Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. cộng hóa trị có cực
C. ion
D. hiđro
Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X (Z=3); Y(Z=7); E(Z=12); T(Z=19).
A.X, E, T
B. X, Y, T
C. X, Y, E
D. Y, E, T
Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau :
Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại là
A. 88,8%
B. 33,3%
C. 66,7%
D. 55,0%
Khi giảm áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 2HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2
C. FeO (r) + CO (k) ↔ Fe (r) + CO2 (k)
D. 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng;
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng;
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4;
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng;
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng;
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Hòa tan hoàn toàn 7,36 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong lượng dư dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch B. % khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là
A.54,36%
B. 12,56%
C. 60,67%
D. 39,13%
Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A.2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B.2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C.NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D.Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong ngành khắc chữ trên thủy tinh?
A. HBr
B. HCl
C. HF
D. HI
Hỗn hợp X gồm metan,propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol tổng khối lượng là m. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít O2(đktc).Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là:
A.22,28
B.22,68
C.24,24
D.24,42
Khí G được dùng đểkhử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
A. CO2
B. O2
C. Cl2
D. N2
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3 là
A.KNO2, O2
B. KNO2, N2, O2
C. KNO2, NO2, O2
D. K2O, NO2, O2
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
KL kết tủa
x 15x Số mol CO2
Giá trị của X là
A.0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. C2H6
C. CH3CHO
D. CH3COOH.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc được dung dịch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,74 gam
B. 7,21 gam
C. 8,58 gam
D. 8,2 gam
Cho 26,88 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn B và khí NO( sản phản khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A.17,04
B. 15,36
C. 15,92
D. 13,44
Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
A.Dung dịch NaOH
B. Dung dịch KI + hồ tinh bột.
C.Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch H2SO4
Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Hợp chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3 ngay cảở nhiệt độ cao?
A. KOH
B. H2SO4 loãng
C. Cr
D. NH3
Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075
B. 0,05 và 0,1
C. 0,075 và 0,1
D. 0,1 và 0,05
Hỗn hợp X gồm Na và Al4C3 hoà tan vào nước thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 3,36 lít khí C (đktc). Khối lượng Na cần dùng là
A. 2,76 gam
B. 0,15 gam
C. 0,69 gam
D. 4,02 gam
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
-Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
-Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. FeO và 19,32
B. Fe3O4 và 19,32
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe2O3 và 28,98
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al
B. KMnO4
C. Cu(OH)2
D. Ag
Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa ddBr2 là
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. Na2SO3 tt
D. Không có phản ứng xảy ra
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. Metyl metacrylat
B. Etilen glicol
C. But-2-en
D. Axit acrylic
Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O2 vừa đủ nhận thấy : nCO2:nO2 : nH2O bằng 6: 7: 8.
A có đặc điểm là
A.Tác dụng với Na dư cho n H2 = 2,5 nA
B. Tác dụng với Cu đun nóng cho ra hợp chất đa chức
C. Tách nước tạo thành 1 anken duy nhất
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2
Phenol không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br2
B. K kim loại
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Trung hòa 93,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic,axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 1000ml dung dịch KOH 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A.88,64gam
B.116,84 gam
C. 131,6 gam
D. 96,8 gam
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp :
A.CH3 – C ≡ N CH3COOH
B. CH3 – CH2 – OH CH3CO
C. CH3 – CH2 – OH CH3CHO
D.CH2 = CH2 + OH CH3CHO
Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. đun nóng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A.27,6
B.9,2
C.14,4
D.13,8
X là hỗn hợp 2 este của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng xảy ra hòan toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 7,5
C. 15,0
D. 37,5
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A.C3H7N
B.C2H7N
C.C3H9N
D.C4H9N
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở(A được tạo ra bởi các amino axit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit của peptit A là
A. 14
B. 15
C. 4
D. 5
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam bột kim loại. Biết rằng hiệu suất của quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là
A. 1,620 gam
B. 10,125 gam
C. 6,480 gam
D. 2,531 gam
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ
(c) Glucozơ, fructozơ, và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
(e) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A.2
B.4
C.3
D.1
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
Than hoạt tính có rất nhiều ứng dụng trong y học, chẳng hạn như làm dược liệu trong điều trị ngộ độc thực phẩm hay ngộ độc khi uống nhầm hóa chất. Than hoạt tính được chế tạo thành viên uống sử dụng tiện lợi cho những trường hợp ngộ độc. Ứng dụng này là nhờ vào đặc tính nào của than hoạt tính?
A. tính trơ của than hoạt tính
B. khả năng hấp thụ của than hoạt tính
C. khả năng hấp phụ của than hoạt tính
D. khả năng thăng hoa của than hoạt tính
Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit fomic, axeton. Số chất phản ứng với dung dịch Br2/H2Oở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5 mol CO2. Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và anđehit tương ứng( Biết 60% lượng ancol biến thành anđehit phần còn lại biến thành axit).Cho B vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag.Giá trị của m là:
A.38,88
B.60,48
C.51,84
D.64,08
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể
Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B.Gắn tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu được bảo vệ.
C.Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D.Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,25
B. 1,0
C. 1,2
D. 1,4
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ?
A. HNO3, KNO3
B. NaCl
C. HCl, NaOH
D.Na2SO4
Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-COOH