Đề số 12

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x3-3x+2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. (-2;0)

B. (-1;4)

C. (0;1)

D. (1;0)

Câu 2:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=2-3i4-i3+2i?

A. (-1;-4)

B. (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

Câu 3:

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?

A. cosx = -1

B. cosx = 1

C. tanx = 0

D. cotx = 1

Câu 4:

Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x và F1=1

A. Fx=23xx

B. Fx=23xx+13

C. Fx=12x+12

D. Fx=23xx-53

Câu 5:

Đồ thị hai hàm số y=2x2-x+1x-1 và y = x - 1 cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB

A. AB  = 2

B. AB=2

C. AB=10

D. AB=12

Câu 6:

Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x-12-3x

A. I23;1

B. I23;-23

C. I32;-23

D. I-23;23

Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=x+2e2x là

A. y'=2x-4ex

B. y'=2x+5e2x

C. y'=2x+5ex

D. y'=2x+4e2x

Câu 8:

Cho a là một số thực dương khác 1 thoả mãn log4a=5. Tính loga2

A. loga2=15

B. loga2=5

C. loga2=20

D. loga2=120

Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số có ba cực trị

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 4. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 8

B. 12

C. 163

D. 83

Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a=2;-3;1 và b=-1;0;4. Tìm tọa độ véctơ u=-2a+3b.

A. u=-7;-6;10

B. u=-7;6;10

C. u=7;6;10

D. u=-7;6;-10

Câu 12:

Tìm số nghiệm thuộc khoảng -π;π của phương trình cosx + sin2x = 0

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AC = a5. Cạnh bên SA = a3 và vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC

A. 23a33

B. 15a36

C. 3a32

D. 3a33

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)

A. 30°

B. 90°

C. 45°

D. 60°

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu x2+y2+z2-2x-4y+6z-2=0 cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này

A. I1;-2;0,r=5

B. I1;2;0,r=25

C. I1;2;0,r=7

D. I-1;-2;0,r=27

Câu 16:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x2+2x7

A. 560

B. 35

C. 280

D. 84

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD)?

A. 55

B. 255

C. 12

D. 1

Câu 18:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx-2m-2x nghịch biến trên 12;+

A. -2<m1

B. m > 2

C. -2 < m < 2

D. -2m2

Câu 19:

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. 2fx+3gxdx=2fxdx+3gxdx

B. fx-gxdx=fxdx-gxdx

C. 2fxdx=2fxdx

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx

Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 - i)(2 + i)z + 1 - i = (5 - i)(1 + i). Tính môđun của số phức w=1+2z+z2

A. 8

B. 64

C. 22

D. 5

Câu 21:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OC

A. a2

B. a22

C. a32

D. 3a4

Câu 22:

Hàm f(x) có đạo hàm f'x=x2x+2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các -;-2 và 0;+

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2 và 0;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -2;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -2;0

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn OM = 7. Biết rằng khoảng cách từ M đến (Oxz), (Oyz) lần lượt là 2 và 3. Tính khoảng cách từ M đến (Oxy).

A. 12

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 24:

Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3z.z¯+2017z-z¯=48-2016i

A. z=4

B. z=2016

C. z=2017

D. z=2

Câu 25:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn fx=6x2.fx3-63x+1. Tính 01fxdx.

A. 2

B. 4

C. -1

D. 6

Câu 26:

Cho hàm số y=x+bax-2ab-2. Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) song song với đường thẳng d:3x+y-4=0. Khi đó giá trị của a - 3b bằng

A. -2

B. 4

C. -1

D. 5

Câu 27:

Cho dãy số un xác định bởi u1=1 và un+1=un2+2,nN*. Tổng S=u12+u22+u32+...+u10012 bằng

A. 1002001

B. 1001001

C. 1001002

D. 1002002

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;4) và B(0;1;5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

A. d=-33

B. d=3

C. d=13

D. d=13

Câu 29:

Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=12x3-6x2+mx+2  luôn đồng biến trên khoảng (1;3) là

A. 8

B. 9

C. 10

D. Vô số.

Câu 30:

Tìm giá trị của tham số m để hàm số fx=3x+1-2x-1  khi x1m                  khi x=1 liên lục tại điểm x0=1

A. m = 3

B. m = 1

C. m = 34

D. m = 12

Câu 31:

Biết nghiệm của phương 2x.15x+1=3x+3 được viết dưới dạng x = 2loga - logb là các số nguyên dương nhỏ hơn 10. Tính S = 2017a3-2018b2

A. S = 4009

B. S = 2014982

C. S =1419943

D. S = -197791

Câu 32:

Cho hàm số y=x3-mx2-mx+2m-3 có đồ thị là (C), với m là tham số thực. Gọi T là tập tất cả giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều có hệ số góc dương. Tính tổng các phần tử của T.

A. 3

B. 6

C. -6

D. -3

Câu 33:

Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0?

A. 1052π

B. 1054π

C. 2974π

D. 2994π

Câu 34:

Cho tam giác SOA vuông tại O có MN//SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình vẽ bên. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R = OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất

A. MN=h2

B. MN=h3

C. MN=h4

D. MN=h6

Câu 35:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn đăng thức 3Cn+13-3An2=52n-1. Trong khai triển biểu thức x3+2y2n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34. Hệ số của  là

A. 54912

B. 1287

C. 2574

D. 41184

Câu 36:

Cho phương trình 25x-m+25x+2m+1=0 với m là số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m0;2018 để phương trình có nghiệm?

A. 2015

B. 2016

C. 2018

D. 2017

Câu 37:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a2. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AB'C') và (ABC) bằng 60° và hình chiếu của A lên (A'B'C')  là trung điểm H của đoạn thẳng A'B'. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.HB'C' theo a

A. a217

B. 3a68

C. a628

D. 2a217

Câu 38:

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 9a3+ab+1=3b+2. Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 6a - b là

A. 1712

B. 823

C. 113

D. 8912

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;0), N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c) với b > 0,c > 0. Hệ thức nào dưới đây đúng?

A. bc=2b+c

B. bc=1b+1c

C. bc=b+c

D. bc=b-c

Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 6a3. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AC', BB', CC' sao cho AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=23. Tính thể tích V¢ của khối đa diện ABC.MNP ?

A. V'=1127a3

B. V'=916a3

C. V'=113a3

D. V'=1118a3

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị của hàm số y = f '(x) được cho như hình bên và các mệnh đề sau:

(1). Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0) 

(2). Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (1;2) 

(3). Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (3;5) 

(4). Hàm số y = f(x) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Số mệnh đề đúng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 42:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực trị tại các điểm x1,x2 thỏa mãn x1-1;0,x21;2. Biết hàm số đồng biến trên (x1,x2). Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d<0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a>0,b>0,c>0,d<0

D. a<0,b>0,c<0,d<0

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: f(x) > 0 với x,f'(x)=-ex.f2x với x  f0=12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0=ln2 là:

A. 2x+9y-2ln2=0

B. 2x-9y-2ln2+3=0

C. 2x-9y+2ln2-3=0

D. 2x+9y-2ln2-3=0

Câu 44:

Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT XXX, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 900.000 đồng

B. 1.232.000 đồng

C. 902.000 đồng

D. 1.230.000 đồng

Câu 45:

Cho hàm số f(x). Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [-4;3] hàm số g(x) = 2f(x) + 1-x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x0=-4

B. x0=-1

C. x0=3

D. x0=-3

Câu 46:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4-192x2+30x+m-20 trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng:

A. 210

B. 105

C. -195

D. 300

Câu 47:

Biết số phức z thỏa mãn z-3-4i=5 và biểu thức T=z+22-z-i2 đạt giá trị lớn nhất. Tính z.

A. z=33

B. z=50

C. z=10

D. z=52

Câu 48:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6

A. 427

B. 928

C. 19

D. 49

Câu 49:

Cho hàm số y=fx=-x3+6x2+2 có đồ thị (C) và điểm M(m;2). Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị (C). Tổng các phần tử của S là:

A. 123

B. 203

C. 193

D. 233

Câu 50:

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2018π?

A. 2018 nghiệm

B. 1008 nghiệm

C. 2017 nghiệm

D. 1009 nghiệm