Đề số 12

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình 2x=1

A. 

B. {1}

C. {2}

D. {0}

Câu 2:
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x4+3x21

B. y=x3+3x21

C. y=x43x21

D. y=x33x21

Câu 3:
Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

B. Hàm số có một điểm cực trị

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V=a32

B. V=2a3

C. V=a38

D. V=a3

Câu 5:
Cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3, công sai d=5, số hạng thứ tư là

A. u4=18

B. u4=8

C. u4=14

D. u4=23

Câu 6:
Đạo hàm của hàm số y=log5x

A. y'=xln5

B. y'=1xln5

C. y'=xln5

D. y'=ln5x

Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M2;1;1 thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x+yz=0

B. x+2yz1=0 

C. 2xyz+6=0

D. 2x+yz4=0

Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?

A. x2+y2+z23x+7y+5z1=0

B. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0

C. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0

D. x2+y2+z22x+yz=0

Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u2=2;1;0.

B. u3=2;1;1.

C. u4=1;2;0.

D. u1=1;2;1.

Câu 10:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 24π

B. 36π

C. 42π

D. 12π

Câu 11:
Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ?

A. C103.C82

B. A103.A82

C. A103+A82

D. C103+C82

Câu 12:
Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πrh 

B. 43πr2h

C. 13πr2h

D. πr2h

Câu 13:
Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Khi đó z1z2 bằng

A. -5i

B. 4-5i

C. 5i

D. -4+5i

Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=0;3;0

B. AB=1;2;3

C. AB=1;2;3

D. AB=1;4;3

Câu 15:
Cho các hàm số fxgx liên tục trên R. Tìm mệnh đề sai.

A. abfxdx=bafxdx

B. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx

C. abfxgxdx=abfxdxabgxdx

D. acfxdx+cbfxdx=abfxdx

Câu 16:
Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34

B. a34

C. a43

D. a43

Câu 17:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1

A. x=1

B. y=2

C. y=3

D. x=2

Câu 18:
Nguyên hàm e2x+1dx bằng:

A. e2x+1+c

B. 2e2x+1+c

C. 12e2x+1+c

D. 12e2x+1+c

Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
Điểm  M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. z=12i

B. z=2i

C. z=2+i

D. z=1+2i

Câu 20:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a336

B. a334

C. a3312

D. a332

Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 1212i

B. 12+12i

C. 3212i

D. 32+12i

Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;1 và mặt phẳng P:x+y1=0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxyz) có phương trình là

A. x=1+2ty=1z=t

B. x=3+ty=1+2tz=t

C. x=3+ty=2tz=1t

D. x=2+ty=tz=1

Câu 23:
Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Hàm số đồng biến trên ;0

D. Hàm số nghịch biến trên ;0

Câu 24:
Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn.

A. 725.

B. 25.

C. 514.

D. 931.

Câu 25:
Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị z bằng

A. 2

B. 2

C. 10

D. 23

Câu 26:
Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0

A. 12;0

B. 0;+

C. 12;+

D. 14;0

Câu 27:
Biết 23fxdx=5. Khi đó 2335fxdx bằng:

A. -26

B. -15

C. -22

D. -28

Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a, AD=3a, SB=5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

A. 1261a61

B. 61a12

C. 1241a41

D. 41a12

Câu 29:

Biết rằng đường thẳng y=2x3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

A. -2

B. -1

C. 0

D. -5

Câu 30:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng AB'C'A'B'C'.

A. 30°

B. 60°

C. 45°

D. 90°

Câu 31:
Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+

A. x22+lnx+C.

B. 1+lnx+C.

C. x21x2+C.

D. 11x2+C.

Câu 32:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 và đi qua điểm A2;0;0 có phương trình là:

A. x12+y22+z32=22

B. x+12+y22+z+32=11

C. x12+y+22+z32=22

D. x+12+y22+z+32=22

Câu 33:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 1

Câu 34:
Số nghiệm của phương trình log2(x24x)=2 bằng

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 35:
Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i , trong đó i là đơn vị ảo.

A. x=1,  y=2

B. x=1,  y=2

C. x=177,  y=67

D. x=177,  y=67

Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD

A. a332

B. a334

C. a33

D. a336

Câu 37:
Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n

A. T=29

B. T=89

C. T=32

D. T=23

Câu 38:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2 trên đoạn 1;0

A. 0

B. 23

C. 2

D. 12

Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A0;1;1 cắt d' và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y13=z14.

B. x1=y13=z14.

C. x1=y13=z14.

D. x11=y3=z14.

Câu 40:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fx là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.

B. Hàm số y=hx không có cực trị.

C. Đồ thị hàm số y=hx có điểm cực đại là N1;2.

D. Đồ thị hàm số y=hx có điểm cực đại là M1;0.

Câu 41:
Cho hàm số y=fx liên tục, có đạo hàm trên 1;0. Biết f'x=(3x2+2x).efxx1;0. Tính giá trị biểu thức A=f0f1.

A. A=1.

B. A=0.

C. A=1e.

D. A=1.

Câu 42:
Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9x2m+1.3x32m>0 có nghiệm đúng với mọi số thực x

A. m

B. m32

C. m2

D. m<32

Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và f(2)=16,02f(x)dx=4. Tính I=04xf/x2dx.

A. I = 12

B. I = 28

C. I = 112

D. I = 144

Câu 44:
Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD MNPQ có AB=MQ=5m?
Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng  5m (ảnh 1)

A. 3.533.058 đồng

B. 3.641.528 đồng

C. 3.641.529 đồng

D. 3.533.057 đồng

Câu 45:
Gọi Sm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1. Giá trị nhỏ nhất của Sm

A. 13

B. 1

C. 23

D. 43

Câu 46:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+b23

C. π1824a2+3b23

D. π1834a2+3b23.

Câu 47:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên
Cho đồ thị hàm số  y=f(x) như hình vẽ bên (ảnh 1)
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

Câu 48:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:

A. 38

B. 34

C. 27

D. 45

Câu 49:
Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z+1i=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2z4+5i+z+17i bằng ab. Tính S=a+b?

A. 20

B. 18

C. 24

D. 17

Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu (S):x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

A. 102

B. 78

C. 84

D. 52