Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loi nào sau đây tan trong dung dch kim mnh

A. C

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 2:

Dung dch NH3 dư không hòa tan đưc cht nào sau đây

A. AgCl

B. Al(OH)3

C. Cu(OH)2

D.  Zn(OH)2

Câu 3:

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dch HCl thu đưc bao nhiêu lít H2 ở đktc

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít

Câu 4:

Tính khi lưng NaOH thu đưc khi hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nưc

A. 10 gam

B. 8 gam

C. 12 gam

D. 6 gam

Câu 5:

Cho c kim loi: Cu, Na, Al, Fe, Zn, Ni, Ba. Có bao nhiêu kim loi trong strên chcó thể đưc điu chế bng phương pháp đin phân nóng chy

A. 1

B. 2 

C. 4

D. 3

 

Câu 6:

Kim loi nào sau đây có thể dùng để bo vvtàu bin bng phương pháp đin hóa

A. Cu

B. Fe

C. Al

D. Ag

Câu 7:

Phn ng nào xy ra khi to thành nhũ đá (thch nhũ) trong hang đng ở các vùng núi đá vôi:

A. CaCO CaO  + CO2

B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2   CaCO + CO + H2O

D. CaO + H2O  Ca(OH)2

Câu 8:

Để bo qun kim loi kim, dùng ch nào sau đây

A. Ngâm kim loi trong nước

B. Ngâm kim loi trong du ha

C. Ngâm kim loi trong C2H5OH nguyên chất

D. Cho vào lnút kín

Câu 9:

Hòa tan hoàn toàn mt mu Kali vào nưc thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc đưc dung dch X. Cô cn dung dch X đưc bao nhiêu gam cht rn

A. 5,6 gam

B. 11,2 gam

C. 8,4 gam

D. 6,72 gam

Câu 10:

Cho c cht: metylamoni axetat, alanin, natri đicacbonnat, nhôm hydroxit, km oxi, axit glutamic. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phn ng đưc vi dung dch NaOH vừa phn ng đưc vi dung dch HCl

A. 3

B .4

C. 6

D. 5

Câu 11:

Có bao nhiêu đissaccarit trong số c cht: glucozo, mantozo, fructozo, saccarozo, annylopectin, xenlulozo

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 12:

Trung hòa hoàn toàn 5,7 gam mt amin đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dch HCl 1M. Công thức của X là:

A. C2H5N

B. CH5N

C. C3H9N

D. C3H7N

Câu 13:

Cht nào sau đây thuc hidrocacbon no mch hở

A. isobutan

B. butadien

C. butin

D. buten

Câu 14:

Lên men gim tancol nào sau đây

A. ancol etylic

B. ancol propylic

C. ancol metylic

D. etylen glycol

Câu 15:

Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bng dung dch cha 8 gam NaOH. Cô cạn dung dch sau phn ng đưc bao nhiêu gam cht rn khan

A. 8,2 gam

B. 12,2 gam

C. 10,2 gam

D. 14 gam

Câu 16:

X là mt amino axit no chchứa mt nhóm –NH2 và mt nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác dng vi HCl vừa đủ to ra 1,255 gam mui. Tlệ % khi lưng cacbon trong X là

A. 40,45%

B. 26,96%

C. 53,93%

D. 37,28%

Câu 17:

Cho c axit a) CH3COOH  b) C2H5COOH  c) CH2Cl-COO d) CHCl2-COOH  e) CCl3COOH. Hãy sắp xếp c axit trên theo chiu lực axit tăng hoc gim dần

A. a > b> c>d>e

B. e> d > c > b > a

C. b < a < c < d < e

D. c < d < e < b < a

Câu 18:

Phi thực hin ít nht bao nhiêu phn ứng để điu chế C2H2 tCH3CHO 

A. 2

B.3

C.4

D. 5

Câu 19:

Có bao nhiêu đng phân mạch hC4H6O2 khi thy phân trong môi trưng axit cho sn phm có khnăng tráng bc

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 20:

Este X có công thức C4H6O2 đưc điu chế trực tiếp taxit Y và cht hữu cơ Z. Z không thlà cht nào sau đây?

A. C2H2

B. CH3OH

C. C2H5OH

D. CH2=CH-CH2OH

Câu 21:

Cho c cht: triolein, metyl metacrylat, axit propionic, metyl amoni fomat, phenyl fomat. Có bao nhiêu cht trong sc cht trên khi tác dng vi dung dch NaOH thu đưc ancol

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22:

Dung dch amino axit nào sau đây làm đi màu qutím

A. Valin

B. Glixin

C. Lisin

D. Alanin

Câu 23:

Hòa tan a mol Al và b mol Ba vào nưc dư chthu đưc dung dch trong sut. Quan hgiữa a và b là:

A. a = 2b

B. a <= 2b

C. a < b

D. a > b

Câu 24:

Khi đun nóng HI trong mt bình kín xy ra phn ng  2HI khí H2 khí  + I2 khí. Ở to C hng sn bng K của phn ứng bng 11/64. Tl %HI bphân hy là

A. 20%

B. 25%

C. 15

D. 30%

Câu 25:

Đốt nóng 37,9 gam hn hp Zn và Al trong bình chứa kCl2 đưc 59,2 gam hn hp rn X. Hòa tan hết X trong dung dch HCl dư. Dn khí H2 thu đưc qua ng đng CuO dư nung nóng. Sau phn ng kết thúc khi lưng rn trong ng gim 8 gam. Tính tye lphn trăm khi lưng Zn trong hn hp đu

A. 16,34%

B. 18,65%

C. 82,52%

D . 85,75%

Câu 26:

Cho c cht etylen glycol, hexa metylen điamin, axit α-amino propionic, axit acrylic, axit adipic, axit terephtalic, acrylonitric. Có bao nhiêu cht trong số trên có ththam gia phn ng trùng ngưng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27:

X là mt polime đưc to thành do phn ứng đng trùng hp đimetyl butadien và acrylonitrin. Đt cháy hoàn toàn mt lưng X bng mt lưng oxy vừa đthu đưc hn hp khí ở 200oC, 1 at có chứa 57,69% thtích là CO2. Tlệ 2 loi mt xích đimetyl butadien/ Acrylonitrin là

A. 1/3

B. 2/3

C. 3/2

D. 4/5

Câu 28:

Cho c công thức sau: C2H4O2 , C3H6O, C2H2O2, C4H6O4 , C3H8O2. Có bao nhiêu công thức trong strên có thể phù hp vi hp cht đa chức

A.2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Đt cháy hoàn toàn 0,23 mol hn hp gm mt hidrocacbon no X và mt amin đơn chức Y đưc 0,8 mol CO2 và 0,055 mol N2. Công thức phân tcủa 2 chất là:

A. C3H8 , C3H7N

B. C2H6  ; C4H11N

C. CH4 , C3H9N

D. C3H8,C4H9N

Câu 30:

Phn ng nhiệt phân cht nào sau đây là phn ng oxy hóa kh

A. CaCO3

B. KMnO4

C. NH4Cl

D. Al(OH)3

Câu 31:

Cn dung dch chứa bao nhiêu mol HCl khi cho tác dng vi 15,05 gam hn hp gm FeO và NaNO3 để sau phn ng thu đưc sn phm duy nht là NO và dung dch chchứa NaCl và FeCl3

A. 0,4 mol

B. 0,6 mol

C. 0,5 mol

D. 0,3 mol

Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam Al2O3 trong dung dch có 0,14 mol HCl đưc dung dch X. Tính smol NaOH nhiu nht cần cho vào X để kết thúc phn ng thu đưc 0,01 mol kết ta

A. 0,17 mol

B. 0,12 mo

C. 0,1 mol  

D. 0,185 mol

Câu 33:

Cho 0,03 mol CO2 hp thhết vào 1000 ml dung dch Ca(OH)2. Sau khi phn ng xong thu đưc dung dch Y có khi lưng bng khi lưng dung dch tc phn ng. Nng độ mol/lít của dung dch Ca(OH)2 ban đu là

A. 0,015M

B. 0,03 M

C. 0,0216M

D. 0,0324M

Câu 34:

Cho c dung dch có cùng nng độ mol là NaOH, NaCl, Ba(OH)2 , CH3COONa có giá trị pH tương ứng là a,b,c,d. Nhn xét nào sau đây là đúng?

A. a > b > c > d

B. d > a > c > b

C. c > b > a > d

D. c > a > d > b

Câu 35:

Hp cht hữu cơ CxHyO2N2  là mui amoni của amino axit phn ng hoàn toàn vi dung dch H2SO4 loãng theo tlmol tương ứng  là bao nhiêu

A.1/2

B. 2/1

C. 1/1

 

D. 1/3

Câu 36:

Đun nóng C2H5OH trong dung dch H2SO4  đc đưc hn hp ketylen và SO2. Dùng cht nào sau đây chthu đưc etylen

A. Dung dch KMnO4

B. Dung dch KOH

C. Dung dch K2CO3

D. Dung dch Br2

Câu 37:

Hai dung dch X, Y và c mui clorua của chúng tham gia c phn ứng sau

X  + 2YCl3  XCl2  +  2YCl , Y +  XCl2   YCl2    +  X. Theo c phn ng trên, nhn xét nào sau đây đúng

A. Tính khử X > Y

B. Tính oxi hóa Y3+ > X2+ > Y2+

C. Tính oxi hóa Y2+ > X2+ > Y3+

D. X oxy hóa Y2+

Câu 38:

Để loi bỏ toàn bCa2+  , Mg2+  trong V ml nưc cng ngưi ta dùng va đủ x ml dung dch Na2CO3 nng độ a mol/lit hoc y ml dung dch Na3PO4 b mol/lit. Biu thức liên hx, y, a, b là

A. 3ax = 2by

B. by = 2ax

C. ax  = by

D. 3by = 2ax

Câu 39:

Cho 7,26 gam hn hp gm 2 cht hữu cơ đơn chức (chchứa C,H, O) phn ng vừa hết 0,1 mol NaOH đưc 1,8 gam ancol B và mt mui. Cho toàn bộ B qua bình Na dư, kết thúc phnng thy khi lưng bình tăng thêm 1,77 gam. Hn hp X gm

A. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7

B. C3H7OH và CH3COOC3H7

C. C2H5COOCH3 và C2H5COOH

D. CH3COOC3H7 và CH3COOH

Câu 40:

Mt hn hp gm alanin và etyl amin, ở điu kin thích hp phn ng hoàn toàn vi nhau đưc hn hp Z gm 2 cht. Toàn bộ Z phn ng vừa hết 0,25 mol HCl hoc 0,1 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn hn hp ban đu đưc bao nhiêu mol khí N2

A. 0,1

B. 0,0375

C. 0,125

D. 0,2

Câu 41:

Phn ng nào sau đây là nguyên nhân chính to nên hang đng trong c núi đá vôi

A. Ca(HCO3) + 2NaOH    Na2CO3  + CaCO3  + 2H2

B. CaCO3  + CO2  + H2O  Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3) CaCO + CO2   +  H2O

D. NaHCO3  + Ca(OH)2    NaOH + CaCO3 + H2O

Câu 42:

Mnh đề nào sau đây không đúng?

A. Thành phn chính của vôi i là Ca(OH)2

B. Thành phn chính của thch cao là CaSO4

C. Thành phn chính của thch anh là SiO2

D. Thành phn chính của vôi sng là CaCO3

Câu 43:

Cht nào sau đây không thđiu chế trực tiếp bng phn ng trùng hp hoc trùng ngưng

A. PE

B. Nilon -6,6

C. Poli vinilic

D. Tơ capron

Câu 44:

Một loi đá có 75% khi lưng là CaCO3  còn li là tp cht trơ không phn ng. Nung nóng 120 gam loi đá trên đưc 88,32 gam cht rn. Tính tlệ % CaCO3 bị nhit phân

A. 80%

B. 75%

C. 70%

D. 85%

Câu 45:

Chia m gam Cu(NO3)2 thành 2 phn bng nhau

- Phn 1: Đem nhit phân hoàn toàn đưc cht rn X

- Phn 2: Đem đin phân hoàn toàn đưc cht rn Y.

Đem hòa tan hoàn toàn rn X và Y trong dung dch HNO3 đưc sn phm khử duy nht NO. Lưng HNO3đem dùng trong 2 tng hp hơn kém nhau 0,06 mol. Tính m

A. 34,48 gam

B. 37,6 gam

C. 33,84 gam

D. 30,08 gam

Câu 46:

Cho 2,24 gam bt Fe vào dung dch chứa 8,86 gam hn hp Cu(NO3)2  và AgNO3. Kết thúc phn ng đưc cht rn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dch FeCl3 cho ti khi ngng phn ứng thì thy khi lưng dung dch tăng thêm 1,56 gam. Tính tlệ % khi lưng AgNO3 trong hn hp ban đu

A. 57,56%

B. 28,75%

C. 43,25%

D. 62,44%

Câu 47:

Hn hp X gm 2 este đơn chức có thành phn phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tc bon và có tkhi hơi hn hp so vi metan = 5,125. Đun nóng X vi lưng dư dung dch kim MOH đưc hn hp rn Y và 1,92 gam mt ancol. Nung Y ở nhit độ cao cho ti phn ng kết thúc đưc hn hp rn Z và hn hp kP. Cho Z phn ng vi HCl dư đưc 1,344 lít k(đktc). Tỷ khi hơi ca hn hp P so vi O2 là

A . 1,25

B. 1,05

C. 0,85

D. 0,75

Câu 48:

Cho sơ đCH2=C(CH3)-CH2-CH3  →  X    →  Y   →  Z. Các cht X, Y, Z đu là sn phm chính. Nhn xét nào sau đây đúng

A. X là 2-metylbut-3-ol

B. Y là 2-metylbut-1-en

C. Z là 2-metylbut-2-ol

D. Y là 2-metylbutan

Câu 49:

Trong phn ng nào dưi đây Brom chỉ đóng vai trò cht kh

A. Br2    + RCHO  + H2O  →  RCOOH  + HBr

B. Br + SO + 2H2O   →  2HB + H2SO4

C. Br + 2NaOH    → NaBr + NaB + H2O

D. Br + 5Cl2    +  6H2O  → 2HBrO3    + 10HCl

Câu 50:

Hòa tan hết m gam kim loi X trong dung dch HNO3 đưc sn phm khử duy nht là 0,1 mol NO. Cũng m gam X hòa tan hết trong dung dch HCl đưc 13,35 gam mui khan. Kim loi M là

A. Fe

A. Fe

C. Al

D. Mg