Đề số 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.43Bh

B. 3Bh

C. 13Bh

D. Bh

Câu 2:

 Cho cấp số cộng với u1=3 và u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6.                        

 B. 3.     
C. 12.       
D. 6.
Câu 3:

Cho hàm số fx có bảng biến thiên: 

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A. ;1
B. 3;+
C. 2;2

D. 1;3

Câu 4:

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A. 6a3.

B. 3a3.

C. a3.

D. 2a3.

Câu 5:

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A. 27.

B. A72.

C. C72.

D. 72.

Câu 6:

Tính tích phân I=102x+1dx12.

A. I=0.

B. I=1

C. I=2

D. I=12

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

  Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây? a -4 b 3 c 0 d -1 (ảnh 1)

A. 4

B. 3
C. 0

D. 1

Câu 8:
Cho01fxdx=3,01gxdx=2 . Tính giá trị của biểu thức I=012fx3gxdx
A. 12
B. 9
C. 6

D. 6

Câu 9:
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5

A. 12π

B. 36π

C. 16π

D. 48π

Câu 10:

  Cho hai số phức z1=23i và z2=1i . Tính z=z1+z2.

A. z1+z2=3+4i

B. z1+z2=34i

C. z1+z2=4+3i

D. z1+z2=43i

Câu 11:

Nghiệm của phương trình 22x1=8 là

A. x=32

B. x=2

C. x=52

D. x=1

Câu 12:

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i.

B. z¯=5+3i.

C. z¯=5+3i.

D. z¯=35i.

Câu 13:

 Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i

A. 11013i

B. 13i

C. 1101+3i

D. 1101+3i

Câu 14:

 Biết Fx  là một nguyên hàm của fx=1x+1 và F0=2 thì F1 bằng.

A. ln2

B. 2+ln2

C. 3. 

D. 4.

Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn z1+i=35i . Tính môđun của z.

A. z=4

B. z=17

C. z=16

D. z=17

Câu 16:

Cho hàm số fx  thỏa mãn f'x=27+cosx và f0=2019.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=27x+sinx+1991

B. fx=27xsinx+2019

C. fx=27x+sinx+2019

D. fx=27xsinx2019

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho ba điểm A1;3;5, B2;0;1, C0;9;0.Tìm trọng tâm Gcủa tam giác ABC. 

A. G1;5;2

B. G1;0;5

C. G1;4;2

D. G3;12;6

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0  

  B. 2
C. 4

D. 3

Câu 19:
 
Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.

A. I2;4

B. I4;2

B. I2;4

D. I4;2

Câu 20:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
                                Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên a x^3-3x2+3 b -x3+3x2+3 c x4-2x3+3 d-x4+2x3+3 (ảnh 1)

A. y=x33x2+3.

B. y=x3+3x2+3.

C. y=x42x3+3.

D. y=x4+2x3+3.

Câu 21:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

A. 4+2logab

B. 1+2logab

C. 1+12logab

D. 4+12logab

Câu 22:

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 35π cm2

B. 70π cm2

C. 703π cm2

D. 353π cm2

Câu 23:

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4  trên 4;0 lần lượt là  Mm. Giá trị của M+m bằng

A. 43

B. 283

C. 4

D. 43

Câu 24:
Số nghiệm của phương trình logx12=2
A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. một số khác

Câu 25:

Viết biểu thức P=x.x43 (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A. P=x112

B. P=x512

C. P=x17

D. P=x54

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây

A. 3;1;3

B. 2;1;3

C. 3;1;2

D. 3;2;3

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0. Bán kính của mặt cầu bằng:

A. R=3

B. R=4

C. R=2

D. R=5

Câu 28:
Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1

A. y'=3x+1ln3

B. y'=1+x.3x

C. y'=3x+1ln3

D. y'=3x+1.ln31+x

Câu 29:
Cho hàm số fx liên tục trên , bảng xét dấu của f'x như sau
Cho hàm số f(x)  liên tục trên R , bảng xét dấu của f'(x) như sau Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu (ảnh 1)
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu
A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

Câu 30:
Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

A. S=(0;2)

B. S=(;2)

C. S=(;3)

D. S=(2;+)

Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là

A. 2xy=0

B. z3=0

C. x1=0

D. y2=0

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B3;2;0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=2;4;2

B. u=2;4;2

C. u=1;2;1

D. u=1;2;1

Câu 33:

Trong không gian , phương trình đường thẳng Oxyz đi qua điểm A1;2;2 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

A. x=3+2ty=3+tz=33t.

B. x=1+2ty=2+tz=3t.

C. x=3+2ty=3+tz=33t.

D. x=1+2ty=2tz=3t.