Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ vkhối lưng. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X:

A. C3H7NH2

B. C4H7NH2

C. C3H5NH2

D. C5H9NH2

Câu 2:

Có các nhận đnh sau:
(1) Phenol làm quỳ m chuyển thành màu đỏ.
(2) Ancol etylitác dụng đưc vNaOH.
(3) Axetandehicó công thlà CH3CHO.
(4) Từ 1 phản ứng có thể chuyển ancol etylithành axiaxetic.
(5) Từ CO có thể điều chế được axit axetic. Số nhận đnh không đúng là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4.

Câu 3:

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Sô muối của kim loai M thoả mãn là

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 4:

Cho hp chất X có công thức phân tlà C4H8. Số đồng phân cấu tạo làm mất màu dung dch Brom ứng vi X

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 5:

Trưc đây ngưi ta thưng trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đt cháy xăng trong các động cơ, chất này thi vào không khí PbO, đó là một cht rất độc. Hng năm ngưi ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha vào xăng (nay ngưi ta không dùng nữa). Khi lưng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 185 tấn

B. 155 tấn

C. 145 tấn

D. 165 tấn

Câu 6:

Hỗn hp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đu đưc cu to bi glyxin và alanin. % khối lưng nitơ trong A và B theo thứ tlà 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hp X bằng một lưng dung dch NaOH vừa đủ, thu đưc dd Y. Cô cạn dung dch Y thu đưc 36,34 gam hỗn hp muối. Tỉ lmol giữa A và B trong hỗn hp X là

A. 7:3

B. 2:3

C. 3:2

D. 3:7

Câu 7:

Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 8:

Vật làm bằng hp kim Zn-Fe trong môi trưng không km (hơi nưc có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Ti anot xảy ra quá trình:

A. Khử Zn

B. KhO2

C. Ôxi hoá Zn.

D. Ôxi hoá Fe

Câu 9:

Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4.

Câu 10:

Cho dung dch Ba(HCO3)2  lần lưt vào các dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trưng hp đồng thi tạo ra kết tủa và có khí bay ra là

A. 2.

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 11:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. Oxi hoá ion kim loại thành nguyên tkim loại

B. Điện phân dung dch muối tạo ra kim loại.

C. Khử ion kim loại thành nguyên tkim loại

D. Khử oxit kim loại thành nguyên tkim loại.

Câu 12:

Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhit độ cao?

A. I2

B. Cl2

C. Br2

D. F2

Câu 13:

Ở 900C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dch anilin bão hòa ở nhit độ trên tác dụng vi dung dch HCl dư thì số gam muối thu đưc gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 19,45

B. 20,15

C. 17,82

D. 16,28

Câu 14:

Methadone là một loại thuc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực cht cũng là một loại cht gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loi ma túy thông tng và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu to của nó như hình dưới

Công thức phân tử của methadone

A. C17H27NO

B. C17H22NO

C. C21H29NO

D. C21H27NO

Câu 15:

Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, aCH3COOC2H5 làm 3 phần. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng. Cho phần 3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí bay ra. Khối lượng C2H5OH trong phần 1 là

A. 2,3 gam

B. 0,46 gam 

C. 1,38 gam

D. 0,92 gam

Câu 16:

Trong số các loi polime sau : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tm, tơ visco; tơ lapsan, teflon. Tổng số polime đưc điều chế bng phản ứng trùng ngưng là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 17:

Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là

A. Saccarozơ

B. Mantozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 18:

Cho các dung dch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dch làm đổi màu quỳ m là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 19:

Dung dch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dch Y gm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho tt20 ml dung dch Y vào 60 ml dung dch X, thu đưc dung dch Z và V ml kCO2 (đktc). Cho 150 ml dung dch hỗn hp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu đưc m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là

A. 44,8 và 4,353

B. 179,2 và 3,368

C. 44,8 và 4,550

D. 179,2 và 4,353

Câu 20:

Hp cht hữu cơ mạch hở X có công thức phân tC5H10O. Chất X không phản ứng vi Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X + Ni, t°+H2  Y + H2SO4 đc+ CH3COOH  Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là

A. 2 – metylbutanal

B. 2,2 – đimetylpropanal

C. 3 – metylbutanal.

D. pentanal

Câu 21:

Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối gin tsố phân tHNO3 bị khử

A. 8

B. 11

C. 2

D. 20

Câu 22:

Trong đi sống, ngưi ta thưng sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoc tht cá trưc khi sử dụng. Cht nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?

A. Cl2

B. H2

C. O2

D. O3

Câu 23:

Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mng ngăn xốp) một dung dch chứa m gam hỗn hp CuSO4 NaCl cho ti khi nưc bt đầu bị điện phân ở cả hai điện cc thì dừng li. Ở anot thu đưc 0,448 lít k (đktc). Dung dch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m thể là giá trị nào sau đây?

A. 11,94 gam

B. 4,47 gam

C. 8,94 gam

D. 9,28 gam

Câu 24:

Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M tthu đưc kết tủa X và dd Y, Sục kCO2 ti dư vào dd Y li thu đưc 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 0,06

B. 0,33

C. 0,32

D. 0, 34

Câu 25:

Trong acquy chì chứa dung dch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày tng acquy bị "cạn nưc". Để bổ sung nưc cho acquy, tốt nht nên cho thêm vào acquy loi chất nào sau đây?

A. Dung dch H2SO4 loãng

B. Nưc mưa

C. Nưc muối loãng

D. Nưc ct

Câu 26:

Protein nào sau đây có trong lòng trắng trng ?

A. Anbumin

B. Fibroin

C. Keratin

D. Hemoglobin

Câu 27:

Thc hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hp bột X (gồm Al và một oxit st) sau phản ứng thu đưc 92,35 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vi dung dch NaOH dư, phản ứng xong vẫn còn phần không tan Z và thu đưc 8,4 lít khí E (đktc). Cho 1/4 lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H2SO4 98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là: 98%. Biết các phản ứng xy ra hoàn toàn. Khi lưng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là

A. 38,08 gam

B. 40,8 gam

C. 24,48 gam

D. 48,96 gam

Câu 28:

Cho các chất : C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí điu kiện thưng là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 29:

Cho hỗn hp X gm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn tn m gam hỗn hp X rồi dẫn sản phm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dch Y. Đun nóng dung dch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dch Y rồi nung chất rắn đến khối lưng không đổi rồi đem cân thì thấy cân đưc 5,6 gam. Giá trị của m là

A. 5,4

B. 7,2

C. 8,2

D. 8,8

Câu 30:

Vị chua của trái cây là do các axit hữu cơ có trong đó gây nên. Trong quả nho có chứa axit 2,3- đihiđroxibutanđioic( axit tactric). Công thc phân t của axit này là

A. C4H6O4

B. C4H6O6

C. C4H8O6

D. C4H6O5

Câu 31:

Trộn 58,75 gam hỗn hp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M vi 46,4 gam FeCO3 đưc hỗn hp Y. Cho toàn bộ Y vào lưng vừa đủ dung dch KHSO4 thu đưc dung dch Z chỉ chứa 4 ion( không kH+ và OH-  của H2O) và 16,8 lít hỗn hp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tkhối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối ca T so vi H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dch Z thu đưc m gam rắn khan. Giá trị ca m là

A. 39,385

B. 37,950

C. 39,835 

D. 39,705

Câu 32:

Cho các cht sauCrCr2O3Cr(OH)3CrO3K2CrO4CrSO4. Số chtan trong dung dch NaOH loãng, dư ch tra dung dch là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 33:

Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+

A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d44s2

Câu 34:

Hỗn hp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng vi dung dch AgNO3/NH3 tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bng dung dch H2SO4 loãng rồi trung hòa axit dư bằng dung dch NaOH, sau đó cho toàn bộ sn phẩm tác dụng vi dung dch AgNO3/NH3 tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lưng tinh bt trong X là

A. 7,29

B. 14,58

C. 9,72

D. 4,86

Câu 35:

Cho 44,8 gam cht hữu cơ X ( cha C, H, O và X tác dụng đưc vi Na) tác dụng vừa đủ vi dung dch NaOH, dung dch thu đưc chỉ cha hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dch thu đưc 39,2 gam chất Y và 26 gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu đưc 13,44 lít CO2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt cháy 26 gam Z thu đưc 29,12 lít CO2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cu tạo ca X tha mãn là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 36:

Cho các cặp chất sau tác dng vi nhau ở điu kiện nhiệt đthích hp:

(1) C + CO2

(2) P + HNO3đặc

(3) NH3 + O2

(4) Cl2 + NH3

(5) Ag + O3

(6) H2S + Cl2

(7) HI + Fe3O4
(8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ng có thể to đơn cht là phi kim?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 37:

Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Skim loại tan trong nưc ở nhit độ thưng là

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5.

Câu 38:

Cho 4,5 gam hỗn hp X gồm Na, Ca và Mg phản ng hết vi O2 dư thu đưc 6,9 gam hỗn hp Y gm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ vi V lít dung dch HCl 1M. Giá trcủa V là

A. 0,60

B. 0,12

C. 0,15

D. 0,30

Câu 39:

Một este có công thc phân tC4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X tnh hỗn hp Y. X có công thc cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lưng Ag lớn nhất ?

A. HCOOCH2CH = CH2

B. HCOOCH = CHCH3

C. CH3COOCH = CH2

D. CH2 = CHCOOCH3.

Câu 40:

Cho 25,24 gam hỗn hp X gm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dch HNO3 20% thu đưc dung dch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hp khí Z gm N2O và N2, tkhối của Z so vi H2 là 18. Cô cạn dung dch Y ri nung chất rn đến khối lưng không đổi thu đưc b gam cht rắn khan. Hiệu số (a-b) gn với giá trị nào nhất sau đây?

A. 110,50

B. 151,72

C. 75,86 

D. 154,12

Câu 41:

Hòa tan 7,2 gam hỗn hp hai muối sunfat của kim loại hóa trII và III bằng dung dch Pb(NO3)2 thu đưc 15,15 gam kết tủa. Khi lưng muối thu đưc trong dung dch là:

A. 8,2 gam

B. 7,8 gam 

C. 8,6 gam

D. 6,8 gam

Câu 42:

Cho 34,4 gam hỗn hp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng vi dung dch HCl dư thu đưc dung dch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu đưc m gam muối khan. Giá trị ca m là

A. 27,7 gam

B. 35,5 gam

C. 33,7 gam

D. 37,7 gam

Câu 43:

Htan m gam hỗn hp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dch HCl dư, sau phản ứng còn li 8,32 gam chất rắn không tan và dung dch X. Cô cạn dung dch X thu đưc 61,92 gam chất rắn khan. Giá trcủa m là

A. 103,67

B. 43,84

C. 70,24

D. 55,44

Câu 44:

Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu đưc ấn đnh không theo thứ tX, Y, Z, T biết rng:

- X; Y đưc điều chế bằng phương pháp đin phân nóng chảy

- X đẩy đưc kim loại T ra khỏi dung dch muối

- Z tác dụng đưc vi dung dch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng đưc với dung dch H2SO4 đặc nguội.

X, Y, Z, T theo thứ tlà

A. Al; Na; Fe; Cu

B. Na; Al; Fe; Cu

C. Al; Na; Cu; Fe

D. Na; Fe; Al; Cu

Câu 45:

Thể tích kH2 (đktc) thu đưc khi cho 4,6 gam Na tác dụng vi 100 gam dung dch CH3COOH 9% là

A. 2,24 lí

B. 4,48 t

C. 1,68 lít

D. 3,36 lít

Câu 46:

Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Các nhận định đúng là

A. 2, 4

B. 1, 2, 4

C. 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

Câu 47:

Khi lưng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng vi lưng dư AgNO3/NH3

A. 21,6 gam

B. 16,2 gam

C. 43,2 gam

D. 10,8 gam

Câu 48:

Để phân bit các dung dch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dch nào sau đây?

A. HCl

B. NaOH

C. KMnO4

D. Quỳ m

Câu 49:

Cho hn hp kim loi X gm: Cu, Fe, Mg. Ly 10,88 gam X tác dng vi clo dư thu đưc 28,275 gam cht rn. Nếu ly 0,44 mol X tác dụng vi axit HCl dư thu đưc 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trthành phn % về khi lưng  của Fe  trong hn hp X gần vi giá trnào sau đây nhất ?

A. 58,82%

B. 25,73%

C. 22,69%

D. 22,63

Câu 50:

Để chng ăn mòn cho đưng ng dn du bng thép chôn dưi đt, ni ta dùng phương pháp đin hoá. Trong thực tế, ni ta dùng kim loi nào sau đây làm đin cực hi sinh?

A. Zn

B. Sn

C. Cu

D. Na