Đề số 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với đáy(ABC), SA=a2  . Đáy ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a  (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), SA= a căn 2 . Đáy ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a  (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC. (ảnh 1)
A. a323 .
B. a32 .
C.2a323 .
D. a326 .
Câu 2:
Cho số phức z=-i(3i+4) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực 3 và phần ảo 4i.
B. Phần thực 3 và phần ảo 4
C. Phần thực 3 và phần ảo -4.
D. Phần thực 3 và phần ảo -4i.
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C) là
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị (C)  như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C)  là (ảnh 1)
A. (0;2) .
B. (0;4) .
C. (1;0) .
D. (2;0) .
Câu 4:
Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón (N) . Diện tích toàn phần của hình nón (N) là
A. STP=πRl+πR2 .
B.STP=2πRl+2πR2 .
C. STP=πRl+2πR2 .
D. STP=πRh+πR2 .
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a=(4;5;3)  b=(2;2;3) . Véc tơ x=a+2b  có tọa độ là

A. (2;3;0) .
B. (0;1;1) .
C.(0;1;3) .
D. (6;8;3) .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3z+2=0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n=(1;3;0) .
B.n=(1;3;1) .
C. n=(1;3;1) .
D. n=(1;0;3) .
Câu 7:

Cho hàm số bậc hai y=f(x)=x45x2+4  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho hàm số bậc hai y=f(x)= x^4-5x^2+4  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. S=22|f(x)|dx .
B. S=202|f(x)|dx .

  C. S=2|01f(x)dx|+2|12f(x)dx| .

D. S=2|02f(x)dx| . 
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. (1;3) .
B. (0;+) .
C. (2;0) .
D. (;2) .
Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=(x24x+3)π  

A. \{1;3} ,
B. (;1][3;+) .
C. (1;3) .
D. (;1)(3;+) .
Câu 10:
Hàm số f(x)=23x1  có đạo hàm
A. f'(x)=3.23x1 .
B. f'(x)=3.23x1.ln2 .
C. f'(x)=(3x1).23x1 .    
D. f'(x)=(3x1).23x1.ln2 .
Câu 11:

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là

A. 1. 
B. R.
C. 5. 
D. 5!.
Câu 12:

Cho f(x), g(x)  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R, số k  C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau

(I): (f(x)dx)'=f(x)

(II): kf(x)dx=kf(x)dx

(III): [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx

(IV): x2dx=x33+C

Số mệnh đề đúng là

A. 1. 


B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 13:
Đồ thị hàm số y=x+3x24  có bao nhiêu tiệm cận?
A. 2. 
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 14:

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1  là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1  là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. V1V=14 .
B. V1V=12 .
C. V1V=13 .
D. V1V=23 .
Câu 15:

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1  là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1  là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. V1V=14 .
B. V1V=12 .
C. V1V=13 .
D. V1V=23 .
Câu 16:

Cho hàm số y=13x3+2x2+(m+2)xm . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

A. S=(;2] .
B. S=(;2) .
C. S=[2;+) .
D. S=(2;+) .
Câu 17:
Cho a= log3, b=ln3 . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. ab=e10 .
B. 10a=eb .
C. 1a+1b=110 .
D. 10b=ea .
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-3;2) . Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. xy3+z2=1 .
B. x+y3+z2=1 .
C. xy3+z2=0 .
D. 6x2y+3z+6=0 .
Câu 19:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R f'(x)>0, x , biết f(3)=1 . Chọn mệnh đề đúng.

A. f(4)=0 .
B. f(2019)>f(2020) .
C. f(1)=3 .
D. f(5)+1>f(1)+f(2) .
Câu 20:
Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosx-x là
A. 2sinxx22+C .
B. 2sinxx2+C .
C. 2sinx1+C .    
D. 2sinxx22+C .
Câu 21:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB=a, BC=2a , A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng 30 độ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB=a, BC=2a , A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC)  và góc giữa A'C  và mặt phẳng (ABC)  bằng 30 độ(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' . (ảnh 1)
A. a33 .        
B. 3a3 .
 C. a3 .
D.a36 .
Câu 22:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c (a0)  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c(a khác 0)  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng (ảnh 1)

A.a>0, b>0, c<0
B.a<0, b>0, c<0 .

  C. a>0, b<0, c<0 .

  D. a>0, b>0, c>0 .

Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=12 .

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y=2.

  C. Hàm số gián đoạn tại x=1 .

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

Câu 24:

Trong không gian Oxzyz, cho hai điểm A(2;1;4), B(3;2;1)  và mặt phẳng (P):x+y+2z4=0 . Mặt phẳng (Q)   đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)   có phương trình là

A. 11x7y2z+21=0 .
B.11x+7y2z7=0 .
C.11x7y2z21=0 .    
D. 11x+7y2z+7=0 .
Câu 25:

Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=πa332 .
B. V=4πa33 .
C. V=πa338 .
D. V=4πa333 .
Câu 26:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A. y=x+3x2 .
B. y=2x1x2 .
C. y=2x3x+2 .        
D. y=2x5x2 .
Câu 27:

Gọi A, B lần lượt 2 điểm biểu diễn số phức z1,z2  trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính |z1z2| .

Gọi A, B lần lượt 2 điểm biểu diễn số phức z1,z2  trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính |z1-z2| . (ảnh 1)

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28:

Cho hàm số f(x)=ln(x24x+8) . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f'(x)0  là số nào sau đây.

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 29:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=(3π)x .
B. y=(2+3e)x .
C. y=(20202019)x .
D. y=log12(x+4) .
Câu 30:

Cho cấp số nhân (un)  u1=3 , công bội q=2 , biết un=192 . Tìm n?

A. n=7 .
B. n=5 .
C. n=6 .
D. n=8 .
Câu 31:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S)  có tâm I(1;4;2)  và diện tích 64π

A. (x1)2+(y+4)2+(z2)2=4 .
B. (x+1)2+(y4)2+(z+2)2=16 .
C. (x1)2+(y4)2+(z+2)2=4 .
D. (x1)2+(y+4)2+(z2)2=16 .
Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z21  và mặt phẳng (P):x+y+2z1=0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)  bằng

A. 60°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 90°.
Câu 33:

Cho hàm số f(x)=3x3x , với m1,m2  là các giá trị thực của tham số m sao cho f(3log2m)+f(log22m+2)=0Tính T=m1m2 .

A. T=18 .
B. T=14 .
C. T=12 .
D. T=2 .
Câu 34:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm liên tục trên đoạn [2;3]   23(x2)f'(x)dx=a, f(3)=b . Tìm tích phân 23f(x)dx

 theo ab.

A. ab .
B. ba .
C. ab .
D. a+b .
Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB=BC=1 , AD=2 . Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60 độ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAB) là

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB=BC=1 , AD=2 . Các mặt chéo  (SAC) và (SBD)  cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB)  và (ABCD)  bằng 60 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAB)  là (ảnh 1)

 

 
A. 233 .
B. 3 .
C. 23 .
D. 33 .
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)
 

Phương trình |f(12x)+2|=5  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x)là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số  y=f(x). Hàm số y=f'(x)  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Hàm số y=f(3ex)  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (;1) .
B. (2;+)
C. (ln2;ln4) .
D. (ln2;4) .
Câu 38:

Cho số phức z=a+bi (a,b)  thỏa mãn z(2+3i)z¯=19i . Tính T=ab+1 .

A. T=-2.
B. T=0.

C. T=1

D. T=-1

Câu 39:

Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng

A. 5442 .      
B. 75442 .
C. 40221 .
D. 35221 .
Câu 40:
Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là
Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là (ảnh 1)
A. V=8π
B. V=7π .
C. V=8π33 .
D. V=7π33 .
Câu 41:

Cho hàm số f(x)=x3x2+xm2  (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max[0;3]|f(x)|+min[0;3]|f(x)|=16 . Tổng các phần tử của S là:

A. 3.
B. 17.
C. 34.
D. 31.
Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:x21=y42=z52và mặt phẳng (P):2x+z5=0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)  , cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. .x12=y23=z34
B. x12=y25=z34  .
C. x12=y23=z34 .
D. x12=y25=z34 .
Câu 43:

Dân số hiện nay của tỉnh là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 1,9 triệu người.
B. 2,2 triệu người.
C. 2,1 triệu người.
D. 2,4 triệu người.
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R . Biết f'(-2)=-8, f'(1)=4 và đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=2f(x-3)+16x+1 đạt giá trị lớn nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?
Cho hàm số y=f(x)   có đạo hàm cấp hai liên tục trên R . Biết  f'(-2)=-8, f'(1)=4 và đồ thị hàm số f'(x)  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=2f(x-3)+16x+1  đạt giá trị lớn nhất tại  x0 thuộc khoảng nào sau đây? (ảnh 1)
A. (0;4) .
B. (4;+) .
C. (;1)
D. (2;1) .
Câu 45:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(-2)=-2; f(2)=2 và có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số  f(x) thỏa mãn f(-2)=-2; f(2)=2  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình f(f(x))m  có nghiệm trên [1;1]  .

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46:

Cho 3 số phức z,z1,z2  thỏa mãn |z1+2i|=|z+34i| ,|z1+52i|=2 ,|z216i|=2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=|zz1|+|zz2|+4 .

A. 2377013 .
B. 1036113 . 
C. 377013 .
D. 1036126  .
Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(5;2;1)  và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy)  sao cho điểm I(1;2;0)   luôn là trung điểm của MN. Khi biểu thức P=MA2+2NB2+MA¯.NB¯  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=2xM4xN+7yMyN .

A. T=10 .
B. T=12  .
C. T=11 .
D. T=9 .
Câu 48:

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1    BC1sao cho  luôn tạo với mặt phẳng (ABCD)  một góc 60° (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN 

Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1  có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1  và BC1  sao cho   luôn tạo với mặt phẳng (ABCD)  một góc 60 (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn   là  (ảnh 1)

A. 33 .
B. 2(21)
C. 2(32) .      

D. 31 .

Câu 49:

Tính T=a3b  biết hàm số y=f(x)  liên tục và có đạo hàm trên R   thỏa mãn 3f2(x).f'(x)4xef3(x)+2x2+x+1=1=f(0) . Biết rằng I=01+40894(4x+1)f(x)dx=ab   là phân số tối giản.

A. T=6123 .
B. T=12279  .
C. T=6125 .
D. T=12273 .
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ
Cho hàm số y=f(x)  liên tục và xác định trên  R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Để phương trình  ef3(x)+2f2(x)7f(x)+5+ln[f(x)+1f(x)]=m có nghiệm thì giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m là bao nhiêu?

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.