Đề số 17

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x36x2+7x+5y = {x^3} - 6{x^2} + 7x + 5 có đồ thị là (C)\left( C \right). Phương trình tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A.y=5x+13y = 5x + 13.

B.y=5x13y = - 5x - 13.

C.y=5x+13y = - 5x + 13.

D.y=5x13y = 5x - 13.

Câu 2:

Giá trị của giới hạn limx1x3+2x2+1x2+1\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{{x^2} + 1}}

A.2 - 2.

B.Không tồn tại.

C.11.

D.22.

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên \(x\)\( - \infty \)                     \( - 3\)                            0                          3             (ảnh 1)

Tìm mm để phương trình 2f(x)+m=02f(x) + m = 0 có đúng 33 nghiệm phân biệt

A.m=1m = - 1.

B.m=2

C.m=4m = 4.

D.m=2m = 2.

Câu 4:

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: (ảnh 1)

A.99.

B.1111.

C.1010.

D.1212.

Câu 5:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.C104C_{10}^4.

B.9.A939.A_9^3.

C.A104A_{10}^4.

D.9.C939.C_9^3.

Câu 6:

Cho hàm sốy=ax+bcx+dy = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số\(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A.ab>0ab >0.

B.ac>0ac >0.

C.ad>bcad >bc.

D.cd>0cd >0.

Câu 7:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x29x2y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 2 với trục hoành là:

A.22.

B.11.

C.00.

D.33.

Câu 8:

Cho tứ diện OABCOABCOAOA, OBOB, OCOC đôi một vuông góc nhau và OA=OBOA = OB=OC=3a = OC = 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACACOBOB.

A.3a22\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.

B.3a4\frac{{3a}}{4}.

C.a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.

D.3a2\frac{{3a}}{2}.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau\(x\)\( - \infty \)                     \( - 1\)                         1                       \[ + \infty \]\(y'\)+             0          (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right).

B.(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right).

C.(;2)\left( { - \infty ;2} \right).

D.(1;1)\left( { - 1;1} \right).

Câu 10:

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.y=x3+3x+1y = {x^3} + 3x + 1.

B.y=x22xy = {x^2} - 2x.

C.y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1.

D.y=x4+4x2+1y = {x^4} + 4{x^2} + 1.

Câu 11:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau (ảnh 1)

A.y=x43x2y = {x^4} - 3{x^2}.

B.y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}.

C.y=x4+3x2y = - {x^4} + 3{x^2}.

D.y=x3+3x2y = - {x^3} + 3{x^2}.

Câu 12:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x2y = \frac{3}{{x - 2}} bằng

A.00.

B.11.

C.33.

D.22.

Câu 13:

Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 22 và có chiều cao bằng 4.4. Tính thể tích khối chóp đó.

A.433\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.

B.22.

C.44.

D.232\sqrt 3 .

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có đồ thị hàm f(x)f'(x) như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽSố điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.44.

B.11.

C.22.

D.33.

Câu 15:

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2x43x2+1f(x) = 2{x^4} - 3{x^2} + 1 trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] bằng:

A.00.

B.2121.

C.11.

D.136136

Câu 16:

Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A.C154+C155+C156C_{15}^4 + C_{15}^5 + C_{15}^6.

B.C154.C115.C66C_{15}^4.C_{11}^5.C_6^6.

C.A154.A115.A66A_{15}^4.A_{11}^5.A_6^6.

D.C154+C115+C66C_{15}^4 + C_{11}^5 + C_6^6.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau\(x\)\( - \infty \)                    \( - 2\)                         3                      \( + \infty \)\(f'\left( x \right)\)\( - \)    (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.x=3x = 3.

B.x=2x = 2.

C.x=2x = - 2.

D.x=3x = - 3.

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right), SB=a3SB = a\sqrt 3 . Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS.ABCD theo aa.

A.V=a326V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.

B.V=a32V = {a^3}\sqrt 2 .

C.V=a323V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.

D.V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f'(x) = 2x - 2x2, mi x 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+)\left( {0; + \infty } \right)

A.f(1)f\left( 1 \right).

B.f(3)f\left( 3 \right).

C.f(0)f\left( 0 \right).

D.f(2)f\left( { - 2} \right).

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCDS.\,ABCD có đáy là hình vuông cạnh aa, mặt bên SABSAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS.\,ABCD

A.a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.

B.a3{a^3}.

C.a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.

D.a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

Câu 21:

Cho hàm số f(x)=13x3+mx2+(3m+2)x5f(x) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5 . Tập hợp các giá trị của tham số mm để hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}[a;b]\left[ {a;\,b} \right]. Khi đó 2ab2a - b bằng

A.66.

B.-3

C.5

D.1 - 1.

Câu 22:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x+84.3x+5+27=0{3^{2x + 8}} - {4.3^{x + 5}} + 27 = 0.

A.427 - \frac{4}{{27}}.

B.427\frac{4}{{27}}.

C.55.

D.5 - 5.

Câu 23:

Hàm số y=(x1)3(x+1)y = \left| {{{\left( {x - 1} \right)}^3}\left( {x + 1} \right)} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.22.

B.44.

C.33.

D.11.

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASAvuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=a,AB=a\left( {ABC} \right),SA = a,AB = a,AC=2a,AC = 2a, BAC^=600.\widehat {BAC} = {60^0}. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS.ABC.

A.20πa220\pi {a^2}.

B.53.πa2\frac{5}{3}.\pi {a^2}.

C.5πa25\pi {a^2}.

D.203πa2\frac{{20}}{3}\pi {a^2}.

Câu 25:

Đặt log25=a{\log _2}5 = a, log32=b{\log _3}2 = b. Tính log1520{\log _{15}}20 theo aabb ta được

A.log1520=2b+11+ab{\log _{15}}20 = \frac{{2b + 1}}{{1 + ab}}.

B.log1520=2b+a1+ab{\log _{15}}20 = \frac{{2b + a}}{{1 + ab}}.

C.log1520=b+ab+11+ab{\log _{15}}20 = \frac{{b + ab + 1}}{{1 + ab}}.

D.log1520=2b+ab1+ab{\log _{15}}20 = \frac{{2b + ab}}{{1 + ab}}.

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCΔABC\Delta ABC vuông tại BB, BA=aBA = a, BC=a3BC = a\sqrt 3 . Cạnh bên vuông góc với đáy và SA=aSA = a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS.ABC.

A.R=a52R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.

B.R=a54R = \frac{{a\sqrt 5 }}{4}.

C.R=a5R = a\sqrt 5 .

D.R=2a5

Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa, cạnh bên bằng a52\frac{{a\sqrt 5 }}{2}. Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(ABCD)\left( {ABCD} \right) là:

A.300{30^0}.

B.900{90^0}.

C.450{45^0}.

D.600{60^0}.

Câu 28:

Tính thể tích VV của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng 22 đồng thời góc tạo bởi ACA'C và đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 3030^\circ .

A.V=869V = \frac{{8\sqrt 6 }}{9}.

B.V=86V = 8\sqrt 6 .

C.V=246V = 24\sqrt 6 .

D.V=863V = \frac{{8\sqrt 6 }}{3}.

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm OO, AB=aAB = a, AD=a3AD = a\sqrt 3 , SA=3aSA = 3a, SOSO vuông góc với mặt đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right). Thể tích khối chóp bằng

A.a36{a^3}\sqrt 6 .

B.2a362{a^3}\sqrt 6 .

C.a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.

D.2a363\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}.

Câu 30:

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A.y=13xy = - \frac{1}{{{3^x}}}.

B.y=13xy = \frac{1}{{{3^x}}}.

C.y=3xy = - {3^x}.

D.y=3xy = {3^x}.

Câu 31:

Cho a>1a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.a23a>1\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{a} >1.

B.a13>a{a^{\frac{1}{3}}} >\sqrt a .

C.a3>1a5{a^{ - \sqrt 3 }} >\frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}.

D.1a2016<1a2017\frac{1}{{{a^{2016}}}} < \frac{1}{{{a^{2017}}}}.

</>

Câu 32:

Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?

A.122 triệu người.

B.115 triệu người.

C.118 triệu người.

D.120 triệu người.

Câu 33:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D', góc giữa ADA'DCDCD'bằng:

A.300{30^0}.

B.600{60^0}.

C.450{45^0}.

D.900{90^0}.

Câu 34:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại AA, AB=AC=aAB = AC = a, AA=2aAA' = \sqrt 2 a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABACAB'A'C

A.πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}.

B.4πa34\pi {a^3}.

C.πa3\pi {a^3}.

D.4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDSA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right), đáy ABCDABCD là hình chữ nhật vớiAC=a3AC = a\sqrt 3 BC=aBC = a. Tính khoảng cách giữa SDSDBCBC.

A.a2a\sqrt 2 .

B.a2\frac{a}{2}.

C.a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.

D.2a22a\sqrt 2 .

Câu 36:

Cho hàm số y=x+mx1y = \frac{{x + m}}{{x - 1}} có đồ thị là đường cong (H)\left( H \right) và đường thẳng Δ\Delta có phương trình y=x+1y = x + 1. Số giá trị nguyên của tham số mm nhỏ hơn 10 để đường thẳng Δ\Delta cắt đường cong (H)\left( H \right) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị.

A.2626.

B.1010.

C.2424.

D.1212.

Câu 37:

Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=mx4(m3)x2+m2y = m{x^4} - \left( {m - 3} \right){x^2} + {m^2}không có điểm cực đại là

A.44.

B.22.

C.55.

D.00.

Câu 38:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA. Biết AB=AA=aAB = AA' = a, AC=2aAC = 2a. Gọi MM là trung điểm của ACAC. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABCMA'B'C' bằng

A.5πa25\pi {a^2}.

B.3πa23\pi {a^2}.

C.4πa24\pi {a^2}.

D.2πa22\pi {a^2}.

Câu 39:

Tìm mm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số(C):y=(2m1)x4mx2+8\left( C \right):y = \left( {2m - 1} \right){x^4} - m{x^2} + 8 tại điểm có hoành độ x=1x = 1 vuông góc với đường thẳng (d):2xy3=0\left( d \right):2x - y - 3 = 0.

A.m=92m = \frac{9}{2}.

B.m=12m = - \frac{1}{2}.

C.m=712m = \frac{7}{{12}}.

D.m=2m = 2.

Câu 40:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA, gọi MM là trung điểm của cạnh AAAA', biết rằng AB=2a;AB = 2a;BC=a7BC = a\sqrt 7 AA=6a{\rm{AA}}' = 6a. Khoảng cách giữa AB{\rm{A'B}}CMCM là:

A.a1313\frac{{a\sqrt {13} }}{{13}}.

B.a133\frac{{a\sqrt {13} }}{3}.

C.a13a\sqrt {13} .

D.3a13\frac{{3a}}{{\sqrt {13} }}.

Câu 41:

Cho tứ diện ABCDABCDAC=AD=BC=BD=1AC = AD = BC = BD = 1, mặt phẳng(ABC)(ABD)\left( {ABC} \right) \bot (ABD)(ACD)(BCD)\left( {ACD} \right) \bot (BCD). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCD)\left( {BCD} \right)là:

A.262\sqrt 6 .

B.63\frac{6}{{\sqrt 3 }}.

C.62\frac{{\sqrt 6 }}{2}.

D.63\frac{{\sqrt 6 }}{3}.

Câu 42:

Cho hàm đa thức y=f(x)y = f(x). Hàm số y=f(x)y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm đa thức \(y = f(x)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau Có bao nhiêu giá trị của \(m \in \left[ {0;\,6} \right];\,2m \in \mathbb{Z}\) để hàm số \(g(x) = f\left( {{x^2} -  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị của m[0;6];2mZm \in \left[ {0;\,6} \right];\,2m \in \mathbb{Z} để hàm số g(x)=f(x22x12x+m)g(x) = f\left( {{x^2} - 2\left| {x - 1} \right| - 2x + m} \right) có đúng 99 điểm cực trị?

A.77.

B.55.

C.33.

D.66.

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số y=1f(x)+2y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}}\) có tất cả bao nhiêu đườ (ảnh 1)

A.55.

B.44.

C.33.

D.22.

Câu 44:

Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên [2;4]\left[ {2;4} \right] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {2;4} \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên\(x\)2                         3                          \(\frac{7}{2}\)                       (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình x+2x22x=m.f(x)x + 2\sqrt {{x^2} - 2x} = m.f(x) có nghiệm thuộc đoạn [2;4]\left[ {2;4} \right] ?

A.33.

B.66.

C.55.

D.44.

Câu 45:

Cho hàm số y=(x+1)(2x+1)(3x+1)(m+2x)y = \left( {x + 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\left( {3x + 1} \right)\left( {m + \left| {2x} \right|} \right)y=12x422x3x2+10x+3y = - 12{x^4} - 22{x^3} - {x^2} + 10x + 3 có đồ thị lần lượt là (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2)\left( {{C_2}} \right) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trên đoạn [2020;2020]\left[ { - 2020;2020} \right] để (C1)\left( {{C_1}} \right) cắt (C2)\left( {{C_2}} \right) tại 33 điểm phân biệt.

A.20202020.

B.40404040.

C.20212021.

D.40414041.

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSA=xSA = x, BC=yBC = y, AB=AC=SB=SC=1AB = AC = SB = SC = 1. Thể tích khối chóp S.ABCS.ABC lớn nhất khi tổng (x+y)\left( {x + y} \right) bằng

A.434\sqrt 3 .

B.23\frac{2}{{\sqrt 3 }}.

C.3\sqrt 3 .

D.43\frac{4}{{\sqrt 3 }}.

Câu 47:

Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?

A.22955985\frac{{2295}}{{5985}}.

B.22595985\frac{{2259}}{{5985}}.

C.20855985\frac{{2085}}{{5985}}.

D.20585985\frac{{2058}}{{5985}}.

Câu 48:

Cho 44 số a,b,c,da,\,b,\,c,\,d thỏa mãn điều kiện a2+b2=4a+6b9{a^2} + {b^2} = 4a + 6b - 93c+4d=13c + 4d = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(ac)2+(bd)2P = {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2} ?

A.85\frac{8}{5}.

B.6425\frac{{64}}{{25}}.

C.75\frac{7}{5}.

D.4925\frac{{49}}{{25}}.

Câu 49:

Cho x,yx,y là các số thực thỏa mãn log9x=log12y=log16(x+2y){\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 2y} \right). Giá trị tỉ số xy\frac{x}{y}

A.222\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}.

B.2+22\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}.

C.2+1\sqrt 2 + 1.

D.21\sqrt 2 - 1.

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SASA vuông góc với đáy. Gọi MM, NN là trung điểm của SASA, SBSB. Mặt phẳng MNCDMNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần S.MNCDS.MNCDMNABCDMNABCD

A.11.

B.45\frac{4}{5}.

C.34\frac{3}{4}.

D.35\frac{3}{5}.