Đề số 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3?y = \frac{2}{{ - x + 3}}? 

A. x=2.x = - 2.

B. y=2.y = - 2.

C. y=0.y = 0.

D. x=3.x = 3.

Câu 2:

Cho hai số thực dương a,b.a,b. Rút gọn biểu thức ta thu được A=am.bn.A = {a^m}.{b^n}.

A.121.\frac{1}{{21}}. 

B.19.\frac{1}{9}.

C.118.\frac{1}{{18}}.

D. 18.\frac{1}{8}.
Câu 3:

Cắt hình nón SS bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2.a\sqrt 2 . Tính theo aa thể tích của khối nón đã cho. 

A. πa324.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.

B. πa373.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}.

C. πa3212.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.

D. πa34.\frac{{\pi {a^3}}}{4}.

Câu 4:

Đồ thị hàm số y=x4+x2+2y = - {x^4} + {x^2} + 2 cắt trục OyOy tại điểm nào?

A. A(2;0).A\left( {2;0} \right).

B. A(0;0).A\left( {0;0} \right).

C. A(0;2).A\left( {0; - 2} \right).

D. A(0;2).A\left( {0;2} \right).

Câu 5:

Cho hình chữ nhật ABCDABCDAB=5,BC=4AB = 5,BC = 4.  Tính thể tích của khối lăng trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCDABCD quay quanh AB.AB.

A. V=100π.V = 100\pi .

B. V=80π.V = 80\pi .

C. V=803π.V = \frac{{80}}{3}\pi .

D. V=20π.V = 20\pi .

Câu 6:

Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nam? 

A.6.

B.30.

C.24.

D. 12.

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực tiểu

A.0.

B.3.

C.2.

D. 1.

Câu 8:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x1x2,y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}, biết tiếp tuyến có hệ số góc k=3k = - 3 

A.y=3x+4.y = - 3x + 4.

B.y=3x+14y = - 3x + 14y=3x+2.y = - 3x + 2.

C.y=3x14y = - 3x - 14y=3x2.y = - 3x - 2.

D.y=3x14.y = - 3x - 14.

Câu 9:

Cho số thực dương aa khác 1, biểu thức D=loga3aD = {\log _{{a^3}}}a có giá trị bằng bao nhiêu? 

A. 13. - \frac{1}{3}.

B. 13.\frac{1}{3}.

C. 3. - 3.

D. 3.

Câu 10:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+12x3y = \frac{{x + 1}}{{2x - 3}} tại điểm có hoành độ x0=1{x_0} = - 1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A.5.

B.15.\frac{1}{5}.

C.15. - \frac{1}{5}.

D.5. - 5.

Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(2x1).y = {\log _2}\left( {2x - 1} \right).

A.y=22x1.y' = \frac{2}{{2x - 1}}.

B.y=1(2x1)ln2.y' = \frac{1}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.

C.y=2(2x1)ln2.y' = \frac{2}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.

D.y=12x1.y' = \frac{1}{{2x - 1}}.

Câu 12:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu u1=5{u_1} = 5 và công bội q=2.q = - 2. Tìm số hạng thứ sáu của (un).\left( {{u_n}} \right).

A. u6=160.{u_6} = - 160.

B.u6=320.{u_6} = - 320.

C.u6=160.{u_6} = 160.

D.u6=320.{u_6} = 320.

Câu 13:

Hình nào dưới đây là hình đa diện?

Hình nào dưới đây là hình đa diện?  (ảnh 1)

A.Hình 1.

B. Hình 4.

C.Hình 2.

D. Hình 3.

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \[y = f(x)\]có bảng biến thiên như sau:Đồ thị của hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A.1.

B.3.

C.4.

D. 2.

Câu 15:

Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên R?\mathbb{R}?

A. y=2x1x+3.y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}.

B. y=x2+2x1.y = {x^2} + 2x - 1.

C. y=3x+2.y = 3x + 2.

D. y=x42x2.y = {x^4} - 2{x^2}.

Câu 16:

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích V.V. Tính thể tích của khối chóp tứ giác ABCCB.ABCC'B'. 

A. 12V.\frac{1}{2}V.

B. 13V.\frac{1}{3}V.

C. 23V.\frac{2}{3}V.

D. 34V.\frac{3}{4}V.

Câu 17:

Cho hình lăng trụ có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 32. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A. 110π.110\pi .

B. 55π.55\pi .

C. 60π.60\pi .

D. 150π.150\pi .

Câu 18:

Tính limx1+2x1x+1.\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.

A. + + \infty

B. 1. - 1.

C. 2. - 2.

D. . - \infty .

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [2;4]\left[ { - 2;4} \right] và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ.Phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn \(\ (ảnh 1)

Phương trình 3f(x)4=03f\left( x \right) - 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn [2;4]?\left[ { - 2;4} \right]?

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 20:

Hàm số y=ax4+bx2+c(a0)y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 0.

Câu 21:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3?y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}? 

A. x=3.x = - 3.

B. y=1.y = - 1.

C.y=3.y = - 3.

D. x=2.x = 2.

Câu 22:

Giải phương trình 52x=125.{5^{2 - x}} = 125.

A. x=1.x = - 1.

B. x=5.x = - 5.

C. x=3.x = 3.

D. x=1.x = 1.

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=x2(x1).f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right). Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. (;+).\left( { - \infty ; + \infty } \right).

B.(1;+).\left( {1; + \infty } \right).

C.(;1).

D.(0;1).\left( {0;1} \right).

Câu 24:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào sau đây đúng? C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right).\) (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).\left( { - 1;3} \right). 

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;1).\left( { - 2;1} \right).

C.Hàm số đồng biến trên khoảng (;2).\left( { - \infty ;2} \right).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).\left( {1;2} \right).

Câu 25:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2} trên [1;2].\left[ { - 1;2} \right].

A.-1.

B.0.

C.2.

D. 4. - 4.

Câu 26:

Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=2x+1x3.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}. 

A.A(3;2).A\left( {3;2} \right).

B.B(3;2).B\left( { - 3;2} \right).

C.D(1;3).D\left( { - 1;3} \right).

D. C(1;3).C\left( {1; - 3} \right).

Câu 27:

Đường cong ở hình vẽ sau là của hàm số nào dưới đây?

Đường cong ở hình vẽ sau là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.y=x33x2+1.y = {x^3} - 3{x^2} + 1. 

B.y=x42x2+1.y = {x^4} - 2{x^2} + 1.

C.y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1.

D.y=x3+3x+1.y = - {x^3} + 3x + 1.

Câu 28:

Tính diện tích xung quanh SxqSxq của hình nón có bán kính đáy r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=5.l = 5. 

A.Sxq=30π.{S_{xq}} = 30\pi .

B.Sxq=45π.{S_{xq}} = 45\pi .

C.Sxq=24π.{S_{xq}} = 24\pi .

D. Sxq=15π.{S_{xq}} = 15\pi .

Câu 29:

Tìm tập xác định của hàm số y=(x6)2019.y = {\left( {x - 6} \right)^{ - 2019}}. 

A.[6;+).\left[ {6; + \infty } \right).

B.R\{6}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 6 \right\}.

C.R.\mathbb{R}.

D. (6;+).\left( {6; + \infty } \right).

Câu 30:

Biết log72=m,{\log _7}2 = m, tính giá trị của log4928{\log _{49}}28 theo m.m.

A.m+42.\frac{{m + 4}}{2}.

B.1+4m2.\frac{{1 + 4m}}{2}.

C.1+2m2.\frac{{1 + 2m}}{2}.

D. 1+m2.\frac{{1 + m}}{2}.

Câu 31:

Cho hình nón đỉnh S,S, đường cao SO,ASO,ABB là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}SAO^=300,SAB^=600.\widehat {SAO} = {30^0},\widehat {SAB} = {60^0}. Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a.a.

A.a3.a\sqrt 3 .

B.2a3.2a\sqrt 3 .

C.a5.a\sqrt 5 .

D. a2.a\sqrt 2 .

Câu 32:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC vuông tại A,AB=a,BC=2a,A,AB = a,BC = 2a, mặt bên ACCAACC'A' là hình vuông. Gọi M,N,PM,N,P lần lượt là trung điểm của AC,CC,ABAC,CC',A'B'HH là hình chiếu của AA lên BC.BC. Tính theo aa khoảng cách giữa hai đường thẳng MPMPHN.HN.

A.a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.

B.a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

C.a3.a\sqrt 3 .

D. a4.\frac{a}{4}.

Câu 33:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?B. \(a >0,b < 0,c >0,d >0\) (ảnh 1)

A.a>0,b<0,c=0,d>0a >0,b < 0,c = 0,d >0

B. a>0,b<0,c>0,d>0a >0,b < 0,c >0,d >0

C.a<0,b>0,c>0,d>0a < 0,b >0,c >0,d >0

D.a<0,b>0,c=0,d>0a < 0,b >0,c = 0,d >0

Câu 34:

Đường thẳng y=m2y = {m^2} cắt đồ thị hàm số y=x4x210y = {x^4} - {x^2} - 10 tại hai điểm phân biệt A,BA,B sao cho tam giác OABOAB vuông (với OO là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.m2(5;7).{m^2} \in \left( {5;7} \right).

B.m2(3;5).{m^2} \in \left( {3;5} \right).

C.m2(0;1).{m^2} \in \left( {0;1} \right).

D. m2(1;3).{m^2} \in \left( {1;3} \right).

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [20;2]\left[ { - 20;2} \right] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên R.\mathbb{R}. 

A. 2.

B.23.

C.20.

D. 3.

Câu 36:

Phương trình 3x.52x1x=15{3^x}{.5^{\frac{{2x - 1}}{x}}} = 15 có một nghiệm dạng x=logab,x = - {\log _a}b, với a,ba,b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức P=a+2bP = a + 2b bằng bao nhiêu?

A.P=5.P = 5.

B.P=13.P = 13.

C.P=8.P = 8.

D.P=3.P = 3.

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSA(ABC),SA \bot \left( {ABC} \right), hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(SBC)\left( {SBC} \right) vuông góc với nhau, SB=a3,BSC^=450,ASB^=300.SB = a\sqrt 3 ,\widehat {BSC} = {45^0},\widehat {ASB} = {30^0}. Thể tích khối chóp SABC là V.V. Tìm tỉ số a3V.\frac{{{a^3}}}{V}. 

A.83.\frac{8}{3}.

B.833.\frac{{8\sqrt 3 }}{3}.

C.43.

D.233.\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.

Câu 38:

Cho biểu thức P=x2+xy+y2xxy+y2P = \frac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{x - xy + {y^2}}} với x2+y20.{x^2} + {y^2} \ne 0. Tính giá trị nhỏ nhất của P.P. 

A.13.\frac{1}{3}. 

B.4. 

C.1.

D.

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R,\mathbb{R}, có đạo hàm f(x)=(x2x2)(x36x2+11x6).g(x)f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).g\left( x \right) với g(x)g\left( x \right) là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).g\left( x \right)\ (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị? 

A.5.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R\{1}\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến thiên như sau

 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến thiên như sauĐồ thị \(y = \frac{1}{{f\left( x \ (ảnh 1)

Đồ thị y=1f(x)+2y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 41:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên là 2a,2a, đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại A,A, góc giữa ACAC' và mặt phẳng (BCCB)\left( {BCC'B'} \right) bằng 300{30^0} (tham khảo hình vẽ).

 Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh bên là \(2a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) góc giữa \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng \({30^0}\) (tham kh (ảnh 1)

Tính theo aa thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ ABC.ABC.ABC.A'B'C'. 

A.πa3.\pi {a^3}.

B. 3πa3.3\pi {a^3}.

C.2πa3.2\pi {a^3}. 

D.4πa3.4\pi {a^3}.

Câu 42:

Cho hàm số y=(x+2)2.y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}. Tìm hệ thức giữa yyy" không phụ thuộc vào x.x.

A.y"4y=0.

B.y"+2y=0.

C.y"6y2=0.

D.2y"3y=0.

Câu 43:

Cho hình hộp đứng BACD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,BAD^=1200. Gọi GG là trọng tâm của tam giác ABD, góc tạo bởi CGC'G và mặt đáy bằng 300.{30^0}. Tính theo aa thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.

A.a3.{a^3}.

B. a33.\frac{{{a^3}}}{3}.

C.a312.\frac{{{a^3}}}{{12}}.

D.a36.

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R,\mathbb{R}, hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽHàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + \frac{{2021 -  (ảnh 1)

Hàm số g(x)=f(x1)+20212020x2020g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + \frac{{2021 - 2020x}}{{2020}} đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.(0;1).\left( {0;1} \right).

B.(-1;0)

C.(1;2).\left( {1;2} \right).

D. (2;3).\left( {2;3} \right).

Câu 45:

Tìm mm để hàm số y=13x3mx2+(m24)x+3y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3 đạt cực đại tại điểm x=3.

A.m=1.m = - 1.

B. m=1.m = 1.

C.m=5.m = 5.

D. m=5.m = - 5.

Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(10;10)m \in \left( { - 10;10} \right) để phương trình log(mx+1)log(x+1)=2\frac{{\log \left( {mx + 1} \right)}}{{\log \left( {x + 1} \right)}} = 2 có nghiệm thực duy nhất? 

A. 15.

B. 10.

C. 16.

D. 11.

Câu 47:

Cho hình chóp đều S.ABCS.ABC có cạnh đáy bằng a,a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.{60^0}. Tính theo aa diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón đỉnh S,S, có đáy là đường tròn ngoại tiếp ΔABC.\Delta ABC.

A. Sxq=πa2108.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt {10} }}{8}.

B.Sxq=πa276.

C.Sxq=πa233.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.

D. Sxq=πa274.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 7 }}{4}.

Câu 48:

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 sản phẩm. Tính sác xuất để trong 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất 1 sản phẩm tốt.

A. 135998.\frac{{135}}{{998}}.

B.1526.\frac{{15}}{{26}}.

C. 3247.\frac{3}{{247}}.

D. 244247.\frac{{244}}{{247}}.
Câu 49:

Cho logax=2;logbx=3;logcx=4,(0<a<b<c1,x>0).{\log _a}x = 2;{\log _b}x = 3;{\log _c}x = 4,\left( {0 < a < b < c \ne 1,x >0} \right). Tính giá trị của biểu thức loga2bcx.{\log _{{a^2}b\sqrt c }}x.

A.1213.\frac{{12}}{{13}}.

B.19.\frac{1}{9}.

C.613.\frac{6}{{13}}.

D. 2435.\frac{{24}}{{35}}.

Câu 50:

Cho hàm số y=ax4+bx3+cx2+dx+ey = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e với a,b,c,d,ea,b,c,d,e là các số thực và a0,a \ne 0, có bảng biến thiên như sau: 

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\) với \(a,b,c,d,e\) là các số thực và \(a \ne 0,\) có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{{f^2}\left( x \right) + 3 (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=x2f2(x)+3f(x)y = \frac{{{x^2}}}{{{f^2}\left( x \right) + 3f\left( x \right)}} có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.