Đề số 12
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.
B. {1}
C. {2}
D. {0}
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
D. Hàm số có hai điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -5i
B. 4-5i
C. 5i
D. -4+5i
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
A. 2
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. -26
B. -15
C. -22
D. -28
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
A. -2
B. -1
C. 0
D. -5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0
B.
C. 2
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. I = 12
B. I = 28
C. I = 112
D. I = 144
A. đồng
B. đồng
C. đồng
D. đồng
A.
B. 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu
B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
A. 38
B. 34
C. 27
D. 45
A. 20
B. 18
C. 24
D. 17
A. 102
B. 78
C. 84
D. 52