Đề số 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x + 2y - 2z + 2 =0 và mặt cầu tâm I(1;4;1) bán kính R tiếp xúc với (P). Bán kính R là:

A. R=73

B. R=3

C. R=1

D. R=9

Câu 2:

Tính L=limx-x2+x+1+x3+13.

A. L = -0,5

B. L = -

C. L = 0

D. L = 0,5

Câu 3:

Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình

A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng

B. Phép đối xứng trục

C. Phép đồng nhất

D. Phép vị tự tỉ số -1

Câu 4:

Cho số phức z = 5 +2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2

B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2

C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2

D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i

Câu 5:

Tìm a để hàm số y=x2+1, x>3a.x+4, x3 liên tục tai điểm x0=3?

A. a = 1

B. a = 2

C. a = 4

D. a = 3

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;2); B(3;5;-4). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

A. x + y - 3z + 9 = 0

B. x + y - 3z + 2 = 0

C. x-31=y-51=z+4-3

D. x + y - 3z - 9 = 0

Câu 7:

Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia.

C. Cho hai đường thẳng song song với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

D. Cho hai mặt phẳng song song với nhau, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu 8:

Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. (AFD)//(BEC)

B.  EC//(ABF)

C. (ABD)//(EFC)

D. AD//(BEF)

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có BSC=120°, CSA=60°, ASB=90°, SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. I là trung điểm của AB

B. I là trung điểm của BC

C. I là trọng tâm của tam giác ABC

D. I là trung điểm của AC

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD), SA = a6. Gọi là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. cosα=33

B. α=60°

C. α=45°

D. α=30°

Câu 11:

Cho hàm số y=2x+1x-1. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 12:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3AD. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta thu được hai hình trụ tròn xoay tương ứng có thể tích V1;V2. Hỏi hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V2=3V1

B. V2=V1

C. V1=3V2

D. V1=9V2

Câu 13:

Cho hai số phức z1=4+i và z2=1-3i. Tính môđun của số phức z1-z2.

A. z1-z2=17-10

B. z1-z2=13

C. z1-z2=25

D. z1-z2=5

Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm của hàm số fx=2x-12.

A. fxdx=2x-136+C

B. fxdx=2x-133+C

C. fxdx=42x-1+C

D. fxdx=22x-1+C

Câu 15:

Ba người cùng đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng với 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng?

A. 0,75

B. 0,45

C. 0,94

D. 0,80

Câu 16:

Cho a, b, c là các số thực dương, a1. Xét các mệnh đề sau:

(I)  2a=3a=log23 

(II)  x\0,log3x2=2log3x 

(III) logab.c=logab.logac 

Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 17:

Có 10 chiếc bút, 15 cái thước, 5 cái tẩy, các đồ vật này phân biệt. Chọn 1 đồ vật trong số các đồ vật trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 30

B. 10!.15!.5!

C. 30!

D. 25!

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 có hệ số góc là:

A. k=f'x0.x-x0+fx0

B. k=f'x0+fx0

C. k=fx0

D. k=f'x0

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin3x - 4cos3x + 5 ?

A. 5

B. 10

C. 4

D. 12

Câu 20:

Cho x = log2017, y = ln2017. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?

A. 1x+1y=e10

B. xy=10e

C. 10y=ex

D. 10x=ey

Câu 21:

Kí hiệu z1,z2,z3,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4-3z2-4=0. Tính T=z1+z2+z3+z4

A. T = 3

B. T = 0

C. T = 4 + 2

D. T = 4

Câu 22:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+9x trên đoạn [1;4]. Tính hiệu M - m.

A. M-m=14

B. M-m=154

C. M-m=16

D. M-m=4

Câu 23:

Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1 - 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là.

A. M(3;1)

B. M(3;-1)

C. M(1;3)

D. M(1;-3)

Câu 24:

Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình trụ với dung tích 16π cm3. Tính bán kính đáy R của lọ để ít tốn nguyên liệu sản xuất lọ nhất.

A. R=2 cm

B. R=1,6 cm

C. R=π cm

D. R=16π cm

Câu 25:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=3x4-2x3-1x2 và F(1) + 2F(2) = 40. Tính F(-1).

A. 8

B. 7

C. -8

D. 0

Câu 26:

Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10π và diện tích xung quanh bằng 6π. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. V=4π5

B. V=4π53

C. V=12π

D. V=4π

Câu 27:

Đồ thị hàm số y=x+1x2-4x+3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Cho số phức z có phần ảo âm, gọi w=2z+z-z¯i. Khi đó khẳng định nào sau đây về w là đúng?

A. w là số thực

B. w có phần thực bằng 0

C. w có phần ảo âm

D. w có phần ảo dương

Câu 29:

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. log3a23=2log3a-2

B. log3a23=2log3a+2

C. log3a23=2log3a-12

D. log3a23=2log3a+12

Câu 30:

Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện logax>logbx>0>logcx. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. c > a > b

B. b > a > c

C. c > b > a

D. a > b > c

Câu 31:

Cho tích phân I=0π4sin2xdxcos4x+sin4x. Nếu đặt t = cos2x thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I=01-dtt2+1

B. I=01dtt2+1

C. I=1201dtt2+1

D. I=012dtt2+1

Câu 32:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C:y=2x-1x+1, tiệm cận ngang của (C) trục tung và đường thẳng x = a(a > 0). Tìm a để S = ln2017.

A. a=20173-1

B. a=20173-1

C. a=2016

D. a=2017-1

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;3) và hai đường thẳngd1:x-41=y+24=z-1-2, d2=x-21=y+1-1=z-11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

A. d:x-44=y+11=z-34

B. d:x-12=y+11=z-33

C. d:x-12=y+1-1=z-3-1

D. d:x-1-2=y+12=z-33

Câu 34:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4-2x2-3+m=0 có đúng 2 nghiệm thực.

A. -;3

B. -;34

C. -3;+

D. -4-3;+

Câu 35:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông OAB với A chạy trên trục hoành và có hoành độ dương; B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho OA + OB = 1. Hỏi thể tích lớn nhất của vật thể tạo thành khi quay tam giác OAB quanh trục Oy bằng bao nhiêu?

A. 4π81

B. 25π27

C. 9π4

D. 17π9

Câu 36:

Đặt a=log35, b=log45. Hãy biểu diễn log1510 theo a và b.

A. log1510=a2-abab+b

B. log1510=a+2ab2ab+2b

C. log1510=a+2ab2ab

D. log1510=a2-abab

Câu 37:

Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu S1 và ngoại tiếp khối cầu S2, gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của các khối S1 và S2. Tính tỉ số k=V1V2.

A. k=122

B. k=133

C. k=22

D. 33

Câu 38:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AA' = 2a. Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD' là 9πa32. Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

A. V=9a34

B. V=4a3

C. V=4a33

D. V=2a3

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;3;0), C(0;0;2), D(1;3;-2). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm O, A, B, C, D (O là gốc tọa độ )?

A. 5 mặt phẳng

B. 4 mặt phẳng

C. Có vô số mặt phẳng

D. 7 mặt phẳng

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x-m-1x2+1x-1 có đúng hai tiệm cận ngang?

A. m = 1

B. m1;44;+

C. m < 1

D. m > 1

Câu 41:

Các giá trị của tham số m để phương trình 12x+4-m.3x-m=0 có nghiệm thực khoảng (-1;0) là:

A. m1716;52

B. m2;4

C. m52;6

D. m1;52

Câu 42:

Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 8. Trên AB lấy 2 điểm M, N đối xứng nhau qua O sao cho MN = 4. Qua M, N kẻ 2 dây cung PQ và EF cùng vuông góc với AB. Tính diện tích S phần giới hạn bới đường tròn và 2 dây cung PQ, EF (phần chứa điểm O ).

A. S=163π+83

B. S=8π+5

C. S=12π-7

D. S=6π+83

Câu 43:

Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn z-i3 và z-15. Gọi z1,z2T lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z1+2z2.

A. 12 - 2i

B. -2 + 12i

C. 6 - 4i

D. 12 + 4i

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và hàm số y=gx=xfx2 có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ bên. Biết diện tích miền được tô màu là S=52, tính tích phân I=14fxdx.

A. I=54

B. I=52

C. I=5

D. I=10

Câu 45:

Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường Elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi m2 làm đường 600.000đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 293.904.000

B. 283.904.000

C. 293.804.000

D. 294.053.072

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1), B(3;0;-1), C(0;21;-19) và mặt cầu S:x-12+y-12+z-12=1. M(a;b;c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c.

A. a + b + c = 0

B. a + b + c = 12

C. a + b + c = 125

D. a + b + c = 154

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A. 43π4

B. 43π36

C. 43π12

D. 4πa316

Câu 48:

Cho -15fxdx=5, 45ftdt=-2 và -14gudu=13.Tính -14fx+gxdx bằng.

A. 83

B. 223

C. -203

D. 103

Câu 49:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=lnx,y=0,x=1 và x=kk>1. Gọi Vk là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. Biết rằng Vk=π, hãy chọn khẳng định đúng?

A. 3 < k < 4

B. 1 < k < 2

C. 2 < k < 3

D. 4 < k < 5

Câu 50:

Một khối đá có hình một khối cầu có bán kính R, người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.

A. 43πR33

B. 43πR39

C. 43πR36

D. 43πR312