Đề số 11
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
A.\(\sin x = 1\)
B.\(\cos x = 0\)
C.\(\sin x = 0\)
D. \(\cos x = 1\)
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 4}}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.0.
B.2.
C.\(\frac{1}{2}.\)
D. \( - \frac{1}{2}.\)
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:
A.6.
B.9.
C.27.
D. 3.
Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:
A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)
B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)
C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = + \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c\)
Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:
A.\(\left( {0;1} \right)\)
B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.\(\left( {0;2} \right)\)
D. \(\left( {1;2} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)
A.\(y' = 2x\)
B.\(y' = 2x + 1\)
C.\(y' = 3x\)
D. \(y' = 2{x^2}\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + \cot x\)
A.\(y' = - \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
B.\(y' = \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
C.\(y' = - \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
D.\(y' = \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là:
A.\(V = \frac{1}{2}Bh\)
B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)
C.\(V = \frac{1}{3}Bh\)
D.\(V = Bh\)
Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.\(V = \sqrt {Bh} \)
B.\(V = Bh\)
C.\(V = 3Bh\)
D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:
A.\(P\left( A \right) = \frac{1}{2}\)
B.\(P\left( A \right) = 3\)
C.\(n\left( \Omega \right) = 6\)
D. \(n\left( A \right) = 3\)
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + {10^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:
A.\( - 5 + {10^{2020}}\)
B.\( - 1 + {10^{2020}}\)
C.\({10^{2020}}\)
D. \(1 + {10^{2020}}\)
Hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu là
A.0.
B.3
C.4
D.1
Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.
A.\(\frac{V}{3}\)
B.\(\frac{V}{9}\)
C.\(\frac{V}{{27}}\)
D. \(\frac{V}{6}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.2.
B.3.
C.0.
D. 1
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
A.\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\)
B.\(y = x + \frac{1}{x}\)
C.\(y = {x^3} - {x^2} + x - 1\)
D.\(y = {x^3} - 3x\)
Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:
A.40.
B.\({P_2}\)
C.\(A_{40}^2\)
D.\(C_{40}^2\)
Mệnh đề nào sau đây sai:
A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó
A.Hàm số không liên tục tại \(x = 0\)
B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)
C.Hàm số liên tục trên \(\left( {0;3} \right).\)
D. Hàm số gián đoạn tại \(x = \frac{1}{2}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đường tiệm cận đứng là?
A.\(y = 3\)
B.\(x = 1\)
C.\(x = - 2\)
D. \(x = 3\)
Số hạng chứa \({x^{15}}{y^9}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {xy - {x^2}} \right)^{12}}\) là:
A.\(C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)
B.\( - C_{12}^3\)
C.\(C_{12}^9{x^{15}}{y^9}\)
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\) \(SB = a\sqrt 5 ,SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)
A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
D.\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ,\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)
A.\(\sqrt 2 {a^3}\)
B.\(\sqrt 6 {a^3}\)
C.\(3{a^3}\)
D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {m + 3} \right){x^2} + {m^2}x + 1.\) Có bao nhiêu số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \(x = 1?\)
A.0
B.3
C.2
D.1
Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 8}}{{2x - m}}.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
A.\(m >- 4\)
B.\(m < 8\)
C.\( - 4 < m < 4\)
D. \(m < 4\)
Một vật có phương trình chuyển động \(S\left( t \right) = 4,9{t^2};\) trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng
A.\(10,6m/s\)
B.\(58,8m/s\)
C.\(29,4m/s\)
D. \(176,4m/s\)
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.
A.
B.\(2\sqrt 3 \)
C.2
D. 4
Cho tứ giác \(ABCD\) biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng \({30^0},\) góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:
A.\({150^0}\)
B.\({120^0}\)
C.\({135^0}\)
D. \({160^0}\)
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB' = a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB = a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B.\({a^3}\)
C.\(\frac{{{a^3}}}{2}\)
D.\(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A.\(2\sqrt 3 \)
B.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)
C.\(\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Cho hàm số \(y = \left| {x + \sqrt {16 - {x^2}} } \right| + a\) có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \(m,M,\) Biết \(m + M = {a^2}.\) Tìm tích \(P\) tất cả giá trị \(a\) thỏa mãn đề bài.
A.\(P = - 4\)
B.\(P = - 8\)
C.\(P = - 4\sqrt 2 \)
D. \(P = - 4\sqrt 2 - 4\)
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là
A.\({60^0}.\)
B.\({45^0}.\)
C.\({30^0}.\)
D. \({90^0}.\)
Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{3{x^2} - 2}}{{x - 2}}\)
A.\(I = 0\)
B.\(I = - \infty \)
D. \(I = + \infty \)
Cho hàm số \(y = - {x^4} + \left( {{m^2} - m} \right){x^2}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.
A.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C.\(m \in \left[ {0;1} \right]\)
D.\(m \in \left( {0;1} \right)\)
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^3} - x}}\) có mấy đường tiệm cận?
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M;N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM\) là:
A.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{17}}} \)
B.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{62}}} \)
C.\(a\sqrt {\frac{{30}}{{31}}} \)
D. \(a\sqrt {\frac{{15}}{{68}}} \)
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{x}} \right)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\) biết \(C_n^1 - 2.2.C_n^2 + {3.2^2}.C_n^3 - {4.2^3}.C_n^4 + {5.2^4}C_n^5 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}.n{.2^{n - 1}}C_n^n = - 2022\)
A.\( - C_{2021}^{1009}{2^{1009}}\)
B.\( - C_{2018}^{1009}{2^{1009}}\)
C.\(C_{2020}^{1010}{2^{1010}}\)
D.\( - C_{2022}^{1011}{2^{1011}}\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB = a\sqrt 2 ,AD = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa hai đường thẳng \(SC\) và \(AB\) bằng
B.\({60^0}\)
C.\({30^0}.\)
D.\({90^0}.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {3{x^3} - 9{x^2} + 12x + m + 2} \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left[ { - 20;30} \right]\) sao cho với mọi số thực \(a,b,c \in \left[ {1;3} \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)\) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A.30.
B.37
C.35
D. 14.
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = AC = 5a;BC = 6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)
A.\(6{a^3}\sqrt 3 \)
B.\(12{a^2}\sqrt 3 \)
C.\(18{a^3}\sqrt 3 \)
D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + {x^2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( {2;3} \right)\)
B.\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới
Số điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{3}{2}x\) là
A.4.
B.1.
C.3.
D. 2.
Cho biết đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 2{m^2} + {m^4}\) có 3 điểm cực trị \(A,B,C\) cùng với điểm \(D\left( {0; - 3} \right)\) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi \(S\) là tổng các giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài thì \(S\) thuộc khoảng nào sau đây
A.\(S \in \left( {2;4} \right)\)
B.\(S \in \left( {\frac{9}{2};6} \right)\)
C.\(S \in \left( {1;\frac{5}{2}} \right)\)
D. \(S = \left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 .\) Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy góc \({45^0}\) và \({60^0},\) biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.
A.\(\sqrt 3 \)
B.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
C.\(\frac{3}{4}\)
D. 3
Cho \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} - \frac{1}{2}x + 2020\) và \(h\left( x \right) = f\left( {3\sin x} \right).\) Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{6};6\pi } \right]\) của phương trình \(h'\left( x \right) = 0\) là
A.12
B.10
C.11
D. 18
Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 4x} \right) - 8{x^2} + 12x + 2020\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
B.\(\left( {\frac{{ - 1}}{4};\frac{1}{4}} \right)\)
C.\(\left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {10f\left( {x - m} \right) - \frac{{11}}{3}{m^2} + \frac{{37}}{3}m} \right|\) có 3 điểm cực trị?
A. 40.
B.34.
C.36.
D. 32.
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 1, gọi \(M\) là trung điểm \(AD\) và \(N\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN = 2NC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(CD\) là
A.\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{9}\)
C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA = x\) và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp \(S.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất thì \(x\) nhận giá trị nào sau đây?
A.\(x = \frac{{\sqrt {35} }}{7}\)
B.\(x = 1.\)
C.\(x = \frac{9}{4}\)
D. \(x = \frac{{\sqrt {34} }}{7}\)
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
A.\(\frac{1}{{42}}\)
B.\(\frac{{11}}{{630}}\)
C.\(\frac{1}{{126}}\)
D. \(\frac{1}{{105}}\)