Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức đồng phân cấu tạo phù hợp với X?

A. 3

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 2:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 1

B. 2

C. 4.

D. 3.

Câu 3:

Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi từ các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong X là:

A. 20

B. 9.

C. 10.

D. 18.

Câu 4:

Cho các phản ứng hóa học:

1. (NH4)2CO3 + CaCl2                                                                
2. NaCO3 + CaCl2

3. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2                          
4.
K2CO3 + Ca(NO3)2

5. H2CO3 + CaCl2                                    
6. CO2 + Ca(OH)2

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn:
CO32- + Ca2+ -> CaCO3 là:

A.4.

B.3

C.5

D.6

Câu 5:

Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,9°C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu là

A. C2H5OH và C3H6(OH)2

B. C2H5OH và C2H4(OH)2.

C. C3H7OH và C2H4(OH)2

D. C3H7OH và C3H6(OH)2

Câu 6:

Trong pin điện hóa Zn - Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu

B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+.

C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+.

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn

Câu 7:

Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đu là

A. 78,16%.

B. 60,34%.

C. 39,66%.

D. 21,84%.

Câu 8:

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

A. C5H10O2.

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D. C2H4O2.

Câu 9:

Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một th tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong cùng điu kiện nhiệt độ áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y ln lượt là:

A. CH3 - CH2 - COOH và HOOC - COOH

B. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - CH2COOH

C. HCOOH và HOOC - COOH

D. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - COOH

Câu 10:

Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử ls22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

A. RH2 và RO3

B. RH3 và R2O5

C. RH và R2O7

D. RH4 và RO2.

Câu 11:

Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần:

A. (NH2)2CO, NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4

B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO

C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO.

D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO

Câu 12:

Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biu đúng là

A.4

B.3.

C.6.

D.5.

Câu 13:

Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là:

A. 2.

B. 1

C. 3

D. 4.

Câu 14:

Câu nào không đúng trong các câu sau?

A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện

B. cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử

C. Bản chất của ân mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên b mặt các điện cực

D. cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa

Câu 15:

Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu

B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím

C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyn sang màu xanh của C2H4(OH)2

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vn đục màu nâu đen

Câu 16:

Khi cho x mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra x mol khí. Mặt khác, x mol chất X phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Tên gọi của X là:

A. axit 3 - hiđroxipropanoic

B. axit ađipic

C. ancol o - hiđroxibenzylic

D. axit salixylic

Câu 17:

Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C7H8O2. Đ phản ứng với 3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 6

B. 12

C. 3.

D. 9.

Câu 18:

Loại tơ nào sau đây được điu chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ lapsan

B. Tơ nilon - 7

C. Tơ nilon - 6,6.

D. Tơ nitron.

Câu 19:

Đ tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl

B. NaOH

C. HNO3

D. Fe2(SO4)3.

Câu 20:

Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?

A. Nguyên tử Na.

B. Nguyên tử S

C. Ion clorua Cl-.

D. Ion kali K+.

Câu 21:

Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là

A. 25,4 gam

B. 28,2 gam

C. 24 gam

D. 52,2 gam.

Câu 22:

Hiđrocacbon Y có công thức: (CH3)3C - CH(C2H5) - CH = C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp quốc tế (IUPAC) là

A. 2,2,5 - trimetyl - 3 - etylhex - 4 - en

B. 2,2,5 - trimetyl - 4 - etylhex - 4 - en

C. 4 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 2 - en

D. 3 - etyl - 2,2,5 - trimetylhex - 4 - en.

Câu 23:

Cho cân bằng: Cho cân bằng: C(r) + CO2(k) 2 CO(k). Ở 550°C hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550°C và giữ nhiệt độ đó đ cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là:. Ở 550°C hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550°C và giữ nhiệt độ đó đ cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là:

A. 0,01 mol

B. 0,02 mol.

C. 0,1 mol

D. 0,2 mol.

Câu 24:

Cho phương trình phản ứng aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỷ lệ a : b là:

A. 3 : 10

B. 1 : 3

C. 3 : 28.

D. 1 : 14.

Câu 25:

Cho các chất sau: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

A. 3

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kim th vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là:

A. Mg và Ca

B. Be và Mg

C. Be và Ca

D. Mg và Sr.

Câu 27:

Cho phản ứng: 2CO  CO2 + C.

Đ tốc độ phản ứng trên tăng lên 4 ln thì nồng độ của CO phải tăng lên:

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 8 lần

Câu 28:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al2(SO4)3 có nồng độ C (mol/l). Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol OH- được biểu diễn như đồ thị sau:

Đ lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dùng là:

A. 30 ml

B. 80 ml

C. 60 ml

D. 45 ml.

Câu 29:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.

(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 6

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 30:

Khi cho Kali đicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:

K2Cr2O7 + HCl  HCl + CrCl3 + Cl2 + H2O

Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là:

A. 0,14 mol

B. 0,28 mol

C. 0,12 mol

D. 0,06 mol.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được ba th tích CO2, th tích oxi cn dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điu kiện). Công thức của rượu X là:

A. C3H5(OH)3

B. C3H7OH

C. C3H5OH

D. C3H6(OH)2.

Câu 32:

Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2

A. 8,10 và 5,43 gam

B. 1,08 và 5,43 gam

C. 0,54 và 5,16 gam

D. 1,08 và 5,16 gam

Câu 33:

Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:

A. 2,16 gam

B. 2,592 gam

C. 1,728 gam

D. 4,32 gam.

Câu 34:

Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:

A. 90 ml

B. 30 ml

C. 60 ml

D. 120 ml.

Câu 35:

Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu 36:

Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc) giá trị của V là:

A. 300 ml

B. 100ml

C. 200ml

D. 150ml

Câu 37:

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2, cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) đ tạo hỗn hợp 3 oxit thì th tích khí O2 (đktc) phản ứng là

A. 2,016 lít

B. 1,008 lít

C. 0,672 lít.

D. 1,344 lít.

Câu 38:

Với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc 2? 

A. 1

B. 4

C. 8.

D. 3.

Câu 39:

Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este trên thì sản phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất trên là:

A. 3.

B. 2.

C. 4

D. 5.

Câu 40:

Tng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết:

A. ion

B. cộng hóa trị không phân cực

C. cho nhận

D. cộng hóa trị phân cực