Đề số 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nghiệm của phương trình 22x1=18

A. x=1

B. x=2

C. x=2

D. x=1

Câu 2:
Cho 01fx dx  =2. Tính 01fx2 dx  .

A. 2

B. 0

C. -4

D. 4

Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=xsinx

A. x22+cosx+C.

B. 1cosx+C.

C. 1+cosx+C.

D. x22cosx+C.

Câu 4:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 3+4i

B. 43i

C. 34i

D. 5

Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a34. Tính cạnh bên SA

A. 2a3

B. a32

C. a33

D. a3

Câu 6:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diên tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 4πa2

B. πa2

C. 2a2

D. 2πa2

Câu 7:
Cho tập hợp có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A

A. 2C202

B. A202

C. C202

D. 2A202

Câu 8:
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3x

B. y=x3+x

C. y=13x3x

D. y=x3x+1

Câu 9:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 3πa2

B. 2πa2

C. 2a2

D. 4πa2

Câu 10:
Cho z=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z.

A. 1z=12+32i

B. 1z=1434i

C. 1z=14+34i

D. 1z=1232i

Câu 11:
Tính đạo hàm của hàm số y=4x2+x+1.

A. y'=4x2+x+1.ln4

B. y'=2x+14x2+x+1ln4

C. y'=2x+14x2+x+1

D. y'=2x+14x2+x+1.ln4

Câu 12:
Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

A. P=x2.

B. P=x18.

C. P=x29.

D. P=x.

Câu 13:
Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Hàm số đạt cực đại tại x0 bằng

A. 0

B. 1

C. -3

D. -4

Câu 14:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α: x2y+z4=0 đi qua điểm nào sau đây

A. Q1;1;1

B. N0;2;0

C. P0;0;4

D. M1;0;0

Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu (S) có tâm I bán kính R là

A. I1;2;3 và R =5

B. I (1;-2;3) và R=5

C. I1;2;3 và R = 5

D. I1;2;3 và R=5

Câu 16:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?

A. N0;6;0

B. M6;6;0

C. Q0;0;6

D. P6;0;0

Câu 17:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0

B. ;0

C. 1;+

D. 0;1

Câu 18:
Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+2

A. (2;1)

B. (-2;2)

C. (-2;-2)

D. (-2;1)

Câu 19:
Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai d=5. Giá trị của u4 bằng

A. 22

B. 17

C. 12

D. 250

Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u=2;1;1 là một vectơ chỉ phương?

A. x12=y+11=z1

B. x+22=y+11=z+11

C. x21=y12=z13

D. x2=y11=z21

Câu 21:
Tích phân 0122x+1dx bằng

A. ln 3

B. 2 ln 3

C. ln 2

D. 2 ln 2

Câu 22:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+1+12yi=x+3i. Khi đó giá trị của x2+y bằng

A. 5

B. -3

C. 3

D. -5

Câu 23:
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R có bảng xét dấu f'(x) như sau:
Cho hàm số  f(x) xác định, liên tục trên R  có bảng xét dấu  (ảnh 1)
Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 24:
Cho số phức z thỏa mãn z(2i)+13i=1. Tính mođun của số phức z.

A. z=343

B. z=34

C. z=5343

D. z=34

Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0, B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB

A. x2+y2+z12=24

B. x2+y2+z12=6

C. x2+y2+z12=24

D. x2+y2+z12=6

Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z31. Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A0;1;4, vuông góc với d và nằm trong (P) là:

A. Δ:x=2ty=tz=42t

B. Δ:x=ty=1z=4+t

C. Δ:x=ty=1+2tz=4+t

D. Δ:x=5ty=1+tz=4+5t

Câu 27:
Cho hàm số y=x3 có một nguyên hàm là Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=1

B. F2F0=8

C. F2F0=4

D. F2F0=16

Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song d1,d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là.

A. 38

B. 58

C. 59

D. 29

Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a, BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. V=a368

B. V=a366

C. V=a3612

D. V=a364

Câu 30:
Cho số phức z=a+bi,a,bR thỏa mãn z+3+izi=0. Tổng S=a+b

A. S=1

B. S=1

C. S=3

D. S=0

Câu 31:
Biết rằng đồ thị hàm số y=2x35x2+3x+2 chỉ cắt đường thẳng y=3x+4 tại một điểm Ma;b duy nhất . Tổng a+b bằng

A. 6

B. 3

C. -6

D. -3

Câu 32:
Cho 0<a1;  b,c>0 thỏa mãn logab=3;logac=2. Tính logaa3b2c.

A. 10

B. 8

C. -18

D. 7

Câu 33:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x21.

A. (0;2)

B. (0;3)

C. (-1;3)

D. (-2;0)

Câu 34:
Cho số thực x thỏa mãn logx=12log3a2logb+3logc  (a,  b,  clà các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a,  b,  c?

A. x=3acb2

B. x=c33ab2

C. x=3ac3b2

D. x=3ab2c3

Câu 35:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+2sinx1

A. 23

B. 32

C. 23

D. 32

Câu 36:
Cho hàm số y=ex2+2x31. Tập nghiệm của bất phương trình y'0

A. (-;-3][1;+).

B. [3;1].

C. [1;+).

D. (;1].

Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC SAABCABBC, gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBCABC là góc nào sau đây?

A. SIA^

B. SCA^

C. SCB^

D. SBA^

Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC SA,  SB,  SC đôi một vuông góc và SA=a,  SB=a2,  SC=a3. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. 6a11

B. a666

C. a6611

D. 11a6

Câu 39:
Cho hàm số y=fx với f0=f1=1.Biết rằng: 01exfx+f'xdx=ae+b, a,b. Giá trị biểu thức a2019+b2019 bằng

A. 22018+1.

B. 2

C. 0

D. 220181.

Câu 40:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45d2:x+13=y42=z41 có phương trình

A. x22=y+23=z34

B. x2=y23=z31

C. x22=y+22=z32

D. x1=y1=z11

Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x4.6x+m1.4x0 có nghiệm?

A. 5

B. 6

C. 4

D. Vô số 

Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30°, biết góc giữa B'C và mặt phẳng ACC'A' bằng α thỏa mãn sinα=125. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'BCC' bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=a33

B. V=2a33

C. V=a36

D. V=3a362

Câu 43:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5)=101xf(5x)dx=1, khi đó 05x2f'(x)dx bằng

A. 15

B. 23

C. 1235

D. -25

Câu 44:
Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m. Người ta làm một con đường nằm trong sân . Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi m2 làm đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m (ảnh 1)

A. 283.904.000

B. 293.804.000

C. 294.053.000

D. 293.904.000

Câu 45:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'x là parabol như hình bên dưới.
Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  R và đồ thị hàm số  (ảnh 1)
Hàm số y=fx2x có bao nhiêu cực trị?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 46:
Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2, tiếp tuyến với (P) tại điểm M2;4 và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?

A. 23.

B. 83.

C. 13.

D. 43.

Câu 47:
Cho z1,  z2 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i và thỏa mãn z1z2=85. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

A. 5

B. 565

C. 285

D. 6

Câu 48:
Cho hàm số fx=m1x35x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;0;2B3;4;1. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1:x12+y12+z+32=25 với S2:x2+y2+z22x2y14=0. MN là hai điểm thuộc (P) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của AM+BN

A. 3

B. 341

C. 5

D. 34

Câu 50:
Phương trình 2x-2+m-3x3+(x3-6x2+9x+m)2x-2=2x+1+1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  (a;b) Tính giá trị biểu thức T=b2-a2

A. T=36

B. T=48

C. T=64

D. T=72