Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là

A. HCOOC2H5

B. HO - C2H4 - CHO

C. C2H5COOH

D. CH3COOCH3

Câu 2:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Alanin

B. Lysin

C. Anilin

D. Valin.

Câu 3:

Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 

A. C2H5COO - CH = CH2

B. CH2 = CH - COO - C2H5.

C. CH3COO - CH = CH2

D. CH2 = CH - COO - CH3.

Câu 4:

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo lực axit tăng dần (từ trái sang phải) là

A. (T), (Y), (X), (Z).

B. (Y), (T), (X), (Z).

C. (X), (Z), (T), (Y)

D. (Y), (T), (Z), (X).

Câu 5:

CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy do xăng, dầu

B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm

D. Đám cháy do khí gas

Câu 6:

Khi nhỏ vài giọt dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch KOH, thấy:

A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dầnB. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay

C. không có hiện tượng gì xảy ra

D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

Câu 7:

Một hỗn hợp rắn gồm: canxi và canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư người ta thu được hỗn hợp khí

A. H2

B. C2H2 và H2

C. H2 và C2H2

D. H2 và CH4.

Câu 8:

Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là

A. HCl loãng

B. HCl đặc

C. H2SO4 loãng

D. HNO3 loãng.

Câu 9:

Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4 Cr2(SO4)3 + X + Y + Z. Trong hệ số các chất trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là:

A. 33

B. 32

C. 46

D. 40.

Câu 10:

Chất nào sau đây tác dụng được với Cu

A. dung dịch HCl

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch H2SO4 loãng

D. dung dịch CuCl2

Câu 11:

Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:

A. nicotin

B. thủy ngân

C. xianua

D. đioxin

Câu 12:

Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố

A. s

B. d

C. f.

D. p.

Câu 13:

Tổng số hạt trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. X và Y là

A. Ca và Fe

B. Mg và Fe

C. K và Ca

D. Na và K.

Câu 14:

Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1: 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau:
+NaOH  B  +CaO, t°+NaOH CH4
 

Công thức không phù hợp với chất A là:

A. CH3OCOCH3

B. CH3COOH

C. CH3COONH4

D. HCOOCH3.

Câu 15:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85 gam

B. 11,82 gam

C. 17,73 gam

D. 10,85 gam.

Câu 16:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

Câu 17:

Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

A. 0,5 mol

B. 0,6 mol

C. 0,7 mol.

D. 0,8 mol.

Câu 18:

Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị m là

A. 3,4 gam

B. 4,4 gam

C. 5,6 gam

D. 6,4 gam.

Câu 19:

Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?

A. K

B. Na

C. Li

D. Ca.

Câu 20:

Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm

A. dung dịch HCl

B. H2O.

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch H2SO4

Câu 21:

Điện phân hoàn toàn lần lượt dung dịch các muối sau (với điện cực trơ) CaCl2, CuSO4, NiCl2, ZnCl2, Fe(NO3)2. Sau khi kết thúc điện phân, số kim loại thu được ở catot là:

A. 4.

B. 3

C. 5

D. 2.

Câu 22:

Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3 - CHO ln lượt là:

A. 40% và 60%.

B. 28,26% và 71,74%

C. 60% và 40%.

D. 25,73% và 74,27%.

Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 9,3 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit là

A. CH3COOH và C2H5COOH

B. HCOOH và CH3COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH

D. C2H3COOH và C3H5COOH

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 25:

Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml, hiệu suất lên men là 96%, khối lượng glucozơ dùng đ điều chế 200 lít dung dịch rượu etylic 30° là

A. 90,16 kg

B. 93,91 kg

C. 97,83 kg.

D. 187,83 kg.

Câu 26:

Cho 0,01 mol α - amino axit a tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của a

A. 140

B. 147.

C. 150

D. 160.

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A (glucozơ; fructozơ; anđehit fomic; metyl fomat) cần V lít O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 3,8 gam so với ban đu. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 8,512 lít.

Câu 28:

Cho các phản ứng:

X + NaOH t°C6H5Ona + Y + CH3CHO + H2O

Y + NaOH CaO, t°  T + Na2CO3

CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH t°  Z + …

Z + NaOH CaO, t°   T + Na2CO3 

Công thức phân tử của X là:

A. C12H20O6

B. C12H14O4.

C. C11H10O4

D. C11H12O4.

Câu 29:

Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?

A. 2,66 gam

B. 22,6 gam

C. 26,6 gam

D. 6,26 gam.

Câu 30:

Một oxit A của nitơ có chứa 30,43% N v khối lượng. T khối hơi của A so với không khí là 1,586. A là

A. NO.

B. N2O

C. NO2

D. N2O3.

Câu 31:

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 13,11%.

B. 26,23%.

C. 39,34%.

D. 65,57%

Câu 32:

Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ:

Hóa chất A là hỗn hợp các chất

A. CH3COONa, CaO, NaOH

B. CH3COONa, HCl

C. CaC2, CaCO3

D. CH3COOH, HCl

Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với axit béo đơn chức, mạch hở) thu được b mol CO2 và c mol H2O (cho b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:

A. 42,6 gam

B. 52,6 gam

C. 53,2 gam

D. 57,2 gam.

Câu 34:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung AgNO3 rắn;

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4(đặc);

(c) Sục khí SO2 vào dung dich NaHCO3;

(d) Cho dung dịch KHSO4vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 2

B. 3

C. 4.

D. 5.

Câu 35:

Hòa tan hết 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V là

A. 25 và 300 ml

B. 10 và 150 ml

C. 10 và 100 ml

D. 25 và 150 ml.

Câu 36:

Thủy phân hết một lượng pentapeptit T trong môi trường axit thu được 32,88 gam tetrapeptit Ala - Gly - Ala - Gly; 10,85 gam tripeptit Ala - GlyAla; 16,24 gam tripeptit Ala - Gly - Gly; 26,28 gam đipeptit Ala - Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Gly - Gly và Glyxin với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tng khối lượng Gly - Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:

A. 13,95 gam

B. 27,90 gam

C. 28,80 gam

D. 29,70 gam

Câu 37:

X là hỗn hợp chứa một ancol, một anđehit và một amin (tất cả đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) sản phẩm cháy thu được chứa 0,24 mol khí CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn lượng X trên thấy có 0,04 mol H2 tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng ancol thu được vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,035 mol khí. Giá trị của V gần nhất với

A. 8,0 lít.

B. 8,3 lít

C. 6,7 lít

D. 7,8 lít.

Câu 38:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là

A. FeO; 7,20 gam

B. Fe3O4; 6,96 gam

C. Fe3O4; 2,76 gam

D. Fe2O3; 8,00 gam

Câu 39:

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH 1,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị có thể có của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C.  2,688 lít

D. 3,36 lít.

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu thì thu được dung dịch Y và khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH)2 1,74M sau phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% v khối lượng và sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO, NO2. Phần trăm khối lượng của NO2 trong T gần nhất với:

A. 23% 

B. 28% 

C. 30% 

D. 55%.