeO; HCl
B. Ba; phenol; MgO
C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.
D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2
Hai nguyên tố X, Y thuộc cù ng nhóm và ở hai chu ky liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA
B. IIIA
C. VIA
D. IIA
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam
B. 101,68 gam
C. 88,20 gam
D. 97,80 gam.
Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dich HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so vơi H2 là 15,29. Cho dung dich NaOH tơi dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 0,75
B. 1,392
C. 1,215
D. 1,475
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 vơi 780 ml dung dich NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dich Z. Cô cạn dung dich Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam
B. 64,86 gam
C. 77,04 gam
D. 65,13 gam
Hãy cho biết loai polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa
B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ
D. amilopectin
Hấp thu hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dich có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so vơi khối lượng dung dịch Ca (OH)2 ban đầ 4,16 gam. Giá tri của V là
A. 3,136
B. 4,480
C. 3,360
D. 0,448.
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dich NaOH dư ?
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Al.
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dich HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3.
Cho sơ đồ phan ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl
B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính
B. Tất cả các kim loại nhom IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường
C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
D. Tất cả các kim loại nhom IA đều phản ứng vơi H2O ở điều kiện thường
Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2 bằng oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dich Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dich Ca(OH)2 là
A. 0,30 M
B. 0,15 M.
C. 0,20 M
D. 0,25 M.
Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 22
B. 21
C. 44.
D. 42
Cho các chất sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ . Số chất có cùng công thức (C6H10O5)n là
A. 5.
B. 6
C. 3.
D. 4
Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím ẩm là
A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Dung dich axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. MgCl2
C. Br2
D. Na2CO3
Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bi hòa tan hết (giả thiết các phaản ứng xay ra hoàn toàn)
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dich HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dich chứa 0,5 mol HCl
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dich HCl dư.
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Ca 4 chất đều dễ tan trong nươc và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, c̣n lai glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Ca 4 chất đều bịthủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Ca 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Nhúng thanh Mg vào dung dich chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M , sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thỏa mãn là
A. 2
B. 0.
C. 3
D. 1
Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dich Na2CO3 + dung dich FeCl2; (3) dung dich Na2CO3 + dung dich CaCl2; (4) dung dich NaHCO3 + dung dich Ba(OH)2; (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời ca kết tủa và khí bay ra là
A. 2
B. 5.
C. 4
D. 3.
Chất nao sau đây la etylamin?
A. C2H7N
B. C2H3NH2
C. CH3NH2
D. C2H5NH2.
Chất nao sau đây la este?
A. CH3OOCC2H5
B. HOOCCH3
C. C2H5Cl
D. (CH3CO)2O.
Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tao từ alanin) bằng dung dich NaOH vừa đủ thu khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam
B. 106,8 gam
C. 444 gam
D. 126,6 gam.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit beo tự do có trong 1 gam chất béo
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu đươc glucozơ
C. Oxi hoa glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu đươc sobitol
D. Dùng nươc Br2 để chứng minh anh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử anilin
Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mach thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ vơi 3,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ vơi 4,0 mol AgNO3 trong dung dich NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3
B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%
C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1
Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khư tap chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dich cân bằng hoa hoc ?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác
D. Nhiệt độ