Đề số 14

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = {x^4} - 4{x^2} + 5\)trên đoạn \([ - 2;3]\)bằng:

A.5

B.50

C.1

D.122

Câu 2:

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c(a,b,c \in R)\)có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c(a,b,c \in R)\)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là? (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là?

A.3

B.2.

C.1

D.0

Câu 3:

Hàm số \(y = {2^{{x^2} - x}}\) có đạo hàm là

A.\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

B.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

C.\(({x^2} - x){.2^{{x^2} - x - 1}}\).

D.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}\).

Câu 4:

Tìm tập xác định \[D\] của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\).

A.\(D = \left( {1;3} \right)\)

B.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

C.\(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

D.\(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)

Câu 5:

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)

A.6.

B.12.

C.11.

D.10.

Câu 6:

Khối lập phương cạnh \(2a\) có thể tích là:

A.\({a^2}\).

B.\(8{a^3}\).

C.\(6{a^3}\).

D.\(4{a^2}\).

Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\):

A.\( - 2 \le m \le 2\).

B.\(m = 2\).

C.\(\left[ \begin{array}{l}m >2\\m < - 2\end{array} \right.\).

D.\( - 2 < m < 2\).

Câu 8:

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 6{a^2}\) và chiều cao \(h = 2a\). Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.\(2{a^3}\).

B.\(4{a^3}\).

C.\(6{a^3}\).

D.\(12{a^3}\).

Câu 9:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                    \( - 1\)                         0                         1                      \( + \infty \)\(y'\)+    (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.\((0;1)\)

B.(1;0)

C.\(( - 1;1)\)

D.\((1; + \infty )\)

Câu 10:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) là

A.\(x = 1\).

B.y=1

C.\(y = 0\).

D.\(y = 2\)

Câu 11:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng xét dấu đạo hàm như sau\(x\)\( - \infty \)                     \( - 2\)                       0                       2                     \( + \infty \)\(y'\) (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 2;0)\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((0;2)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng\(( - \infty ;0)\).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\)

Câu 12:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                       \( - 2\)                        0                      2                      \( + \infty \)\(f'\left(  (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(f(x) - 1 = 0\)là

A.2

B.0

C.4

D.3

Câu 13:

Số cạnh của một bát diện đều là:

A.10.

B.8.

C.6.

D.12.

Câu 14:

Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y=2x+1x+m đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A.– 2

B.2

C.3

D.0

Câu 15:

Xác định \(a,\,b\) để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Xác định \(a,\,b\) để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? (ảnh 1)

A.a=1,  b=1

B.\(a = - 1,\,\,b = 1\).

C.\(a = 1,\,\,b = 1\).

D.\(a = - 1,\,\,b = - 1.\)

Câu 16:

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(a\sqrt 6 \). Thể tích khối lập phương đó là:

A.\(V = 2\sqrt 2 {a^3}\).

B.\(V = 3\sqrt 3 {a^3}\).

C.\(V = 6\sqrt 6 {a^3}\).

D.\(V = 64{a^3}\).

Câu 17:

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{x - 1}}\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B.\(( - \infty ;1)\)

C.\((1; + \infty )\)

D.\(( - \infty ;1)\)và \((1; + \infty )\)

Câu 18:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                        \( - 1\)                          2                        ..\(y'\)+             0             \(  (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số có bốn điểm cực trị.

B.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\)

C.Hàm số không có cực đại.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 5\)

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\)trên đoạn [3;5] bằng

A.\(3\).

B.\( - 2\).

C.5.

D.\(7\).

Câu 20:

Rút gọn biểu thức \({a^{\frac{3}{2}}}.{a^3}\) ta được:

A.a12

B.a92

C.a94

D. \({a^4}\).

Câu 21:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3x + 1\)

B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)

C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D.y=x4+2x2+1

Câu 22:

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

A.\(4{a^3}\)

B.\(\frac{4}{3}{a^3}\)

C.\(2{a^3}\)

D.\(\frac{2}{3}{a^3}\)

Câu 23:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                          0                           3                        \( + \infty \)\(y'\)+             0         (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

A.2

B.3.

C.0

D.-4

Câu 24:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {0; + \infty } \right)\).

B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C.(2; +)

D.\((0;1)\).

Câu 25:

Cho hàm số \(f(x)\)có đạo hàm \[f'(x) = (x - 1){(x + 2)^2},\forall x \in R\]. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.3

B.1

C.0

D.2

Câu 26:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với , \(BC = 4a\), \(SA = 12a\) và \(SA\) vuông góc với đáy. Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABCD\).

A.\(R = \frac{{13a}}{2}\)

B.\(R = 6a\)

C.\(R = \frac{{5a}}{2}\)

D.\(R = \frac{{17a}}{2}\)

Câu 27:

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\) đạt cực đại tại \(x = 3\)?

A.\(m = 1\)

В.\(m = - 1\)

C.m=7

D.\(m = 5\)

Câu 28:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 9} - 3}}{{{x^2} + x}}\)là:

A.3

B.2

C.0

D.1

Câu 29:

Gọi \({x_1};{x_2}\) là \(2\) nghiệm của phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\).Tính \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\)

A.3.

B.0.

C.2.

D. \(1\)

Câu 30:

Tồn tại bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\).

A.\(3\).

B.\(4\).

C.\(2\).

D.Vô số.

Câu 31:

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng(2; +).

D.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

Câu 32:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi {a^2}\)và có bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. \[3a\]

B. 2a

C.\(\frac{{3a}}{2}\)

D. \(2\sqrt 2 a\)

Câu 33:

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^2x - \left( {m + 2} \right).{\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) sao cho \({x_1}.{x_2} = 27\).

A. m=143

B. m=25

C. m=283

D. m=1

Câu 34:

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng \[a\] và góc ở đỉnh bằng \[60^\circ \]. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. Sxq=4πa2

B. \[{S_{xq}} = \frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

C. \[{S_{xq}} = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi {a^2}\].\[{S_{xq}} = 4\pi {a^2}\]

Câu 35:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị ?A.2.B.3.C.0. (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.2.

B.3.

C.0.

D.1.

Câu 36:

Phương trình log3(3x2)=3 có nghiệm là

A. x=1

B. x=87

C. x=293

D. \(x = \frac{{11}}{3}\).

Câu 37:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình sau:Đồ thị hàm số \(g(x) = \frac{{2020}}{{2f(x) + 1}}\) có số đường tiệm cận đứng là:A.2.C. 4.D.5. (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \(g(x) = \frac{{2020}}{{2f(x) + 1}}\) có số đường tiệm cận đứng là:

A.2.

B.3.

C.4.
D.5.
Câu 38:

Biết \[{4^x} + {4^{ - x}} = 23\] tính giá trị của biểu thức P=2x+2x:

A.\(25\).

B.\[\sqrt {27} \].

C.\(\sqrt {23} \).

D.\(5\).

Câu 39:

Cho phương trình \[{\log _9}{x^2} - {\log _3}\left( {5x - 1} \right) = - {\log _3}m\] (Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\] để phương trình đã cho có nghiệm?

A.4

B.6.

C. Vô số.

D. 5.

Câu 40:

Thể tích của khối cầu bán kính \(R\) bằng

A.\(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)

B.43πR3

C.4πR3

D.\(2\pi {R^3}\)

Câu 41:

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy \(r\) và độ dài đường sinh \(l\) bằng

A.\(4\pi rl\)

B.\(2\pi rl\)

C.43πrl

D.πrl

Câu 42:

Cho hình chóp SABCD có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại A và D. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,\(AB = 2a\), cạnh \(SC\) hợp với đáy một góc \({30^0}\).Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo a?

A.\[\frac{{{a^3}}}{3}\].

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\].

C.a363

D.\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\].

Câu 43:

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A.\(a < 0,{\rm{ }}b >0,{\rm{ }}c >0.\)

B.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c >0.\)

C.a<0, b>0, c<0.

D.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0.\)

Câu 44:

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng \(36\pi {a^2}\). Tính thể tích \(V\) của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.

A.\(27\sqrt 3 {a^3}\).

B.\(24\sqrt 3 {a^3}\).

C.\(36\sqrt 3 {a^3}\).

D.\(81\sqrt 3 {a^3}\).

Câu 45:

Một vật chuyển động theo quy luật \(S = - {t^3} + 9{t^2} + t + 10\), với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và \(S\) (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 12 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm \(t\) bằng bao nhiêu giây thì vật đạt vận tốc lớn nhất?

A.\[t = 3s\].

B. t=6s.

C.\[t = 5s\].

D.\[t = 2s\].

Câu 46:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới:\(x\)\( - \infty \)                        \( - 1\)                          3                        \( + \infty \)\(y'\)+            (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 4{\rm{x}} + 1} \right)\)là:

A.1.

B. 5.

C.3.

D.2.

Câu 47:

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?

A.6.

B.4.

C.7.

D.5.

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(2\left| {f(x)} \right| - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình \(2\left| {f(x)} \right| - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

A.1<m<3

B.Không có giá trị nào của m.

C.0<m<3

D.1<m<4

Câu 49:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2018x}}{{x + 1}}\). Tính tổng \(S = f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2018} \right)\).

A.\(\ln 2018\).

B.\(1\).

C.\(2018\).

D.20182019

Câu 50:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị của hàm số \(f'(x)\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị của hàm số \(f'(x)\) như sau:Trên khoảng \(( - 10;10)\) có tất cả bao nhiêu số nguyên của để hàm số \(g(x) = f(x) + mx + 2020\) có đúng một cực t (ảnh 1)

Trên khoảng \(( - 10;10)\) có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số \(g(x) = f(x) + mx + 2020\) có đúng một cực trị ?

A.0.

B.15.

C.16

D.13.