Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho X, Y, Z, T lần lượt là các chất khác nhau có cùng (dung dịch nồng độ 0,001M): CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các chất theo thứ tự pH tăng dần
A. Z,T,Y,X
B. X,Y,T, Z
C. Z,T, X, Y
D. Y, X, T, Z
Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học chung của Fe2+ là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa
6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF thu được kết tủa
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C.5
D. 4
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Propen
B. Toluen
C. Toluen
D. Stiren
Cho các dung dịch: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung môi là nước
A. 7
B. 7
C. 5
D. 8
Đipeptit M, tripeptit P và tetrapeptit Q đều mạch hở và được tạo ra từ một aminoaxit X, mạch hở,phân tử có chứa một nhóm NH2. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Thủy phân không hoàn toàn 69,3 gam hỗn hợp M, Q, P( tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:1) thu được m gam M, 27,72 gam P, 6,04 gam Q và 31,15 gam X. Giá trị của m là
A. 17,6
B. 15,2
C. 8,8
D. 30,4
Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 1,5x
B. x = 3y
C. x = 1,5y
D. x = 6y
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cho axetilen cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)tạo ra CH3CHO
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol ,anilin tác dụng với nước brom đều tạo kết tủa
D. Các chất :HCHO, CH3CHO , HCOOH,C2H2 đều tham gia phản ứng tráng bạc
Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 là:
1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
2. Làm tăng độ dẫn điện
3. Tạo xỉ, ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hóa trong không khí
4. Làm cho Al2O3 điện li tốt hơn
A. 1, 2,4
B. 1, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Mg, Na
B. Zn, Na
C. Cu, Mg
D. Zn, Cu
Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng hiđro bằng lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc).Giá trị m là
A. 22,10
B. 15,20
C. 21,40
D. 19,80
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,035
Cho các nhiệt độ sôi: 100,7 oC ; 21oC ; – 23oC ; 78,3oC. Đó là nhiệt độ sôi tương ứng của:
A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH
B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH
C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3, C2H5OH
D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH ,CH3OCH3
Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ
3-metylbut-1-enXYZ
Y, Z lần lượt là:( Biết X, Z là sản phẩm chính):
A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.Độ dinh dưỡng của phân lân trong supephotphat kép(chứa 98% Ca(H2PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho là
A. 60,68%
B. 59,47%
C. 61,92%
D. 25,96%
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → C2H6O → C2H4 → C2H6O2 → C2H4O (mạch hở) → C2H4O2.Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp và bao nhiêu chất làm mất màu nước brom ?
A. 4 và 3
B. 3 và 3
C. 2 và 2
D. 5 và 2
Có 4 dung dịch, chứa 4 chất có công thức phân tử như sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là
A. Giấy quỳ, dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3 /NH3, Na
C. Giấy quỳ, dung dịch AgNO3 /NH3
D. Giấy quỳ, dung dịch FeCl3
Cho hỗn hợp kim loại X gồm: Cu, Fe, Mg. Lấy 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được
28,275 gam chất rắn. Nếu lấy 0,44 mol X tác dụng với axit HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trị thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 58,82%
B. 25,73%
C. 22,69%
D. 22,63%
Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. catot là vật cần mạ , anot bằng sắt
B. anot là vật cần mạ , catot bằng Ni
C. catot là vật cần mạ , anot bằng Ni
D. anot là vật cần mạ , catot bằng sắt
Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Phát biểu đúng là
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B. Phe nol phản ứng được với dung dịch Na2CO3
C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol
D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N
Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là:
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%
Khi điện phân dung dịch NaCl tại katôt xẩy ra quá trình nào
A. 2H2O – 4e → 4H+ + O2
B. Na++ e → Na
C. 2H2O + 2e → 2OH - + H2
D. 2Cl- - 2e → Cl2
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là
A. V = 22,4 (x +3y)
B. V = 22,4 (x +y)
C. V = 11,2 (2x +3y)
D. V = 11,2 (2x +2y)
Cation M3+ có cấu hình e ngoài cùng là 2p6. Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm
đựnglượng dư các dung dịch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđroxit là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,46697567% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6
B. 10,4
C. 23,4
D. 27,3
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 vì trong phân tử NO2 còn có 1 electron độc thân có thể tạo thành liên kết
B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng
C. Trên mỗi phân tử Nitơ còn 1 cặp electron chưa liên kết
D. NH3 có khả năng nhận proton vì trên nguyên tử N của NH3 còn 1 cặp electron có khả năng tạo liên kết cho nhận với ion H+
Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là:
A. clorua vôi
B. khí sufurơ
C. nước gia-ven
D. khí clo
Cho các phản ứng sau
(1) Trùng hợp stiren
(2) CO2 + dung dịch C6H5OK
(3) C2H4 + dung dịch Br2/CCl4
(4) C6H5-CH3 + dung dịch KMnO4/H2SO4 (t0)
(5) C2H2 + dung dịch AgNO3/NH3
(6) C6H12O6 (glucozo)+ dung dịch AgNO3/NH3
(7) CH3COOCH=CH2 + dung dịch KOH
(8) C6H5OH + dung dịch HNO3đ (H2SO4 đ,t0)
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Trong công nghiệp, hiện nay crom được điều chế theo sơ đồ sau:
FeCr2O4Na2CrO4Na2Cr2O7Cr2O3Cr
Để điều chế 65kg Cr cần dùng lượng FeCr2O4 có khối lượng
A. 128,5 kg
B. 140,0 kg
C. 280,0 kg
D. 305,0 kg
Cho dãy các hợp chất thơm:
p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4- COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nước, được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc). pH củadung dịch X bằng
A. 1
B. 13
C. 12
D. 11
Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO4
B. NaNO3
C. NaHCO3
D. (NH4)2SO4
Dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ hóa học?
A. tơ axetat, tơ visco, bông
B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat
C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco
D. tơ tằm, tơ nilon–6,6, tơ capron
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
Fe3C + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O
Nếu hệ số của Fe3C là 1 thì hệ số của HNO3 là
A. 15
B. 12
C. 17
D. 22
Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa →Khí Z KMnO4 → Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. X, Y
D. Y, Z
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theophương trình hoá học:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biếtY, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phân tử khối của T là
A. 44
B. 58
C. 82
D. 118
khi cho 0,15mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd NaOH 1M và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 g.Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốmol HCl bị oxi hóa là
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,15
D. 0,05
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.
A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 5,0.10-4 mol/(l.s)
B. 1,0.10-4 mol/(l.s)
C. 4,0.10-4mol/(l.s)
D. 7,5.10-4 mol/(l.s)
Cho 10 gam hỗn hợp Cu, Fe (Fe chiếm 56% về khối lượng) vào 400 ml dung dịch HNO3 aM thấy giải phóng khí NO duy nhất và còn lại 0,24 gam chất không tan. Giá trị của a là
A. 0,9M
B. 1M
C. 0,85M
D. 1,1M
Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO3
A. HO-C6H4-OH
B. C6H5-COOH
C. C6H5OH
D. H-COO-C6H5
Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar] 4S13d7
B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4
C. 26Fe3+: [Ar] 3d5
D. 26Fe2+: [Ar] 3d1 4S2
Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S ,K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch ?
A. 1 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch
D. 2 dung dịch
Cho phản ứng 2Al + 2H2O + 2OH-→ 2AlO2-+ 3H2. Chất oxi hóa là:
A. Al
B. H2O và OH-
C. OH-
D. H2O
Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,0
B. 5,4
C. 7,2
D. 4,8