Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi phân tích 1 mẫu nước tự nhiên thấy chứa các ion K+;Na+;HCO3-;SO42-. Mẫu nước ở trên thuộc loại:

Anước cứng tạm thời

Bnước mềm

Cnước cứng toàn phần

Dnước cứng vĩnh cửu

Câu 2:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na,x mol Al, y mol Al2O3 vào  nước thu được z mol khí và dung dịch chỉ chứa muối của natri. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z là

Az= 2x+ 3y

Bz= x+ y

Cz= 2x+ y

Dz= 2x+ 2y

Câu 3:

Khi nhỏ từ từ đến  dư dung dịch NaOH  vào dung dịch a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả có trên đồ thị:

Mối liên hệ giữa a và b là

Aa=2b

B3a=2b

Ca=b

D3a=4b

Câu 4:

Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao được đưa vào trồng. Chất lỏng thu được từ cây cao su gọi là mủ cao su là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên có tên gọi là

Apolistiren

BPolietilen

CPoliisopren

DPolibutadien

Câu 5:

Alanin là 1   - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin là

AH2N-CH2-COOH

BH2N-CH(CH3)-COOH

C.H2N-CH2-CH2-COOH

DCH2=CH-COONH4

Câu 6:

Ion Pb2+ khi nhiễm độc vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe và trí tuệ, nếu hàm lượng chì lớn hơn 100ppm thu đất bị ô nhiễm. Mẫu đất nào chưa bị ô nhiễm:

Ađất chứa nước thải (2100ppm)

Bđất cánh đồng (80ppm)

Cđất nơi nấu chì (800ppm)

Dđất ven làng (400ppm)

Câu 7:

dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?

Amethylamin

BAlanin

CAnilin

DGlyxin

Câu 8:

Cho sơ đồ : Alanin  XNaOHY HCl(X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:

AH2N-CH(CH3)-COONa

BClH3N-CH(CH3)-COONa

CClH3N-CH(CH3)-COOH

DClH3N-CH2-CH2-COOH

Câu 9:

Dung dịch Y gồm FeSO4 và CuSO4. Cho NH3 dư vào Y, lọc kết tủa đem nung trong khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là

AFe2O3

BFeO,CuO

CFeO

DFe2O3,CuO

Câu 10:

Hòa tan hết 2,24 g Fe trong 120ml dung dịch HCl 1M bị loăng được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X tạo m g kết tủa. Giá trị của m là

A19,40

B17,22

C21,54

D18,30

Câu 11:

Hợp chất nào sau đây không tác dụng với NaOH:

ACr(OH)3

BCrCl3

CNaCrO2

DCrO3

Câu 12:

Cho 100 ml dd amino axit 0,4M loăng tác dụng với 100g dd NaOH 2% (dư 25% so với lượng

phản ứng), thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 5,4 g Chất rắn khan.Công thức của X:

AH2N-C2H4-COOH

B(H2N)2-C4H7-COOH

CH2N-C3H5-(COOH )2

DH2N-C3H6-COOH

Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa trong dd Cr(OH)3 (X ,Y là hợp chất của Crom). X,Y lần lượt là

ANa2CrO4 , CrBr3

BNaCrO2 , CrBr3

CNa2CrO4 , Na2Cr2O7

DNaCrO2 , Na2CrO

Câu 14:

Hóa học là môn khoa học thực nghiệm ,thông qua thực hành chúng ta hiểu sâu kiến thức và gắn với thực tiễn . trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất vầ bảo vệ môi trường, chúng ta không nên:

ASử dụng lượng hóa chất nhỏ

Bthu chất thải vào bình chứa

CĐổ hóa chất vào nguồn nước

DXử lư chất  thải phù hợp

Câu 15:

Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền ,trong suốt, cho ánh sáng truyến qua nên được dùng làm kính oto, máy bay . Nguyên liệu để chế tạo thủy tinh hữu cơ là:

Apoli(acrilonitrin)

BPoli(etylen terephtalat)

CPoli(metyl metacrylat)

DPoli(hexametylen adipamit)

Câu 16:

Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với NaOH loãng dư thu được kết tủa

ANaHCO3, AlCl3

BCa(HCO3)2, FeCl2

CMgSO4 , ZnSO4

DCrO3 , CrCl3

Câu 17:

Đun  nóng 5,6g  hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và FeO không có không khí thu được chất rắn Y , cho Y vào dung dịch HNO3 loăng thu được 2a mol NO là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho Y  vào dung dịch NaOH dư thu được a mol H2 và 2,8g chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Al trong X là :

A1,8g

B4,5g

C0,9g

D2,7g

Câu 18:

hai chất nào sau đây không tác dụng với NaOH loãng nóng:

Atristearin, etyl axetat

BAnilin , metylamin

CAlanin, phenylamoni clorua

DTristearin, axit stearic

Câu 19:

Tiến hành khử oxit kim loại bằng H2 dư theo sơ đồ sau:

Hình vẽ minh họa cho thí nghiệm với X là : 

ACuO

BK2O

CMgO

DAl2O3

Câu 20:

hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được sản phẩm gồm 10,5g glyxin và 8,9g alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử 2 chất trong X là 4. Giá trị của m là:

A15,44

B16,52

C15,08

D14,00

Câu 21:

Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loăng theo phản ứng

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O

Số mol HNO3  phản ứng gấy k lần số mol NO. Giá trị của k là

A. 3

B. 4

C. 8

D. 2

Câu 22:

trong phản ứng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầu N là:

AVal

BAla

CGlu

DGly

Câu 23:

Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo:

AEtylamin, anilin, amoniac

Banilin, Etylamin,  amoniac

Camoniac ,Etylamin, anilin

Danilin, amoniac, Etylamin

Câu 24:

khi không có không khí , 2 kim loại nào đều tác dụng với HCl trong dung dịch tỉ lệ mol bằng nhau:

A. Fe,Mg

BFe,Al

CNa,Zn

DNa,Mg

Câu 25:

Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:

A. nilon-6,6 ; nitron

Btơ tằm ; bông

Ctơ tằm ; bông

DTơ visco ; tơ axetat

Câu 26:

Amin bậc 2 là:

A. Dimetylamin

Bpropan-2-amin

CPhenylamin

Dpropan-1-amin

Câu 27:

Cho 4,2g bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:

A. 10,00

B5,9

C9,1

D8,6

Câu 28:

Chất hữu cơ X chứa ṿng benzen có công thức CH3COOC6H4OH. Đun nóng a mol X tác dụng với tối đa bao nhiêu mol NaOH :

A. a mol

B3a mol

C2a mol

D4a mol

Câu 29:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được ancol etylic và 10 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là:

A. HCOOC2H5

BC2H2COOC2H5

CC2H2COOC2H5

DCH3COOC2H5

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X  thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 4a  mol. Khi đun nóng có xúc tác Ni thu 0,025 mol X tác dụng với tối đa V lit khí H2 (dktc), giá trị của V là:

A. 1,12

B2,24

C2,80

D0,56

Câu 31:

Hai kim loại tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là:

A. Li,Mg

BNa,Al

C.K,Ca

DNa,Mg

Câu 32:

Chất X thường gọi là xoda rất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt... Ngoài ra dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ  bám trên chi tiết máy. X là:

A. NaCl

BNaNO3

CNa2CO3

DNa2SO4

Câu 33:

trong dãy chất : tinh bột, xenlulozo, glucozo,fructozo, saccarozo. Số chất thuộc loại polisaccarit

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 34:

Y là polisaccarit có trong thành phần tinh bột và cấu trúc  mạch cabon không phân nhánh .Y là:

A. glucozo

Bamilopectin

Camilozo

Dsaccaroz

Câu 35:

Cho dãy các ion kim loại sau đây: Na+; Al3+; Fe2+;Cu2+. ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là

A. Na+

BAl3+

CFe2+

DCu2+

Câu 36:

Cho các chất sau : metyl acrylat,  tristearin,  saccarozo, Gly-Ala. Số chất  bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37:

Cho 5g hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24l H2 (dktc). Phần trăm khối lượng Cu trong X là:

A. 36%

B68%

C64%

D32%

Câu 38:

Cho hỗn Hợp Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào y thu được kết tủa gồm

A. Fe(OH)3

BFe(OH)3 ; Zn(OH)2

CFe(OH)2

DFe(OH)2 ; Zn(OH)

Câu 39:

Phát biểu nào đúng? Saccarozo và glucozo đều:

A. Đều có tính chất của ancol đa chức

BBị thủy phân trong môi trường axit nóng

CCó khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

DCó chứa liên kết glicozit trong phân tử

Câu 40:

Hợp chất  Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc,sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi , xi măng , thủy tinh , chất phụ gia trong công nghiêp  thực phẩm, Hợp chất Y là

A. CaO

BCaCO3

CCa(OH)2

DCa3(PO4)2

Câu 41:

Este Y có công thức phân tử  C4H8O2 . Thủy phân hoàn toàn 6,6g Y trong 100g dung dịch NaOH 4,6%, cô cạn dung dịch sau phản ứng  thu được chất rắn Z, nung nóng Z với CaO dư thu được 1,2g 1chất khí. Tên của Y là:

A. metyl acrylat

Bpropyl fomat

CEtyl axetat

DMetyl propionat

Câu 42:

Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 dktc vào 1 l dung dịch Ba(OH)2 0,1M  thu được 15,76g kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 1,344

B2,688

C1,792

D2,016

Câu 43:

Điện phân nóng chảy Al2O3 anot than chu %H=100% , cường độ dòng điện 150000A, thời gian 1 giờ thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 16. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dư được 2g kết tủa . khối lượng than chì bị đốt cháy ở anot gần nhất với giá trị nào nhất:

A. 18,00 kg

B24,00 kg

C19,20 kg

D21,60 kg

Câu 44:

Chất nào sau đây thuộc loại este no đơn chức mạch hở

A. CH2=CHCOOCH3

BCH3COOC6H5

CCH3COOC2H5

D.CH3COOCH=CH2

Câu 45:

Để điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat  hiệu suất 80%  cần dùng ít nhất V l dung dịch HNO3 63% (D- 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozo dư, giá trị của V là

A. 38

B30

C20

D25

Câu 46:

Trong quá trình luyện gang, nhiên liệu X (không có sẵn trong tự nhiên, phải điều chế từ than đá) mới có vai trò cung cấp nhiệt khi cháy tạo ra chất khử CO để khử sắt thành gang, nhiên liệu X là:

A. than đá

Bthan cốc

CThan gỗ

DThan chì

Câu 47:

Dẫn hơi nước đi qua bột sắt nung nóng theo sơ đồ hình vẽ

Ở nhiệt độ thấp hơn 570oC thì Fe bị nước oxi hóa thành:

A. Fe(OH)2

BFe3O4

CFe(OH)3

DFe2O3

Câu 48:

Xà phòng  hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được a mol glycerol và

A. 3a mol natri oleat

Ba mol axit oleic

C3a mol axit oleic

Da mol natri oleat

Câu 49:

lên men m kg glucozo với hiệu suất cả quá trình 80% thu được 23 l etanol D= 0,8g/ml. Giá trị của m là

A. 45

B. 29

C36

D. 72

Câu 50:

Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trên vỏ trái đất do nguyên tử sắt thuộc loại nguyên tử bền, số proton và số notron có trong 1 nguyên tử sắt F2656elần lượt là:

A. 26 và 28

B26 và 56

C30 và 56

D26 và 30