Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số liên kết xichma (liên kêt đơn) có trong một phân tử CnH2n+2 là
A. 3n +2.
B. 3n
C. 3n +1
D. 2n
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron
B. Đồng vị là hiện tượng cac nguyên tử có c ng số khối
C. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số hạt mang điên tích âm
D. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử
Khi nối thanh Fe với cac kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhung vào dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp mà trong đó Fe bị ăn ṃn trước la
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quat CxHyO2 thu được không đến 17,92 lítCO2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khac cho 0,5 mol X tac dụng với Na dư thu được 0,5mol H2. Số nguyên tử H có trong một phân tử X là
A. 6
B. 8.
C. 10.
D. 12
Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 9,2
C. 27,6
D. 4,6
Hỗn hơp X gam Na va Al4C3 hoà tan vào nước chỉ thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc).
Khối lương Na tối thiểu cần dùng là
A. 0,15 gam
B. 2,76 gam.
C. 0,69 gam
D. 4,02 gam.
Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-CH3
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 đem tac dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và gia trị của m lần lượt là
A. FeO và 19,32
B. Fe3O4 và 19,32
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe2O3 và 28,98
Khi cho isopentan tac dụng với Br2 (as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là
A. 1-brom-2-metylbutan
B. 2-brom-2-metylbutan
C. 2-brom-3-metylbutan
D. 1-brom-3-metylbutan
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,74 gam
B. 7,21 gam
C.8,58gam
D.8,2gam
Cho cac kết luận sau:
(1) Đốt chay hiđrocacbon thu được nH2O > n CO2 thì Hidrocacbon đó là ankan
(2) Đốt chay hiđrocacbon thu được nH2O = n CO2 thì hidrocacbon đó là anken
(3) Đốt cháy ankin thu được nH2O < n CO2 và nankin = nH2O- nCO2
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứ ng thế bởi AgNO3/NH3;
(5) Tất cả cac anken đối xứng đều có đồng phân hình học;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là
A. 6.
B. 4
C. 5.
D. 3
Khi giảm áp suất cua hệ , cân bằng bi chuyển dịch theo chiều nghịch la
A. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k).
C. FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k).
D. 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chӭa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chӭc (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đung?
A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt . Khí G là
A. CO2
B. O2
C. Cl2.
D. N2
Dãy nào dưới đây gồm tất cac cac chất không phản ứng với dung dich HNO3 đặc nguội?
A. Fe2O3, Fe, Cu.
B. Fe, Cr, Al, Au
C. Al, Fe, Cr, Cu
D. Fe, Al, NaAlO2
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể
Tiến hành cac thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng;
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng;
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4;
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3dư, đun nóng;
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO đặc, nóng;
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với ti lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 28,80 gam
B. 25,11 gam
C. 27,90 gam
D. 34,875 gam
Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhung thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoat ra đều bam hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và gia trị của a lần lượt là
A. 3,2g gam và 0,75M
B. 4,2 gam và 1M
C. 4,2 gam và 0,75M
D. 3,2 gam và 2M
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua 7,12 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khac, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Gia trị của m là
A. 36.
B. 40
C. 20
D. 18
Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là cac sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Gia trị của m là
A. 23,3
B. 20,1
C. 26,5
D. 20,9
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s?
A. 9
B. 1.
C. 2
D. 12
Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng lần lượt là
A. 22,4 lít và 1,5 mol
B. 33,6 lít và 1,5 mol
C. 33,6 lít và 1,8 mol.
D. 33,6 lít và 1,4 mol
Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chi có cac hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chӭa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Ti khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là
A. 8,70
B. 9,28
C. 10,44
D. 8,12.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tac dụng vừa đủ với 150 gam dung dich NaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là
A. 42,3%.
B. 57,7%.
C. 88%
D. 22%.
Khi oxi hóa 2,9 gam anđehit X ta thu được 4,5 gam axit cacboxylic tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Vậy công thức của X là
A. CH3CHO
B. CH2(CHO)2
C. OHC-CHO
D. C2H4(CHO)2.
Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm chay vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy gia trị của V tương ứng là
A. 5,60 lít
B. 8,40 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít.
Glucozơ tac dụng được với tất cả cac chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2 (đk thường), Cu(OH)2, O2
B. Na, CaCO3, H2 (Ni, to).
C. Ag, CuO, CH3COOH
D. H2(Ni, to), Cu(OH)2 (trong nước), AgNO3 (NH3,to).
Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Gia trị của m là
A. 1,96
B. 4,66
C. 2,94.
D. 5,64
Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch cho đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M. Khối lượng kêt tủaa thu được là
A. 19,7 gam
B. 29,55 gam
C. 23,64 gam
D. 17,73 gam.
Chất X có CTPT C4H8O2. Khi cho X tac dụng với ddNaOH (to) thu thu được chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thӭc cấu tạo của chất X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. HCOOC3H5.
Thực hiện cac thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp tac dụng hết với Na được 1,008 lít H2.
- Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tac dụng hết với Na được 0,952 lít H2.
- Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Biết thể tích các khi đo ở đktc và cac ancol đều mạch hở. Công thức 2 ancol X và Y lần lượt là
A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3.
D. CH3OH và C2H5OH
Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt chay hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khac, cho a mol hỗn hợp X tac dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 35,8%.
B. 43,4%.
C. 26,4%.
D. 27,3%.
Ưng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương
B. Đúc khuôn
C. Thưc ăn cho ngươi va động vật
D. Năn tương
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. CaOCl2 là muối kép
B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa cac nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của cac electron tự do
C. Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2
D. Trong cac HX (X: halogen) thu HF có tính axit yếu nhất
Cho 0,1 mol α-amino axit X tac dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khac, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan.
Vậy X là
A. Alanin
B. Valin
C. Glyxin
D. Axit glutamic.
Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là
A. 500 ml
B. 175 ml
C. 125 ml.
D. 250 ml.
Este nào sau đây co mùi thơm cua hoa nhài ?
A. etyl axetat
B. benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. phenyl axetat.
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3 (loãng, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), NH4NO3, AgNO3 thiếu. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6.
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chi chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 7
B. 5.
C. 4.
D. 6
Chất nào sau đây không tac dụng với dung dịch HCl ?
A. Al.
B. KMnO4
C. Cu(OH)2
D. Ag
Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư la
A. Mg, BaSO4, Fe3O4
B. Al(OH)3, AgCl, CuO
C. CuS, (NH4)2SO4, KOH
D. KMnO4, KCl, FeCO3
Cho các dung dich sau : NaHCO3, NaHSO4, AlCl3, Na3PO4, AgNO3, HNO3. Chất tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho ở trên là
A. HCl
B. BaCl2
C. H2SO4
D. NaOH.
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô cac chất khí nao sau đây ?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr2 là
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
D. Không có phản ứng xảy ra
Etylamin không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với ddHCl
B. Tac dụng với ddFeCl3
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm
D. Tac dụng với CaCO3
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia trị của t là
A. 1,25
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại
B. Tất cả cac nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại
C. Nguyên tử cac nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
D. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
Trộn lẫn dung dịch có chӭa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch la
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 26,1 gam
D. 14,7 gam