Đề số 16

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho các số thực dương x,a,b . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. (xa)b=xba .
B. (xa)b=xab .
C. (xa)b=xab .
D. (xa)b=xa+b .
Câu 2:
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 5 là:
A. 50π .
B. 250π .
C. 25π .
D. 125π .
Câu 3:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2  là:
A. y=2 .
B. x=12 .
C. y=12 .
D. x=2 .
Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)= cos2x là:
A. 2sin2x+C .
B. 12sin2x+C .
C. 12sin2x+C .
D. sin2x+C .
Câu 5:

Cho cấp số nhân (un)  có số hạng đầu u1=2  và công bội q=3 . Số hạng thứ 5 bằng

A. 96.
B. 48.
C. 486.
D. 162.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểmM(1;2;3) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A.(1;2;0) .
B. (1;0;3) .
C.(0;2;3) .
D. (0;0;3).
Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục Ox là:

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)  và trục Ox là:  (ảnh 1)

A. S=12f(x)dx .
B. S=12f(x)dx .
C. S=10f(x)dx02f(x)dx .

D. S=02f(x)dx01f(x)dx .

Câu 8:

Hàm số y=x4+4x2+1  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2
B. 0
C. 1
D. 4.
Câu 9:
Cho hình chóp có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3,SB=4,SC=5 thể tích khối chóp S. ABC bằng
A. 20
A. 30
C. 10
D. 60
Câu 10:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây (ảnh 1)

A. y=x3+3x22 .

B. y=x33x2+2 .

C. y=x33x2 .

D. y=x3+3x+2 .
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ (O) đến mặt phẳng (P): x-y+2z-3=0 bằng
A. 62 .
B. 32 .
C. 3
D. 12 .
Câu 12:
Cho số phức z=5-3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. -3
B. 3
C. 3i .
D. 5
Câu 13:
Bất phương trình log3(x1)2  có nghiệm nhỏ nhất bằng
A. 7
B.  10         
C. 9
D. 6
Câu 14:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A. 90
A. 100

C. 45

D. 50

Câu 15:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng vuông góc với trục Oz?
A. 2y+3=0 .
B. 2x+2y+3=0
C. 2z+3=0
D. 2x+3=0 .
Câu 16:
Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là (O) và (O') ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường tròn (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho đường thằng AB tạo với trục của hình trụ một góc 30° và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng a32. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A. πa23(3+2) .
B. πa2(3+2) .
C. 2πa2(3+1) .
D. 2πa23(3+3) .
Câu 17:

Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2+mx+4  có 2 đường tiệm cận?

A. 1
B. 2
C.   3
D. 0
Câu 18:
Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , tam giác ABC vuông tại A có AB=2, AC=4 . Gọi H là trung điểm của BC . Biết diện tích tam giác SAH bằng 2 , thể tích của khối chóp S.ACB bằng
A. 16515 .
B. 1655 .
C. 459 .
D. 453 .
Câu 19:

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 5x23x<625   bằng

A. 9
B. 3


C. 4

D. 6
Câu 20:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=xx trên đoạn [0 ; 3]. Giá trị của biểu thức M+2m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,768.
B. 1,767.
C. 0,767.
D. 1,768.
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=|f(x)| là
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số  y=|f(x)| là (ảnh 1)
A. 3

B. 5

C. 0

D. 2

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC  có đường cao  tam giác  là tam giác cân tại A AB=a,BAC=120°.  Biết thể tích khối chóp S.ABC  bằng 3a34,  góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

A. 90° .
B. 30° .
C. 60° .
D. 45° .
Câu 23:
Cho hàm số y=|f(x)|  liên tục trên (0;+) . Biết f'(x)=lnxx  f(1)=32,  tính f(3)
A.ln332 .
B. ln2332 .
C.ln3+32 .
D. ln23+32 .
Câu 24:

Cho x=mn,m,n*,(m,n)=1 . Biết ba số log3x,1,log3(81x)  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính m+n .

A. 38
B. 4
C. 10
D. 82
Câu 25:

Biết số phức z=3+4i  là một nghiệm của phương trình z2az+b=0 , trong đó a, b là các số thực. Tính .ab

A. -31

B. -11

C. 1

D. -19

Câu 26:
Cho hàm số y=ln(x+2) có đồ thị là (C) . Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox . Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A bằng
A.1
B. -1
C. 14.
D. 12.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2) và B(0;4;0) . Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình là
A. (x1)2+(y2)2+(z1)2=36 .
B. (x1)2+(y2)2+(z1)2=6 .
 C. (x1)2+(y+2)2+(z1)2=6 .
D. (x1)2+(y+2)2+(z1)2=36 .
Câu 28:
Cho số phức z thỏa mãn z+(1-i)z=9-2i . Tìm mô đun của z 
A. |z|=7 .
B. |z|=21 .
C. |z|=7 .
D. |z|=29 .
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)+m=0  có hai nghiệm phân biệt là

A. (2;+) .
B. (1;2) .
C. [1;2) .
D. (;2) .
Câu 30:

Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;2)  và song song với hai đường thẳng Δ:x12=y+12=z31,Δ':x1=y33=z+11  có phương trình là:

A. xy+4z6=0 .        
B. x+y4z+8=0 .
C. x+y+4z8=0 .
D. xy4z+10=0 .
Câu 31:
Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao nhiêu? (Bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép)
Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm   bán kính  . Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm  , quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao nhiêu? (Bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép) (ảnh 1)
A. 128π381dm3 .
B. 16π327dm3 .
C. 64π327dm3 .
D. 128π327dm3 .
Câu 32:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=3 và x(4-f'(x))=f(x)-1 với mọi x>0 . Tính f(2) .
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
Câu 33:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z2)2=4  và mặt phẳng (P):xy+2z1=0 . Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu (S). Khoảng cách từ M đến (P) có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 262 .
B. 4632 .
C. 0.
D. 62 .
Câu 34:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x-2y-2z-3=0 và mặt phẳng (Q): x-2y-2z+6=0 . Gọi (S) là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng. Bán kính của (S) bằng
A. 3
B. 32
C. 9
D. 92 .
Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;10]   để hàm số y=x33x2+3mx+2019  nghịch biến trên khoảng (1;2)?

A. 11

B. 20

C. 10
D. 21
Câu 36:
Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z0  thỏa mãn (z+5|z|)i=7z .
A. -2
B. -3
C. 3.
D. 2
Câu 37:
Trong không gian , cho các điểm A(1;4;5); B(0;3;1), C(2;-1;0) và mặt phẳng (P): 3x-3y-2z-15=0 . Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến A, B, C nhỏ nhất. Tính a+b+c .

A.  -3

B. 5

C. -5

D. 3

Câu 38:

Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho 3 bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì?

A. 190
B. 153

C. 171

D. 210

Câu 39:
Cô Ngọc vay ngân hàng một số tiền với lãi suất  tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trà hết nợ sau đúng 5 năm kề từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thề ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây
A. 221 triệu đồng.
B. 224 triệu đồng.
C. 222 triệu đồng.
D. 225 triệu đồng.
Câu 40:
Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AB=3AH,SH=3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) bằng
A. 3
B. 332 .
C. 23 .
D. x22 .
Câu 41:

Cho hàm số f(x)=x42x2+m,(m  là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m[10;10]  sao cho max[1;2]|f(x)|+min[1;2]|f(x)|10  . Số phần S là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 42:

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d  với a,b,c,d  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số f(x)= ã^3+bx^2+cx+d  với a,b,c,d thuộc R  có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10]  của tham số  để bất phương trình f(1x2)+23x3x2+83f(m)  có nghiệm. Số phần tử của tập hợp  

A. 9

B. 10

C. 12

D. 11

Câu 43:
Cho 12(x+1)exdx=ae2+be+c với a,b,c  là các số nguyên. Tính a+b+c .
A. 0.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 44:
Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z-3|+|z+3|=10 có diện tích bằng
A. 20π .
B. 15π .
C. 12π .
D. 25π  .
Câu 45:

Cho các số thực a,b,c  thỏa mãn 3a=5b=15c  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+b2+c24(a+b+c)

A. 3log53 .
B. -4
C. 12π .
D. 25π .
Câu 46:

Cho phương trình(x23x+m)2+x28x+2m=0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [20;20]  để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?

A. 19

B. 18

C. 23

D. 2log35

Câu 47:
Cho hình chóp có đáy S. ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính tỉ số V1V2.
Cho hình chóp  có đáy S. ABCD  là hình bình hành. Gọi M  là điểm đối xứng của  C qua B  và  là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND)  chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S  có thể tích  V1, khối đa diện còn lại có thể tích  V2 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính tỉ số  V1/V2. (ảnh 1)
 
A. V1V2=127 .

B. V1V2=53

C. V1V2=15

D. V1V2=75

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn |z+1|=3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=|z+4i|+|z2+i|

A. 246  .
B. 213 .
C.226 .
D. 223 .
Câu 49:

Cho hàm số f(x)=x33x+1 . Tìm số nghiệm của phương trình f(f(x))=0 .

A. 5

B. 4

C. 9

D. 7

Câu 50:

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2x2+y21+log3(x2+y2+1)=3  . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=|xy|+|x3y3| là a6b   với a, b là các số nguyên dương và phân số  ab tối giản. Tính giá trị biểu thức T=2a+b  .

A. T=25

B. T=34

C. T= 32
D. T=41