Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau đúng hóa trị theo một trật tự xác định
B. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa cacbon và hidro có thể chứa axit, nito, lưu huỳnh…
C. Các phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau
D. Hau chất hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 chưa chắc đã là đồng đẳng của nhau
Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học ?
A. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric
B. Tro thực vật có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng
C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho 100ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200ml dung dịch AgNO3 2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96
B. 47,4
C. 30,18
D. 34,44
Cho các chất NaHCO3, CO, Al(OH)3, HF , SiO2 , Cl2 , NH4Cl . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp H gồm S, FeS, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, đã thu được 0,96 mol NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 30,29 gam
B. 36,71 gam
C. 36,71 gam
D. 36,71 gam
Cho phản ứng oxi hóa- khử sau:
X + HNO3 đặc,nóng -> NO2 + …
Cho NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 đặc, nóng. Đặt k= số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Cu, S,
FeS2 thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2;6;7
B. 2 ;6 ;15
C. 2 ;5 ;9
D. 1 ;6 ;15
Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin
B. anilin
C. metylamin
D. đimetyamin
Cho X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 hoặc H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thì thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe; Fe-Ag tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco
B. Tinh bột
C. Tơ tằm
D. Polietilen
Khi cho Na vào dung dịch HCl thì
A. HCl bị oxi hóa trước
B. H2O bị khử trước
C. H2O bị oxi hóa trước
D. HCl bị khử trước
Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H2NR(COOH)x và một axit no mạch hở, đơn chức thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị a là
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,12 mol
D. 0,15 mol
Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+
B. Cu2+, Fe2+, Mg2+,Ag+
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+, Ag+
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+, Ag+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Poli(metyl metaacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Fe (Z=26) là
A. 26
B. 86
C. 56
D. 52
Tiến hành thí nghiệm như hình bên.
Kết thúc thí nghiệm hiện tượng xảy ra là
A. Có hiện tượng chất lỏng phân lớp
B. Xuất hiện kết tủa màu nâu
C. Dung dịch đổi màu thành vàng nâu
D. Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (CaO, nung nóng) thu được hidrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (đung nóng, xúc tác ) thu được chất Z.Tỷ khối hơi của X so với Z có giá trị là
A. 1,633
B. 2,130
C. 2,227
D. 1,690
Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 dung dịch HCl có pH= 2 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 3,20
B. 12,53
C. 11,57
D. 2,40
Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao
(3) Nhiệt phân KNO3
(4) Nung CaO với cacbon
(5) Nung Ag2S trong không khí
(6) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Khi cho toluen phản ứng với Br2 (xúc tác Fe, t0C) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được có tên là
A. benzyl clorua
B. 2,4 đibromtoluen
C. p-bromtoluen
D. m-bromtoluen
Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ;
(b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) OHCH2-CH(OH)-CH2OH;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH,
(e)CH3-CH2OH;
(f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (c) ,(d), (f)
B. .(c) , (d), (e)
C. (a),(c),(d)
D. (a), (b), (c)
X là một hexapeptit cấu tạo từ một aminoaxit H2NCnH2nCOOH (Y). Trong Y có tổng % khối lượng nguyên tố oxi và nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường axit thu được 30,3 (g) pentapeptit 19,8(g) đipeptit và 37,5 (g) Y. Giá trị của m là
A. 100 gam
B. 78 gam
C. 84 gam
D. 69 gam
Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cấu trúc ddissunfua-S-S? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su
A. 46
B. 24
C. 23
D. 48
Gốc glucozo và gốc fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử
A. oxi
B. cacbon
C. nito
D. hidro
Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z,t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,120 và 0,020
D. 0,012 và 0,096
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo của các chất sau: NH3+, (2)CH3NH2+ (3) C6H5NH2+ (4) (CH3)2NH+ (5) C2H5NH2+ (6) p-O2N-C6H4NH2+.
A. 1,2,3,4,5,6
B. 4,5,2,3,1,6
C. 3,6,1,2,5,4
D. 6,3,1,2,5,4
Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Fe2(SO4)3.
Aminoaxit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y là
A. C4H8.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C3H6.
Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X là 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất và thể tích khí được đo ở điều kiện c huẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5) Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,84
B. 8,12
C. 4,80
D. 8,40
Hỗn hợp M gồm axit axetic và andehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Số đồng phân anđehit tương ứng của X là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a> d/2. Tìm điều kiện của b theo a,c, d để được kết quả này
A. b>= c- a + d/2
B. b= (c+d-2a)/2
C. b> c-a
D. b <= c – a – d/2
Tình thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozo của 10 lá xanh, mỗi lá có diện tích
10cm2, hiệu suất sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời của lá xanh chỉ là 10%. Biết rằng trong mỗi phút, mỗi cm2 bề mặt lá xanh nhận được 2,09J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucozo diễn ra theo
phương trình sau:
6CO2 + 6 H2O + 2813kJ -> C6H12O6 +6 O2 .
Kết quả nào sau đây đúng?
A. 1899 phút
B. 1346 phút
C. 4890 phút
D. 2589 phút
Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,8M và Fe(NO3)3 0,6M có thể hòa tan tối đa m(g) hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol là 2:3). Sau phản ứng thu được khí NO( là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 100
B. 95
C. 98
D. 105
Trong công nghiệp,phenol được điều chế từ
A. Toluen
B. m- xilen
C. cumen
D. o-xilen
Cho các dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na
B. Rb
C. K
D. Cs
Oxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí ( đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là
A. 0,5 M
B. 1,25M
C. 2,5M
D. 1M
Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HF, HCl, HBr, HI
C. HCl, HBr, HI, HF
D. HCl, HI, HBr, HF
Cho 13,7 gam Ba vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100ml dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y
A. 20,81 gam
B. 16,31 gam
C. 25,31 gam
D. 14,5 gam
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. Giấm ăn
B. Phèn chua
C. Muối ăn
D. Nước vôi
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Cho dãy các hợp chất thơm
p-HO-C6H4-COOC2H5
p-HO-CH2-C6H4OH
p-HO- C6H4COOH
p-HCOO-C6H4-OH
p-CH3O-C6H4-OH
Có bao nhiêu chất thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
a, Tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ 1:1
b, Tác dụng được với Na dư tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất Fe, Cu, KI, Ag, AgNO3, KBr, H2S, NaOH. Số chất trong dãy khử được FeCl3 trong dung dịch là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch X thì được dung dịch có màu gì ?
A. Tím
B. Hồng
C. Xanh
D. Không màu
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom
B. Vàng
C. Kim Cương
D. Platin
Cho cân bằng sau trong bình kín:
CO(k) + H2O(k) ↔CO2(k) + H2(k) ∆H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3) , (4)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3COOC2H5 (4); HCHO (5)
A. 5,4,2,1,3
B. 3,2,1,5,4
C. 5,4,1,2,3
D. 1,2,3,4,5
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị như sau:
giá trị của X là
A. 0.050
B. 0.040
C. 0,020
D. 0,025
Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 55,2
B. 80,36
C. 61,78
D. 21,6