Đề số 17

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A

A. A94

B. P4

C. C94

D. 36

Câu 2:
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=5u6=160. Công sai q của cấp số nhân đã cho là

A. q=2.

B. q=2.

C. q=3.

D. q=3.

Câu 3:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2

B. 1;+

C. 1;1

D. ;2

Câu 4:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=0

B. 0;3

C. y=3

D. x=3

Câu 5:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y=fx
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y=f(x)  (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. x=13

D. y=13

Câu 7:
Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  (ảnh 1)

A. y=x1x+1.

B. y=2x+1x1.

C. y=x+1x1.

D. y=x+2x+1.

Câu 8:
Đồ thị hàm số y=x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. 2;0

B. 2;0

C. 0;2

D. 0;2

Câu 9:
Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có logambn bằng:

A. mnlogab

B. nmlogab

C. mnlogab

D. m.nlogab

Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y=log5x

A. y'=ln5x

B. y'=xln5

C. y'=1x.ln5

D. x.ln5

Câu 11:
Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a43

B. a56

C. a76

D. a67

Câu 12:
Nghiệm của phương trình 92x+1=81

A. x=32

B. x=12

C. x=12

D. x=32

Câu 13:
Giải phương trình log3x1=2.

A. x=10

B. x=11

C. x=8

D. x=7

Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2sinx.

A. ex+2sinxdx=excos2x+C

B. ex+2sinxdx=ex+sin2x+C

C. ex+2sinxdx=ex2cosx+C

D. ex+2sinxdx=ex+2cosx+C

Câu 15:
Tất cả nguyên hàm của hàm số fx=12x+3

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C

Câu 16:
Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;302fxdx=1, 23fxdx=4. Tính I=03fxdx.

A. I=5

B. I=-3

C. I=3

D. I=4

Câu 17:
Tính tích phân I=018xdx.

A. I=7

B. I=73ln2

C. I=8

D. I=83ln2

Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z=45i

A. z¯=45i

B. z¯=4+5i

C. z¯=4+5i

D. z¯=45i

Câu 19:
Cho số phức z=3+i. Phần thực của số phức 2z+1+i bằng

A. 6

B. 7

C. 3

D. 2

Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+2i là điểm nào dưới đây?

A. Q2;  2

B. P2;2

C. N2;  2

D. M2;2

Câu 21:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2,AD=4. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh  (ảnh 1)

A. V=16

B. V=163

C. V=83

D. V=8

Câu 23:
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r

A. πr2h

B. 2πr2h

C. 13πr2h

D. 43πr2h

Câu 24:
Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a thì có thể tích bằng

A. 2πa3

B. πa3

C. 3πa3

D. 4πa3

Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=1;2;3

B. AB=1;2;3

C. AB=1;4;3

D. AB=0;3;0

Câu 26:
Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S)

A. R=3

B. R=3

C. R=9

D. R=33

Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  . Điểm nào dưới đây không thuộc (P)?

A. M1;2;2

B. N1;0;3

C. P4;2;1

D. Q3;2;4

Câu 28:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y11=z+12. Một vec tơ chỉ phương của d

A. u1(2;1;2)

B. u2(1;1;2)

C. u4(1;1;2)

D. u3(2;1;1)

Câu 29:
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

A. 138.

B. 1019.

C. 919.

D. 199.

Câu 30:
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 1;+

A. y=x4x2+3

B. y=x22x3

C. y=x3+x1

D. y=3xx+1

Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=2x36x2+1 trên đoạn 1;1 lần lượt là

A. 2 và -7

B. 1 và -7

C. -1 và -7

D. 1 và -6

Câu 32:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log29x3

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 33:
Cho 11fxdx=211gxdx=7, khi đó 11fx17gxdx bằng

A. -3

B. 

C. 3

D. 1

Câu 34:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2.

A. 15

B. 5

C. 125

D. 15

Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA=a33 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60 độ (ảnh 1)

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Câu 36:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng:

A. a34

B. a33

C. a63

D. a62

Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2), M(1;2;1). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

A. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=1

B. (x1)2+(y+1)2+(z+2)2=6

C. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6

D. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6

Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+2tt. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A. x21=y+11=z22

B. x21=y+11=z+22

C. x+11=y21=z42

D. x12=y11=z22

Câu 39:
Cho hàm số fx xác định trên R và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Đặt gx=fxx Hàm số gx đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f'(x)  như hình vẽ  (ảnh 1)

A. 32;3

B. 2;0

C. 0;1

D. 12;2

Câu 40:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là R.

A. 2<m<2

B. m<22

C. 22<m<22

D. m<2

Câu 41:
Cho hàm số y=fx=4x               khi x>22x+12 khi x2. Tính tích phân I=03x.f(x2+1)x2+1dx+4ln2ln3e2x.f1+e2xdx.

A. I=309

B. I=159

C. I=3092

D. I=9+150ln32

Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa z+1iz=1 và zi2+z=1?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 43:
Cho khối chóp tam giác S.ABC SAABC, tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a, BC=8a, AC=7a, góc giữa SB và ABC45° Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 503a3

B. 5033a3

C. 503a3

D. 5073a3

Câu 44:
Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên 1 m2 ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết A,BOAB=12m?
Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần  (ảnh 1)

A. 560

B. 650

C. 460

D. 640

Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x31=y33=z2, mặt phẳng α : x+yz+3=0 và điểm A1;2;1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng α.

A. x11=y22=z+11

B. x11=y22=z+11

C. x11=y22=z+11

D. x11=y22=z+11

Câu 46:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau.
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)
Đồ thị hàm số y=fx2017+2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 47:
Cho 0x2020log2(2x+2)+x3y=8y. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

A. 2019

B. 2018

C. 1

D. 4

Câu 48:
Cho parabol P:y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất Smax của S

A. Smax=20183+16

B. Smax=201833

C. Smax=2018316

D. Smax=201833

Câu 49:
Xét các số phức z1=x2+(y+2)i  ; z2=x+yi(x,y,z1=1. Phần ảo của số phức z2 có môđun lớn nhất bằng

A. -5

B. 2+22

C. 222.

D. 3

Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1