Đề số 12

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 2:

Chọn câu trả lời sai.

Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính bằng

A. P=UIcosφ

B. P=I2R

C. P=I2Z

D. P=U2RR2+ZLZC2

Câu 3:

Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào sau đây?

A. Pin.
B. Ăcqui.
C. Nguồn điện xoay chiều AC.
D. Nguồn điện một chiều DC.
Câu 4:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 5:

Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 6:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên  chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 7:

Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang - phát quang ?

A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt β+ và hạt β-  có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt β+  và hạt β-  được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+  và hạt β-  bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt β+  và hạt β-  được phóng ra có tốc độ bằng nhau (gần bằng tốc độ ánh sáng).
Câu 9:

Định luật Ôm với mạch điện không đổi I=UR  có thể áp dụng cho dòng điện xoay chiều tính theo biểu thức I=UZ . Nếu dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua đoạn mạch không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z có giá trị

A. Z=R2+ωC1ωL2

B. Z=R2+ωL1ωC2

C. Z=R2-ωC+1ωL2

D. Z=R2-ωL1ωC2

Câu 10:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc của con lắc là

A. 2πmk

B. mk

C. 12πkm

D. km

Câu 11:

Tại một vị trí trên Trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường
Câu 12:

Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng khi đặt trong các môi trường khác nhau. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường nào sau đây?

A. Chân không.
B. Nước nguyên chất.
C. Dầu hỏa.
D. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ  trong đó A, ω, φ  là các hằng số. Phương trình vận tốc của chất điểm ở thời điểm t

A. v=ωAsinωt+φ

B. v=ωAcosωt+φ

C. v=ωAsinωt+φ

D. v=Asinωt+φ

Câu 14:
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm ban đầu là?
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời (ảnh 1)

A. 2π3rad

B. π3rad

C. -π3rad

D. -2π3rad

Câu 15:

Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là uA=uB=Acosωtcm . Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là d1,d2 . Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là

A. AM=2Acosπd2d1λcm

B. AM=2Acosπd2+d1λcm

C. AM=2Acosπd2d1vcm

D. AM=Acosπd2d1λcm

Câu 16:

Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.1010 m . Biết c=3.108m/s ; h=6,625.1034J.s . Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là

A. 19,875.1016J

B. 19,875.1019J

C. 6,625.1016J

D. 6,625.1019J

Câu 17:

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=U0ωLcosωt+π2A

B. i=U0ωL2cosωt+π2A

C. i=U0ωLcosωtπ2A

D. i=U0ωL2cosωtπ2A

Câu 18:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0  là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; ui là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng

A. i2=LCU02u2

B. i2=CLU02u2

C. i2=LCU02u2

D. i2=LCU02u2

Câu 19:

Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.1019J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?

A. 0,276 mm.
B. 0,375 mm.
C. 0,425 mm.
D. 0,475 mm.
Câu 20:

Khối lượng của hạt nhân 49Be là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn=1,0086u , khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u . Độ hụt khối của hạt nhân 49Be  

A. 0,9110u
B. 0,0811u.
C. 0,0691u.
D. 0,0561u.
Câu 21:

Dùng thước có độ chia nhỏ nhất tới milimet để đo chiều dài của hai điểm AB. Cả 5 lần đo đều cho kết quả giống nhau là l,345m. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Kết quả đúng của phép đo là

A. d=1345±2mm

B. d=1345±0,001mm

C. d=1345±3mm

D. d=13450±0,0001mm

Câu 22:

Một nguồn điện có suất điện động ξ=6V , điện trở trong r=2Ω , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị

A. R=2Ω

B. R=6Ω

C. R=3Ω

D. R=1Ω

Câu 23:

Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R=1,1Ω , lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn sát nhau thành một lớp mỏng quanh một ống dây dài l=40cm . Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B=6,28.103T . Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là

A. 6,3 (V).
B. 4,4 (V).
C. 2,8(V).
D. 1,1 (V).
Câu 24:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 60 dB.
B. 80 dB.
C. 70 dB.
D. 50dB.
Câu 25:

Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng 30 cm. Trên màn quan sát thu được ảnh A'B'cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự f của thấu kính là

A. f=25 cm

B. f=22,5 cm

C. f=18 cm

D. f=20 cm

Câu 26:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90° . Góc lệch pha của hai dao động thành phần là

A. 120°

B. 126,9°

C. 143,1°

D. 105°

Câu 27:

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho ACBC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

A. 37,6 mm
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm
Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=2 N/m , vật nhỏ khối lượng m=80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng

A. 0,36 m/s

B. 0,25 m/s

C. 0,50 m/s

D. 0,30 m/s

Câu 29:

Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất truyền đi không thay đổi được đưa đến một khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng, nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho

A. 164 hộ dân.
B. 324 hộ dân.
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân.
Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ).

Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL  3ZL=2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). (ảnh 1)
A. 173 V.
B. 86 V.
C. 122 V.
D. 102 V.
Câu 31:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.108s đến 3,6.107s .
B. từ 4.108s đến 2,8.107s
C. từ 4.108s đến 3,2.107s .
D. từ 2.108s đến 3.107s
Câu 32:

Một nguồn sáng phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là λ1=0,6 μm λ2  chưa biết. Khoảng cách hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m.  Trong một khoảng rộng 2,4 cm trên màn người ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng màu của hai hệ vân. Hãy tính bước sóng λ2 , biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm phía ngoài cùng

A. 0,39 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,48 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 33:

Một nguồn sáng có công suất 2,4 (W), phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 (mm) tỏa ra đều theo mọi hướng. Biết rằng mắt còn cảm nhận được nguồn sáng khi có ít nhất 100 photon lọt qua mắt trong mỗi giây. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 (mm). Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Khoảng cách xa nhất người còn trông thấy nguồn sáng là

A. 470 (km).
B. 274 (km).
C. 220 (m).
D. 269 (km).
Câu 34:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2eV (với n=1,2,3,... ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3  về quỹ đạo dừng n=1  thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n=5  về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1  λ2  

A. 27λ2=128λ1

B. λ2=5λ1

C. 189λ2=800λ1

D. λ2=4λ1

Câu 35:

Số prôtôn có trong 15,9949 gam 816O  là bao nhiêu? Biết khối lượng 1 nguyên tử Oxi là mO=15,9949u .

A. 4,82.1024

B. 6,023.1023

C. 96,34.1023

D. 14,45.1024

Câu 36:
Trong phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hêli L37i+H112H24e+15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ lg Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước c=4200 J/kgK.

A. 4,95.105kg

B. 1,95.105kg

C. 3,95.105kg

D. 2,95.105kg

Câu 37:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; CD là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t1+7940s , khoảng cách giữa hai phần tử CD có giá trị gần nhất là

A. 17,5 cm.
B. 17,78 cm.
C. 17,87 cm.
D. 17,75 cm.
Câu 38:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25 N/m  một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g. Tại thời điểm t=0 người ta nâng vật lên tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0230s  thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10 m/s2 , π2=10 . Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,1s  có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80 cm/s

B. 203 cm/s

C. 50 cm/s

D. 60 cm/s

Câu 39:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2<2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos2πft , trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng 34  công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2=f1+100 Hz  thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của điện trở cực đại

A. 125Hz

B. 755 Hz

C. 5015 Hz

D. 752 Hz

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a có thể thay đổi (nhưng  S1 S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2  một lượng Δa  thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2  thêm 2Δa  thì tại M

A. vân sáng bậc 7. 
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 9.
D. vân sáng bậc 8.