Đề số 16

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A.y=x3+3x2+2.y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.

B.y=x33x2+2.y = {x^3} - 3{x^2} + 2.

C.y=x4+3x2+2.y = {x^4} + 3{x^2} + 2.

D. y=x43x2+2.y = {x^4} - 3{x^2} + 2.

Câu 2:

Cho khối lăng trụ đều ABC.ABCABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a.a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a.a. 

A.a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}. 

B.a364.\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.

C.a3312.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.

D. a3612.\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
Câu 3:

Tính diện tích xung quanh SS của hình nón có bán kính đáy r=4r = 4 và chiều cao h=3.h = 3.

A.S=40π.S = 40\pi .

B.S=12π.S = 12\pi .

C.S=20π.S = 20\pi .

D. S=10π.S = 10\pi .

Câu 4:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu u1=3{u_1} = 3 và công sai d=2.d = 2. Tính u9.{u_9}.

A.u9=26.{u_9} = 26.

B.u9=19.{u_9} = 19.

C.u9=16.{u_9} = 16.

D. u9=29.{u_9} = 29.

Câu 5:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 20.

B. 120.

C. 25.

D. 53.{5^3}.

Câu 6:

Thể tích VV của khối cầu có đường kính 6cm6cm là 

A.V=18π(cm3).V = 18\pi \left( {c{m^3}} \right).

B.V=12π(cm3).V = 12\pi \left( {c{m^3}} \right).

C.V=108π(cm3).V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right).

D. V=36π(cm3).V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right).

Câu 7:

Diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình trụ xoay có bán kính đáy rr và đường cao hh

A.Sxq=2πrh.{S_{xq}} = 2\pi rh.

B.Sxq=πrh.{S_{xq}} = \pi rh.

C.Sxq=2πr2h.{S_{xq}} = 2\pi {r^2}h.

D. Sxq=πr2h.{S_{xq}} = \pi {r^2}h.

Câu 8:

Tìm tọa độ véc tơ AB\overrightarrow {AB} biết A(1;2;3),B(3;5;2)A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( {3;5;2} \right) 

A.AB=(2;3;5).\overrightarrow {AB} = \left( {2;3; - 5} \right).

B.AB=(2;3;5).\overrightarrow {AB} = \left( {2;3;5} \right).

C.AB=(2;3;5).\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 3; - 5} \right).

D.AB=(2;3;5).\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 3;5} \right).

Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2f\left( x \right) = 3{x^2}

A.f(x)dx=6x+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = 6x + C.

B.f(x)dx=x+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x + C.

C.f(x)dx=x3+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^3} + C.

D. f(x)dx=13x3+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{x^3} + C.

Câu 10:

Tìm tập nghiệm SS của phương trình 32x+1=13.{3^{2x + 1}} = \frac{1}{3}.

A.S={0;1}.S = \left\{ {0; - 1} \right\}. 

B.S={1}.S = \left\{ { - 1} \right\}.

C.S={0;1}.S = \left\{ {0;1} \right\}.

D.S={1}.S = \left\{ 1 \right\}.

Câu 11:

Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r,h,l.r,h,l. Thể tích VV của khối nón đó là: 

A.V=πrl.V = \pi rl.

B.V=13πrlh.V = \frac{1}{3}\pi rlh.

C.V=πr2h.V = \pi {r^2}h.

D.V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.

Câu 12:

Với a,ba,b là các số thực dương tùy ý và a1.a \ne 1. Ta có loga2b{\log _{{a^2}}}b bằng 

A.12+logab.\frac{1}{2} + {\log _a}b.

B.2+logab.2 + {\log _a}b.

C.12logab.\frac{1}{2}{\log _a}b.

D.2logab.2{\log _a}b.

Câu 13:

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2f(x)=12f\left( x \right) = - 1 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình \(2f\left( x \right) =  - 1\) có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

A. 2

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 14:

Nghiệm của phương trình log2(x+1)=3{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3 là: 

A.x=7.x = 7.

B.x=2.x = 2.

C.x=2.x = - 2.

D. x=8.x = 8.

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sauHàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.(2;4).\left( { - 2;4} \right).

B.(1;+).\left( { - 1; + \infty } \right).

C.(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).

D. (1;3).\left( { - 1;3} \right).

Câu 16:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(lnx+1)(ex2019)(x+1)f'\left( x \right) = \left( {\ln x + 1} \right)\left( {{e^x} - 2019} \right)\left( {x + 1} \right) trên khoảng (0;+).\left( {0; + \infty } \right). Hỏi hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 3.

C.0.

D. 1.

Câu 17:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)=ax4+bx2+cy = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị sau

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị sauGiá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

A.2. - 2.

B.1. - 1.

C. 0.

D. 1.

Câu 18:

Thể tích VV của khối lăng trụ có diện tích đáy BB và chiều cao hh là:  

A. V=13B2h.V = \frac{1}{3}{B^2}h.

B.V=B2h.V = {B^2}h.

C.V=Bh.V = Bh.

D. V=13Bh.V = \frac{1}{3}Bh.

Câu 19:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 6.

Câu 20:

Tìm tập xác định DD của hàm số y=lnx23x+2y = \ln \sqrt {{x^2} - 3x + 2}  

A. D=(1;2).D = \left( {1;2} \right).

B. D=(2;+).D = \left( {2; + \infty } \right).

C. D=(;1).D = \left( { - \infty ;1} \right).

D. D=(;1)(2;+).D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).

Câu 21:

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có tam giác ABCABC vuông tại B,AB=3,BC=3,SA(ABC)B,AB = \sqrt 3 ,BC = 3,SA \bot \left( {ABC} \right) và góc giữa SCSC với đáy bằng 450.{45^0}. Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC bằng 

A.3.\sqrt 3 .

B.23.2\sqrt 3 .

C. 3.

D. 6.

Câu 22:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xexy = x{e^x} tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành đồ x0=1.{x_0} = 1. 

A.y=e(2x1).y = e\left( {2x - 1} \right).

B.y=e(2x+1).y = e\left( {2x + 1} \right).

C.y=2xe.y = 2x - e.

D. y=2x+e.y = 2x + e.

Câu 23:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a.a. Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABCABCABCA'B'C' có thể tích bằng 

A.πa333.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.

B.πa39.\frac{{\pi {a^3}}}{9}.

C.πa3.\pi {a^3}.

D. πa33.\frac{{\pi {a^3}}}{3}.

Câu 24:

Biết f(x)dx=x2+C.\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^2} + C. Tính f(2x)dx.\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} . 

A.f(2x)dx=12x2+C.\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{2}{x^2} + C.

B. f(2x)dx=14x2+C\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{4}{x^2} + C

C.f(2x)dx=2x2+C\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 2{x^2} + C

D.f(2x)dx=4x2+C\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 4{x^2} + C

Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=x33x2+mx+2y = - {x^3} - 3{x^2} + mx + 2 có cực đại và cực tiểu?

A.m3.m \ge 3.

B.m>3.m >- 3.

C.m>3.m >3.

D. m3.m \ge - 3.

Câu 26:

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình (2+3)x+m(23)x=1{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + m{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b).\left( {a;b} \right). Tính T=3a+8b.T = 3a + 8b. 

A.T=5.T = 5.

B.T=7.T = 7.

C.T=2.T = 2.

D. T=1.T = 1.

Câu 27:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+cos2x.f\left( x \right) = 2x + \cos 2x. 

A.x2sin2x+C.{x^2} - \sin 2x + C.

B.x2+12sin2x+C.{x^2} + \frac{1}{2}\sin 2x + C.

C.x2+sin2x+C.{x^2} + \sin 2x + C.

D.x212sin2x+C.{x^2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C. 

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSA(ABC),SA=aSA \bot \left( {ABC} \right),SA = a, tam giác ABCABC đều có cạnh 2a.2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.S.ABC. 

A.a33.{a^3}\sqrt 3 .

B.a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

C.a332.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.

D. a336.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

Câu 29:

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'. Tìm tọa độ đỉnh AA' biết tọa độ các điểm A(0;0;0);B(1;0;0);C(1;2;0);D(1;3;5).A\left( {0;0;0} \right);B\left( {1;0;0} \right);C\left( {1;2;0} \right);D'\left( { - 1;3;5} \right). 

A.A(1;1;5).A'\left( {1; - 1;5} \right).

B.A(1;1;5).A'\left( {1;1;5} \right).

C.A(1;1;5).A'\left( { - 1; - 1;5} \right).

D. A(1;1;5).A'\left( { - 1;1;5} \right).

Câu 30:

Đồ thị hàm số y=9x+12020x2y = \frac{{9x + 1}}{{\sqrt {2020 - {x^2}} }} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x420x2y = {x^4} - 20{x^2} trên đoạn [1;10]\left[ { - 1;10} \right]

A.100. - 100.

B. 100.

C.1010.10\sqrt {10} .

D. 1010. - 10\sqrt {10} .

Câu 32:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có tam giác ABCABC vuông cân tại BBAA=AB=a.AA' = AB = a. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AAAA'BB.BB'. Tính thể tích khối đa diện ABCMNCABCMNC' theo a.a.

A.a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

B.a326.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.

C.a33.\frac{{{a^3}}}{3}.

D. a36.\frac{{{a^3}}}{6}.

Câu 33:

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x2x<9{3^{{x^2} - x}} < 9(a;b).\left( {a;b} \right). Tính T=a+b.T = a + b. 

A.T=3.T = - 3.

B.T=1.T = 1.

C.T=3.T = 3.

D.T=1.T = - 1.

Câu 34:

Cho khối tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh đáy bằng aa và thể tích bằng a343.\frac{{{a^3}}}{{4\sqrt 3 }}. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy? 

A.600.{60^0}.

B.300.{30^0}.

C.450.{45^0}.

D. arctan(2).\arctan \left( 2 \right).

Câu 35:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở điỉnh bằng 900.{90^0}. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.25π2.25\pi \sqrt 2 .

B.5π10.5\pi \sqrt {10} .

C.5π5.5\pi \sqrt 5 .

D. 10π5.10\pi \sqrt 5 .

Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCDABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCDBCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.ABCD.

A.Sxq=83π.{S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi .

B.Sxq=82π.{S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi .

C.Sxq=1633π.{S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\pi .

D.Sxq=1623π.{S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 2 }}{3}\pi .

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)2(x22x),f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right), với mọi xR.x \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=f(x28x+m)y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right) có 5 điểm cực trị? 

A.18. 

B.16.

C.17.

D.15.

Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mm để hàm số y=x3+mx15x2y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^2}}} đồng biến trên khoảng (0;+)?\left( {0; + \infty } \right)? 

A.0.

B.4. 

C.2.

D.3.

Câu 39:

Cho tứ diện đều ABCDABCD cạnh a.a. Lấy N,MN,M là trung điểm của ABABAC.AC. Tính khoảng cách dd giữa CNCNDM.DM. 

A.d=a32.d = a\sqrt {\frac{3}{2}} .

B.d=a1010.d = \frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}.

C.d=a32.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

D.d=a7035.d = \frac{{a\sqrt {70} }}{{35}}.

Câu 40:

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23{\log _3}x.{\log _9}x.{\log _{27}}x.{\log _{81}}x = \frac{2}{3} bằng

A.829.\frac{{82}}{9}.

B.809.\frac{{80}}{9}.

C. 9.

D. 0.

Câu 41:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a.a. Trên các tia AA,BB,CCAA',BB',CC' lần lượt lấy A1,B1,C1{A_1},{B_1},{C_1} cách mặt phẳng đáy (ABC)\left( {ABC} \right) một khoảng lần lượt là a2,a,3a2.\frac{a}{2},a,\frac{{3a}}{2}. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(A1B1C1).\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right). 

A.600.{60^0}.

B. 900.{90^0}.

C.450.{45^0}.

D.300.{30^0}.

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của aa để đồ thị hàm số y=x3+(a+10)x2x+1y = {x^3} + \left( {a + 10} \right){x^2} - x + 1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 10.

B.8.

C.11.

D.9.

Câu 43:

Với nn là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55,C_n^1 + C_n^2 = 55, số hạng không chứa xx trong khai triển của biểu thức (x3+2x2)n{\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n} bằng

A. 80640.

B. 13440.

C. 322560.

D. 3360.

Câu 44:

Gọi aa là số thực lớn nhất để bất phương trình x2x+2+aln(x2x+1)0{x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0 nghiệm đúng với mọi xR.x \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.a(6;7].a \in \left( {6;7} \right].

B.a(2;3].a \in \left( {2;3} \right].

C.a(6;5].a \in \left( { - 6; - 5} \right].

D. a(8;+).a \in \left( {8; + \infty } \right).

Câu 45:

Biết rằng aa là số thực dương để bất phương trình ax9x+1{a^x} \ge 9x + 1 nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.a(0;102]a \in \left( {0;{{10}^2}} \right].

B. a(102;103]a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right].

C.a(104;+)a \in \left( {{{10}^4}; + \infty } \right).

D. a(103;104]a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right].

Câu 46:

Giả sử a,ba,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}} đúng với mọi số thực dương x,y,zx,y,z thỏa mãn log(x+y)=z\log (x + y) = zlog(x2+y2)=z+1\log ({x^2} + {y^2}) = z + 1. Giá trị của a+ba + b bằng:

A.312\frac{{31}}{2}.

B.292\frac{{29}}{2}.

C.312 - \frac{{31}}{2}.

D. 252 - \frac{{25}}{2}.

Câu 47:

Cho một mô hình tứ diện đều ABCDABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R.R. Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính RR nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

A. 0,461.

B. 0,441.

C. 0,468.

D. 0,448.

Câu 48:

Cho phương trình sin2xcos2x+sinx+cosx2cos2x+mm=0.\sin 2x - \cos 2x + \left| {\sin x + \cos x} \right| - \sqrt {2{{\cos }^2}x + m} - m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình có nghiệm thực? 

A. 9. 

B.2. 

C. 3. 

D. 5. 
Câu 49:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên (1;3).\left( { - 1;3} \right). Bảng biến thiên của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) được cho như hình vẽ sau. Hàm số y=f(1x2)+xy = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ sau. Hàm số \(y = f\left( (ảnh 1)

A.(4;2).\left( { - 4; - 2} \right).

B.(2;0).\left( { - 2;0} \right).

C.(0;2).\left( {0;2} \right).

D. (2;4).\left( {2;4} \right).

Câu 50:

Một mặt cầu tâm OO nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A,B,CA,B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l,l, các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn? 

A.l(1;2).l \in \left( {1;\sqrt 2 } \right).

B.l(2;32).l \in \left( {2;3\sqrt 2 } \right).

C.l(3;2).l \in \left( {\sqrt 3 ;2} \right).

D. l(32;1).l \in \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};1} \right).