Đề số 14

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;0;0), B(0;0;2), C(0;-3;0) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là:
A. 144.
B. 14.
C. 143.
D. 42.
Câu 2:

Cho cấp số cộng un  u1=11  và công sai d=4 . Hãy tính u99 .

A. 401.
B. 404.
C. 403.       
D. 402.
Câu 3:

Tìm a để hàm số fx=x21x1khix1a        khix=1  liên tục tại điểm x0=1 .

A. a=0.
B. a=1.
C. a=2.
D. a=1.
Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết SAABCD,AB=BC=a,AD=2a,SA=a2 . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

A. a32.
B. a.
C. a63.
D. a306.
Câu 5:

Gọi  là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=0 . Chọn khẳng định đúng?

A. x0π2;π.
B. x03π2;2π.
C. x00;π2.
D. x0π;3π2.
Câu 6:

Hàm số y=x4x3x+2019  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.
B. 3
C. 0.
D. 1.
Câu 7:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3  trên đoạn 2;3  bằng:

A. -2
B. 12.
C. 3.
D. 2.
Câu 8:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.
Câu 9:
Hàm số y=x3+3x21  có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Hàm số -x^3+3x^3-1  có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? (ảnh 1)
 A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 10:

Gọi n là số nguyên dương sao 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=190log3x  cho đúng với mọi x dương,x1 . Tìm giá trị của biểu thức P=2n+3 .

A. P=23

B. P=41

C.  P=43

D. B=32

Câu 11:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x32018   thành đa thức:
A. 2019.
B. 2020.
C. 2018.

D. 2017.

Câu 12:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

A. V2.
B. V4.
C. 3V4.
D. 2V3.
Câu 13:

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm số tiền cả gốc và lãi người đó rút về gần với con số nào dưới đây?

A. 107 667 000 đồng
B. 105 370 000 đồng
C. 111 680 000 đồng
D. 116 570 000 đồng.
Câu 14:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên Rcó đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x) xác định trên Rcó đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 0;1.
B. 2;+.
C. 1;2.
D. 0;1  và 2;+.
Câu 15:

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.

A. 30°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 120°.
Câu 16:

Cho 2x3x2dx=A3x28+B3x27+C  với A,B,C . Tính giá trị của biểu thức 12A+7B .

A. 23252.
B. 241252.
C. 529.
D. 79.
Câu 17:

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1  (với a là tham số, a0 ) là:

A. ;12.
B. ;0.
C. 12;+.
D. 0;+.
Câu 18:
Cho hàm số 1;2;1  có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số (1;2;-1)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x=2.
B. x=3.
C. x=2.
D. x=4.
Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1 .
A. S=1;3.
B. S=0;2.
C. S=1;3.
D. S=0;2.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k . Tìm tọa độ của vectơ a .
A. 2;3;1.
B. 3;2;1.
C. 1;2;3.
D. 2;1;3.
Câu 21:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y=log3x.
B. y=logπ4x.
C. y=π3x.
D. y=log2x+1.
Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A,AB=AC=a,BAC^=120° . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  V=a3.    
B. V=a32.
C. V=2a3.
D. V=a38.
Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2018;2018  để hàm số y=lnx22xm+1  có tập xác định .

A. 2018.    
B. 1009.
C. 2019
D. 2017.
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và đồ thị hàm số y=f'(x)  trên R  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
A. Hàm số y=fx  có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y=fx  có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.

C. Hàm số y=fx  có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số y=fx  có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25:

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

A. S=4πa2.
B. S=8πa2.
C. S=24πa2.
D. S=16πa2.
Câu 26:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Câu 27:

Cho hàm số y=fx  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1và đạt cực tiểu tại x=3 .

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x^2-3x+1/x

A. x333x22lnx+C.
B. x333x22+1x2+C.
C. x333x22+lnx+C.
D. x333x22+lnx+C.
Câu 29:
Cho hàm số fx  liên tục trên đoạn 0;10    26fxdx=3 . Tính P=02fxdx+610fxdx .
A. P=4.
B. P=10.       
C. P=7.
D. P=4.
Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m  trên đoạn 1;1  bằng 0.

A. m=6.
B. m=4.
C. m=0.
D. m=2.
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=|f(|x|) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=|f(|x|)  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 32:

Biết Fx  là nguyên hàm của hàm số fx=xcosxx2 . Hỏi đồ thị của hàm số y=Fx  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1.
B. vô số điểm.
C. 2.
D. 0.
Câu 33:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 432.
B. 234.
C. 132
D. 243.
Câu 34:

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α  là góc giữa AB và đáy. Tính tanα  khi thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất.

A. tanα=12.
B. tanα=12.
C. tanα=1.
D. tanα=2.
Câu 35:

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5 .

A. 1.
B. 0.
C. 2.

D. 3.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ΔABC  vuông cân ở B,AC=a2,SAABC,SA=a . Gọi G là trọng tâm của ΔSBC , α đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

A. 5a354.
B. 4a39.
C. 2a39.
D. 4a327.
Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  39012.     
B. 3906.
C. 3908.
D. 3904.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC=1 . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB=OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?
A. 64.
B. 6.
C. 63.
D. 62.
Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=1cm,AC=3cm . Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 55π6cm3 . Tính khoảng cách từ C đến SAB .

A. 32cm.
B. 52cm.
C. 34cm.
D. 54cm.
Câu 40:
Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 0;4  và thỏa mãn điều kiện 4xfx2+6f2x=4x2 . Tính tích phân 04fxdx .
A. I=π5.
B.   I=π2.    
C. I=π20.
D. I=π10.
Câu 41:

Cho phương trình: e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. [12ln2;+).
B. (0;12ln2).
C.  (;12ln2].      
D. (0;1e).
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm cấp hai trên . Biết f'(0)=3,f'(2)=2018  và bảng xét dấu của f''(x)  như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm cấp hai trên  R. Biết f'(0)=3, f'(2)=-2018  và bảng xét dấu của f

Hàm số y=f(x+2017)+2018x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0  thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0;2).
B. (;2017).
C. (2017;0).
D. (2017;+).
Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (2019;2019)  để hàm số y=sin3x3cos2xmsinx1  đồng biến trên đoạn [0;π2] .

A. 2020.
B. 2019.
C. 2028.
D. 2018.
Câu 44:
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd¯ , trong đó 1abcd9 .
A. 0,079.
B. 0,055.
C. 0,014.
D. 0,0495.
Câu 45:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2)=4,f(3)=0 . Bất phương trình f(ex)<m(3ex+2019)  có nghiệm trên (ln2;1)  khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2)=-4, f(3)=0 . Bất phương trình f(e^x)<m((3e^x+2019)  có nghiệm trên   khi và chỉ khi: (ảnh 1)

A. m>41011.
B. m>42025.
C. m43e+2019.
D. m>f(e)3e+2019.
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;1), B(1;01;), C(1;1;0) và D(2;3;4). Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng (ABC), (BCD), (CDA) và (DAB).
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 4
Câu 47:
Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn logx2+y2+2(4x+4y6+m2)1  x2+y2+2x4y+1=0 .
A. S={5;5}.
B. S={7;5;1;1;5;7}.
C. S={5;1;1;5}.
D. S={1;1}.
Câu 48:

Có thể có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019)  để lim9n+3n+15n+9n+a12187 ?

A. 2018.
A. 2018.
C. 2012.
D. 2019.
Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  SA(ABC) góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)  bằng 60° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB.

 A. a155.
B. a22.
C. a77.
D. 2a.
Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x)=f(f(x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x)=0.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x)=f(f(x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x)=0. (ảnh 1)

A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.