Đề số 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:
A. 3;0;1
B. 3;1;1
C. 3;1;0
D. 3;1;1  
Câu 2:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i ?

A. 1;4   
B.  (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

Câu 3:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3  
A.  x=-3
B.  y=-3

C. x=2

D. y=2

Câu 4:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki . Tìm tọa độ điểm A?
A.  A3;0;1
B. A1;0;3          
C.  A1;3;0
D.  A3;1;0
Câu 5:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  y=x3+x5

B.  y=x4+3x2+4
C.  y=x2+1
D.  y=2x1x1
Câu 6:

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π ( cm2) và bán kính đáy r=12 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là

A. 1 cm
B. 3 cm
C. 4 cm

D. 2 cm

Câu 7:
 limx2x2+4x5x+12bằng
A.  
B. 512
C.  +
D.  -2
Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 .

A.  S=2;+
B. S=;2
C.  S=0;2
D.  S=;1
Câu 9:
Gọi z1, z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0   trong đó  là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2 .
A.  ω=9+2i
B.  ω=9+2i
C.  ω=92i
D.  ω=92i
Câu 10:

Cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9  và P:2xy2z+1=0 mặt phẳng  thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz. Biết P  Sxq  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.

A.  r=3
B.  r=22
C. r=3
D.  r=2
Câu 11:

Tính a+b+c , biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 234x+2lnxdx=a+bln2+cln3 . Giá trị của  a+b+cbằng

A. 19
B.  -19
C. 5

D.  -5

Câu 12:
Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình4.9x13.6x+9.4x=0 ?
A.  T=2     

B. T=3

C. T=134

D. T=14

Câu 13:

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

A. 768125πcm3
B.  786125πcm3
C.  2304125πcm3
D.  2358125πcm3
Câu 14:

Tích vô hướng của hai véctơ a2;2;5, b0;1;2  trong không gian bằng

A. 14
B. 13
C. 10
D. 12
Câu 15:
Cho hàm số fx=3x+a1      khi x01+2x1x  khi x>0 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0 .
A.  a=1
B.  a=3

C. a=2

D. a=4

Câu 16:
Cho hàm số y=fx  liên tục trên R. Biết 02x.fx2dx=2 , hãy tính I=04fxdx .
A.  I=2
B.  I=1
C.  I=12
D.  I=4
Câu 17:

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z+4=0 . Tính w=1z1+1z2+iz1z2 .

A.  w=34+2i
B.  w=34+2i
C.  fx=m
D.  w=32+2i
Câu 18:

Cho Fx=axlnx+b  là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2 , trong đó a,b . Tính S=z+b.

A. h
B.  S=1
C.  S=2

D. y=x

Câu 19:

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

A. 635.520.000
B. 696.960.000
C. 633.600.000
D. 766.656.000
Câu 20:
Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm  có tập xác định
A.  m8
B. m=3

C. m<-8

D. m8

Câu 21:

Cho số phức z=x+yi(x,y)  thỏa mãn z55i=22 . Tìm  sao cho z  nhỏ nhất.

A. P=12
B. P=8 

C. P=9

D. P=21

Câu 22:
Cho tích phân I=12x33x2+2xx+1dx=a+bln2+cln3  với a,b,c  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.  b<0
B.  c>0

C. a<0

D. a+b+c>0

Câu 23:

Biết rằng phương trình z+3z22z+10=0  có ba nghiệm phức là z1, z2, z3 . Giá trị của z1+z2+z3  bằng

A. 5
B. 23
C.  3+210
D.  3+10
Câu 24:
Giả sử rằng  là hàm số liên tục và thỏa mãn 3x5+96=cxftdt  với mỗi x , trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  m=2

B. m=5

C. z1, z2

D. (3;5)

Câu 25:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2  và thỏa mãn F2=7 . Biết rằng F12=52+aln2+bln5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

A. 10
B. 8
B. 8
D. 3
Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1  và mặt phẳng α   có phương trình 2x+2y+z3=0 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm  thuộc mặt phẳng α  sao cho MA=MB=MC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.   2a+bc=0
B.   2a+3b4c=41
C.  5a+b+c=0
D.  a+3b+c=0
Câu 27:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i   

A. Một đường thẳng.
B. Một đường elip.        
C. Một parabol.
D. Một đường tròn.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27  và đường thẳng d:x12=y1=z22 . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) ax+byz+c=0  thì
A.  a+b+c=1
B.  a+b+c=6
C.  a+b+c=6
D.  a+b+c=2
Câu 29:
Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7  với đồ thị (C) của hàm số y=2x1x+1 . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:
A.   332
B.  1212
C.  1213
D.  1216
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3   lần lượt là:
A.  m=1; M=12
B.  m=1; M=2
C.  m=12; M=1
D.  m=1; M=2
Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0  và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0  β:2xyz+1=0 . Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB=8 khi:

A. m=12

B. m=-12

C. m=-10

D. m=5

Câu 32:

Cho hàm số fx=x32m+1x2+3mxm  có đồ thị Cm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2018;2018  để đồ thị Cm  có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

A. 4033
B. 4034
C. 4035
D. 4036
Câu 33:

Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học.

 A.  112
B.  172
C.  190
D.  115
Câu 34:

Cho dãy số  thỏa mãn un 2u1+1+23u2=8log314u324u1+4    với mọi   n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>500100  bằng

A. 230
B. 233
C. 234
D. 231
Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số hx=fx33+x3322  đồng biến trên:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. (ảnh 1)

A.   ;0
B.  ;1
C.  1;+
D.  0;1
Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x  và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

A. f1=2018e2018
B. f1=2017e2018
C.  f1=2018e2018
D.  f1=2019e2018
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=4  và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.
A.  r=233
B.  33
C.  23

D.  32

Câu 38:
Cho hàm số y=x33x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4) .Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) .
A. 20
B. 15
C. 17
D. 12
Câu 39:
Cho hàm số fx  liên tục trên 0;π2 , biết 0π2f2x22fx.sinxπ4dx=2π2 . Tính tích phân I=0π2fxdx .
A.  I=0
B.  I=π4
C.  I=1
D.  I=π2
Câu 40:

Cho hàm số fx=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+2019 , với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018  

A. 5
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 41:

Cho hàm số fx=2xmx+2  (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2fx+2min0;2fx4 . Hỏi trong đoạn 30;30  tập S có bao nhiêu số nguyên?

A. 53
B. 52
C. 55
D. 54
Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn cosα=13 . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

A.  19
B.  110
C.  79
D.  910
Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC' . Gọi V1, V2  lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA'B'C'MNP . Tính tỷ số V1V2 .

A.  V1V2=2
B.  V1V2=12
C.  V1V2=1
D.  V1V2=23
Câu 44:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.
Cho hàm số  f(x) liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0  có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π  

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f2sinx2sin2x<m nghiệm đúng với mọix0;π khi và chỉ khi
Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R . Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sinx)-2sin^2x<m  nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;pi)   khi và chỉ khi (ảnh 1)
A.  mf112
B.  m>f112
C. mf012
D.  m>f012
Câu 46:
Cho hai số phức z1, z2  thỏa mãn z13i+5=2  iz21+2i=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2 .
A.  313+16
B.  313
C.  313+8
D.  313+25
Câu 47:
Cho hàm số h=2V3  liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc 0;1 . Phương trình fx33x2=3m+41mcó bao nhiêu nghiệm thực
Cho hàm số h=2 căn bậc 3 của V  liên tục và có đạo hàm trên R , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1] . Phương trình f(x^3-3x^2)=3 căn m+4 căn (1-m)  có bao nhiêu nghiệm thực (ảnh 1)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 48:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y .

A.  P=623
B.  P=4+26
C.  P=426
D.  P=6+23
Câu 49:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3  có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình (4m^3+m)/căn(2f(x)+5  có ba nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

A.  m=±372
B.  m=32
C.  m=372
D.  m=372
Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30° . Biết AB=5, AC=8, BC=7 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 độ . Biết AB=5, AC=8, BC=7 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)  bằng (ảnh 1)

A.  d=3513913
B. d=353952
C.  d=351352
D.  d=351326