Đề số 15

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị của hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1  đạt cực tiểu tại Mx1;y1. Tính tổng x1+y1

A. 5

B. -11

C. 7

D. 6

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có limx-fx=3 và limx-fx=-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiện cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Câu 3:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa đọ biễu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: 22-i=z-z¯+2i là hình gì?

A. Một đường thẳng.

B. Một đường Parabol

C. Một đường Elip

D. Một đường tròn

Câu 4:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log12x2-3x+2-1

A. (-;1]

B. [0;1)(2;3]

C. [0;2)(3;7]

D. [0;2)

Câu 5:

Cho số phức z = 3 -2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z?

A. 2i

B. -2i

C. 2

D. -2

Câu 6:

Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 60

B. 20

C. 12

D. 30

Câu 7:

Biết F(x) là nguyên hàm của fx=1x-1 và F(2) = 1. Tính F3

A. ln2 + 1

B. 12

C. ln32

D. ln2

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1;2;-3) đến mặt phẳng (P):x + 2y - 2z - 2 = 0

A. 1

B. 113

C. 13

D. 3

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng d1:x1=y+1-1=z-12 và d2:x+1-1=y1=z-31

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Câu 10:

Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh đường kính của nó thì ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.

A. 4π

B. 43π

C. 2π

D. π

Câu 11:

Một người mỗi tháng gửi tiền đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số tiền sau đây?

A. 535.000

B. 635.000

C. 613.000

D. 643.000

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3;2;4) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox,Oy,Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?

A. 4x - 6y - 3z + 12 = 0

B. 3x - 6y - 4z + 12 = 0

C. 4x - 6y - 3z - 12 = 0

D. 6x - 4y - 3z - 12 = 0

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x-12=y1=z+13 và vuông góc với mặt phẳng (Q):2x + y - z = 0

A. x + 2y + z = 0

B. x - 2y - 1 = 0

C. x + 2y - 1 = 0

D. x - 2y + z = 0

Câu 14:

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc tính theo thời gian t là at=3t+t2. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

A. 34003km

B. 43003km

C. 1303km

D. 130km

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2x+6y-4z-2=0 mặt phẳng α:x+4y+z-11=0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (a), (P) song song với giá của véctơ v=1;6;2 và (P) tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng (P).

A. 2x - y + 2z - 2 = 0 và x - 2y + z - 21 = 0

B. x - 2y + 2z + 3 = 0 và x - 2y + z - 21 = 0

C. 2x - y + 2z + 3 = 0 và 2x - y + 2z - 21 = 0

D. 2x - y + 2z + 5 = 0 và 2x - y + 2z - 2 = 0

Câu 16:

Biết 022xln(x+1)dx=alnb với a,b* và b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b.

A. 33

B. 25

C. 42

D. 39

Câu 17:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2=Cn2+Cn1+4n+6. Hệ số của số hạng chứa x9 của khai triển biểu thức Px=x2+3xn bằng:

A. 18564

B. 64152

C. 192456

D. 194256

Câu 18:

Cho log25=a và log53=b. Tính log2415 theo a và b?

A. a1+bab+3

B. a1+2bab+1

C. a1+2bab+3

D. aab+1

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x - 2y + 2z - 5 = 0 và (Q):4x + 5y - z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P)(Q). Véctơ AB cùng phương với vecto nào sau đây?

A. w=3;-2;2

B. v=-8;11;-23

C. a=4;5;-1

D. u=8;-11;-23

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh SA = a, vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SA = a6. Gọi a là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sinα ta được kết quả là

A. 114

B. 22

C. 32

D. 15

Câu 21:

Cho hàm số y=1+3x-x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. y'2+y.y''=-1

B. y'2+2y.y''=1

C. y.y''-y'2=1

D. y'2+y.y''=1

Câu 22:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=lnxx, trục hoành và đường thẳng x = e. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V=π2

B. V=π3

C. V=π6

D. V=π

Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x+1=m2x2+1 có hai nghiệm phân biệt?

A. -22<m<66

B. m<22

D. m>66

D. 22<m<66

Câu 24:

Tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4-2m2+1x2+2 có ba điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

A. m = 2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = 2

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + y - 2z + m = 0 và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-2x+4y-6z-2=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi bằng 4π3.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hai mặt phẳng (SAB)(SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng 30°. Tính tỉ số 3Va3 biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD?

A. 312

B. 312

C.3 3

D. 833

Câu 27:

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2 có nghiệm?

A. 2

B. 113

C. 4

D. 83

Câu 28:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=4m+2log42  có hai nghiệm phân biệt dương.

A. m > 1

B. 0 < m < 1

C. m < 0

D. 0 < m < 2

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - y + z - 10 = 0 điểm A(1;3;2) và đường thẳng d:x=-2+2ty=1+tz=1-t. Tìm phương trình đường thẳng D cắt (P) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của cạnh MN

A. x-67=y-1-4=z+3-1

B. x+67=y+14=z-3-1

C. x-67=y-14=z+3-1

D. x+67=y+1-4=z-3-1

Câu 30:

Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 042x2+4x+12x+1dx=1213au4+bu2+cdu, trong đó u=2x+1. Tính giá trị của S = a + b + c

A. S = 3

B. S = 0

C. S = 1

D. S = 2

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(-2;3;1) và đường thẳng d:x-12=y+2-1=z-32. Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3.

A. M1-152;94;-112,M2-32;-34;12

B. M1-35;-34;12,M2-152;94;112

C. M132;-34;12,M2152;94;112

D. M135;-34;12,M2152;94;112

Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh a. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Kết quả tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đó có dạng bằng πa24b+c với b, c là hai số nguyên dương và b > 1. Tính giá trị của bc?

A. bc = 5

B. bc = 8

C. bc = 15

D. bc = 7

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình 2.7x+2+7.2x+235114x có dạng S = [a;b]. Giá trị b - 2a thuộc khoảng nào sau đây?

A. 3;10

B. (-4;2)

C. 7;410

D. 29;495

Câu 34:

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13  và Un+1=n+13nUn. Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng

A. 32806561

B. 2952459049

C. 2594259049

D. 1243

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+14x-25x+33. Số điểm cực trị của hàm số fx là

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-2;0). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D

A. 7

B. 5

C. 6

D. 10

Câu 37:

Cho bất phương trình 1+log5x2+1log5mx2+4x+m(1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) nghiệm đúng với mọi số thực x.

A. 2m3

B. 2<m3

C. -3m7

D. [m3m7

Câu 38:

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A. 1011

B. 514

C. 2542

D. 542

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=16 và các điểm A(1;0;2), B(-1;2;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi đó viết phương trình (P):ax + by + cz + 3 = 0. Tính giá trị của T = a + b + c.

A. 3

B. -3

C. 0

D. -2

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=m2 có nghiệm thực?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 41:

Biết rằng đồ thị hàm số y=ft=ax4+bx3+cx2+dx+e, a,b,c,d;a0,b0 cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số y=gx=4ax3+3bx2+2cx+d2-26ax2+3bx+c.ax4+bx3+cx2+dx+e cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm?

A. 6

B. 0

C. 4

D. 2

Câu 42:

An và Bình cùng tham gia kỳ thi THPTQG năm 2018, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng ký thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lý, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề?

A. 19

B. 110

C. 112

D. 124

Câu 43:

Xét tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau. Gọi α,β,γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=3+cot2α3+cot2β3+cot2γ

A. Số khác

B. 483

C. 48

D. 125

Câu 44:

Biết luôn có hai số a và b để Fx=ax+bx+44a-b0 là nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn 2f2x=Fx-1.f'x. Khẳng định nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?

A. a = 1,b = 4

B. a = 1,b = -1

C. a=1,b\4

D. a,b

Câu 45:

Cho cấp số nhân bn thỏa b2>b11, hàm fx=x3-3x thỏa flog2b2+2=flog2b1. Giá trị nhỏ nhất của n để bn>5100

A. 234

B. 229

C. 333

D. 292

Câu 46:

Cho dãy số un xác định bởi u1=0 và un+1=un+4n+3 với n2. Biết rằng dãy số thỏa mãn limun+u4n+u42n+...+u42018nun+u2n+u22n+...+u22018n=a2019+bc  với a, b, c là các số nguyên dương và b < 2019. Tính giá trị của S = a + b - c

A. S = -1

B. S = 0

C. S = 2017

D. S = 2018

Câu 47:

Cho hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1+1-i=2 và z1=z2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z1-z2

A. m=2-1

B. m=22

C. m=2

D. m=22-2

Câu 48:

Cho y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm

M-12;4 và 012ftdt=3, tính I=-π60sin2xf'sinxdx

A. I = 10

B. I = -2

C. I = 1

D. I = -1

Câu 49:

Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1,A2B2C2,A3B3C3,...  sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An-1Bn-1Cn-1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu n S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+...?

A. S=15π4

B. S=4π

C. S=9π2

D. S=5π

Câu 50:

Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn 12log2a=log22b. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau P=4a3+b3-4log24a3+b3 là:

A. -4

B. 4log26

C. 4ln2-4log24ln2

D. 41-log23