Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Glucozơ và fructozơ đều 

A. có phản ứng thủy phân

B. có nhóm -CH=O trong phân tử.

C. có công thức phân tử C6H12O6

D. thuộc loại đisaccarit

Câu 2:

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

Câu 3:

Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3-và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là

A. OH- và 0,02

B. Cl- và 0,02 

C. NO3-  và 0,01 

D. CO3- và 0,01

Câu 4:

Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách 

A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy

B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …

C. Điện phân dung dịch MgCl2

D. D ng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 t°X +CO dư Y  +FeCl3 Z  +T Fe(NO3)3

A. FeO và NaNO3

B. Fe2O3 và Cu(NO3)2   

C. FeO và AgNO3

D. Fe2O3 và AgNO3

Câu 6:

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn

B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Khử trùng nước uống, khử mùi.

Câu 7:

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường

A. Al

B. Zn

C. Mg

D. K

Câu 8:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2

Câu 9:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron

C. Tơ tằm và tơ enang

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 10:

Cho 250 gam dung dịch  FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ?

A. 176,0gam

B. 113,2 gam

C. 160 gam

D. 140 gam

Câu 11:

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4  đậm đặc

B. Na2SO3  khan

C. CaO

D. dung dịch NaOH đặc

Câu 12:

Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua a gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08a gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)

A. 9,02

B. 9,51

C. 9,48

D. 9,77

Câu 13:

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phkn trong môi trường axit, đun nóng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 14:

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?

A. HNO3, KNO3

B. NaCl, NaOH

C. HCl, NaOH

D. Na2SO4, HNO3

Câu 15:

Anilin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. C6H5-NH2

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 16:

Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hơp X gam hai kim loai kiêm thổ vao  200 ml dung dịch HCl 1,25M thu đươc dung dich Y chưa cac chất tan co nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loai trong X la

A. Be va Ca

B. Mg va Sr

C. Mg va Ca

D. Be va Mg

Câu 17:

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

A. Na3PO4  3Na+ +PO43-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. HCl  H+ + Cl-

D. H3PO4  3H+ + 3 PO43-

Câu 18:

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 

A. giấm ăn

B. muối ăn

C. Phèn chua

D. nước vôi

Câu 19:

Các nhận xét sau :

1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P

3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4

4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K

5. Tro thực vật cũng là một loại phkn kali vì có chứa:  K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Số nhận xét không đúng là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 20:

Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

A. Au, Ag, Cu, Fe, Al

B. Ag, Cu, Fe, Al, Au 

C. Ag, Au, Cu, Al, Fe 

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe

Câu 21:

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. kim loại

B. cộng hóa trị

C. ion

D. cho nhận

Câu 22:

A, B, C la ba chất hữu cơ co %C, %H (theo khối lương) lần lươt la 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ưng la 1: 2 : 3. Tư A co  thê điêu chê B hoăc C băng mộtt phản ưng  C không lam mất màu nươc brom. Đốt 0,2 mol B rồi dẫn toan bộ sản phẩm chạy qua bình đựng dung dich nươc vôi trong dư  . Khối lương bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?

A. Tăng 42,4 gam

B. Giảm 37,6 gam

C. Tăng 80 gam

D. Tăng 63,6 gam.

Câu 23:

Cho các phản ứng sau :
(1)  SO2  + H2 H2SO3                                     
(2)  SO2 + CaO
 CaSO3
(3)  SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
(4)  SO2 + 2H2S
 3S + 2H2O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?

A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S

B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử

C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá

D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Câu 24:

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c là 

A. 2 : 1

B. 1 :2

C. 1 : 1

D. 3 : 1

Câu 25:

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu thu được 66 gam khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thu số gam este thu được là 

A. 17,10.

B. 18,24

C. 25,65

D. 30,40.

Câu 26:

Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 10,26 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2  trong phân tử. Giá trị của m là

A. 6,80

B. 4,48

C. 7,22

D. 6,26

Câu 27:

Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là 

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p6

D. 1s22s22p63s2

Câu 28:

Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml

B. 150 ml

C. 400 ml

D. 250 ml

Câu 29:

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?

A. Penta-1,3-đien

B. But-2-en

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien

Câu 30:

Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đă thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?

A. 57

B. 46

C. 45

D. 58

Câu 31:

Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2

B.H2NC3H6COOH

C. (H2N)2C4H7COOH

D. H2NC2H4COOH

Câu 32:

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  → FeSO4  + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra

A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 33:

Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng 

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là 

A. axit acrylic

B. axit metacrylic

C. axit axetic

D. axit propionic.

Câu 35:

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOC2H3

Câu 36:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

D. axetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 37:

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO3

B. CH3COOH

C. KOH

D. HCl

Câu 38:

Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) t°, xt 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Câu 39:

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,1

B. 0,15

C. 0,25

D. 0,3

Câu 40:

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 

A. C2H5OH

B. C2H6

C. CH3CHO.

D. CH3COOH

Câu 41:

Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thu số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đă phản ứng. Nếu tách một phkn tử H2O từ X thu tạo ra sản phẩm có thể tr ng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 

A. 7

B. 9

C. 6.

D. 3

Câu 42:

Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là

A. 2,52 gam

B. 1,68 gam

C. 1,12 gam

D. 1,08 gam.

Câu 43:

Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loăng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T.

Giá trị của m là 

A. 15,48

B. 15,18

C. 17,92

D. 16,68.

Câu 44:

Đốt cháy hoàn toàn 6,03 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 3,51

B. 4,86.

C. 4,05

D. 3,42

Câu 45:

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Ancol metylic

B. Ancol etylic

C. Etylen glicol

D. Glixerol

Câu 46:

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thu ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.

Giá trị của V là

A. 5,60

B. 4,48

C. 8,96

D. 11,20

Câu 47:

Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol thu thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là 

A. 88,4gam

B. 87,2 gam

C. 88,8 gam

D. 78,8 gam

Câu 48:

Htan m gam hỗn hp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dch HCl dư, sau phản ứng còn li 8,32 gam chất rắn không tan và dung dch X. Cô cạn dung dch X thu đưc 61,92 gam chất rắn khan. Giá trcủa m là

A. 103,67

B. 43,84

C. 70,24

D. 55,44

Câu 49:

Cho 34,4 gam hỗn hp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng vi dung dch HCl dư thu đưc dung dch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu đưc m gam muối khan. Giá trị ca m là

A. 27,7 gam

B. 35,5 gam

C. 33,7 gam

D. 37,7 gam

Câu 50:

Cho 25,24 gam hỗn hp X gm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dch HNO3 20% thu đưc dung dch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hp khí Z gm N2O và N2, tkhối của Z so vi H2 là 18. Cô cạn dung dch Y ri nung chất rn đến khối lưng không đổi thu đưc b gam cht rắn khan. Hiệu số (a-b) gn với giá trị nào nhất sau đây?

A. 110,50

B. 151,72

C. 75,86 

D. 154,12