Đề số 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính là

A. ánh sáng mặt trời
B. ánh sáng phức tąp
C. ánh sáng đơn sắc
D. ánh sáng trắng
Câu 2:

Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. micrô
B. Mạch tách sóng
C. loa
D. Mạch chn sóng
Câu 3:

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 4:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ=Φ0cosωt  (với Φ0 ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất  điện  động cảm ứng có biểu thức e=E0cosωt + φ. Giá trị của φ  

A. 0

B. π2

C. π

D. π2

Câu 5:

Chùm sáng rọi vào khe hẹp F cùa một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?

A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 6:

Khi nói về dao động duy trì cùa một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao dộng duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dộng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 7:

Điều khiển từ xa của ti vi, điều hòa... sử dụng loại sóng điện từ là

A. tia hồng ngoại.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. tia tử ngoại.
Câu 8:

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hin tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 9:

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông ( N/m2). 
B. Oát trên mét vuông ( W/m2).
C. Oát trên mét (W/m).
D. Đề-xi Ben ( dB).
Câu 10:

Trong dao động điều hòa, vectơ gia tc

A. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ .
B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. có hướng không thay đổi.
D. đổi chiều ở vị trí biên.
Câu 11:

Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A. Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614
B.Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614
C.Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614

D.Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614

Câu 12:

Trong một máy gia tốc, các ion He2+(mỗi ion có khối lượng 6,64.1027 kg) được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25.107 m/s. Chúng đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B=1,3 T , vectơ cảm ứng từ vuông góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là

A. 5,2mN

B. 5,2μN

C. 5,2nN

D. 5,2pN

Câu 13:

Cho đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc π6. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 503W

B. 200 W

C. 2003W

D. 600 W

Câu 14:

Hạt nhân XZ1A1 YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là Δm1 Δm2 . Biết hạt nhân XZ1A1 bền vững hơn hạt nhân YZ2A2. Hệ thức nào sau đây đúng

A. Δm1A1>Δm2A2

B. A1>A2

C. Δm1A1<Δm2A2

D. Δm1>Δm2

Câu 15:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6μH . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA.
C. 65,73 mA.
D. 212,54 mA.
Câu 16:

Một ống Cu-lít-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là +9,66.1016 Hz . B qua tốc độ ca electron khi bt ra khỏi catôt. Giá trị của U bằng

A. 12 kV
B. 2 kV.
C. 15 kV.
D. 0,5 kV.
Câu 17:

Một nguồn âm điểm O phát sóng âm có công suất 4πmW trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm .Biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai người nghe được là 1011W/m2 và mức cường độ âm vượt quá 90 dB thì tai người nghe có cảm giác đau. Biết cường độ âm chuẩn là Io=1012W/m2.Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đúng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?

A. Từ 10 m đến 1 km.
B. Từ 1 m đến 10 km.
C. Từ 1 m đến l km.
D. Từ 10 m đến 10 km.
Câu 18:

Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi
Câu 19:

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng λ=360m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng là E0 B0 . Ở một thời điểm nào đó, tại một điểm trên phương truyền sóng cường độ điện trường có giá trị E032 và đang tăng. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại đó bằng B02 ?

A. 400 ns.
B. 100 ns.
C. 200 ns.
D. 300 ns.
Câu 20:

Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là

A. 250 km.
B. 25 km.
C. 5000 km.
D. 2500 km.
Câu 21:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm tới khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu là

A. 0,47m/s
B. 2,47m/s
C. 0,87m/s
D. 1,47m/s
Câu 22:

Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số nguyên tử chất X và của chất Y trong một khối chất phóng xạ theo thời gian. Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến thành Y bền. Giá trị T là

Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số nguyên tử chất X và (ảnh 1)

A. 8 ngày.
B. 10 ngày.
C. 12 ngay.
D. 13,8 ngày.
Câu 23:

Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R=3 Ω .Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là

A. 5,4 V và 1,2 Ω .

B. 3,6V và 1,8 Ω .
C. 4,8 V và 1,5 Ω.
D. 6,4 V và 2Ω .
Câu 24:

Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10 m/s2.Lấy π2=10 .Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là

A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
Câu 25:

Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2. Nhận định nào sau đây đúng?

A. F1>F2

B. F1<F2

C. F1=F2

D. F1=2F2

Câu 26:

Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động của bụng sóng là

A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 23 cm.
D. 33cm.
Câu 27:

Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.1019 Jvào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ 1,6μA . Tỉ 1ệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là

A. 30%
B. 20%
C. 70%
D. 80%
Câu 28:

Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc là ω . Biết R=2ωL=12ωC. Khi khóa K đặt ở a thì cường độ dòng điện qua R là ia=0,4sinωt+π6(A). Khi khóa K đặt ở b thì biểu thức dòng điện qua R là

Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện (ảnh 1)

A. ib=0,2sinωt+2π3(A)

B. ib=0,1sinωt+π2 (A)

C. ib=0,12sinωt+π4 (A)

D. ib=0,2sinωtπ3 (A)

Câu 29:

Cho rằng hạt nhân urani U92235 bị phân hạch theo phản ứng:

n01+U92235I53139+Y3994+3n01

Biết khối lượng của các hạt m=U234,99332u ; mn=1,0087u ;mI=138,8970u ,mY=93,89014u .Giả sử có lượng hạt nhân U92235 đủ nhiều, ban đầu người ta kích thích cho 1010  hạt U92235  phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không kèm theo tia gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu ) là

A. 3,69.1013MeV

B. 2,13.1014MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5μm. Gọi M và N là hai điểm nằm về hai phía của vân trung tâm O trên màn. Biết OM = 0,21 cm và ON = 0,23 cm,S1OS2 ^103 rad . Số vân sáng trên đoạn MN là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 31:

Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và cuộn thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không thay đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn (so với ban đầu) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ΔU =0,05U  so với ban đầu. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là

A. 420 vòng và 1200 vòng.
B. 770 vòng và 1925 vòng.
C. 560 vòng và 1400 vòng.
D. 870 vòng và 2175 vòng.
Câu 32:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714  đứng yên thu được hạt proton và hạt O817 . Phản ứng này thu một năng lượng là 1,21 MeV. Giả sử hạt proton bay ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt α. Coi khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Động năng ca ht proton là

A. 1,746 MeV.
B. 1,044 MeV.
C. 0,155 MeV.
D. 2,635 MeV.
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiu n định vào hai đầu đon mch gm điện tr R, cun cm thun L và t điện có điện dung C có th thay đổi mc ni tiếp. Điều chnh điện dung sao cho điện áp hiu dng gia hai đầu t điện đạt giá tr cc đại. Khi đó điện áp hiu dng trên R là 75V và khi điện áp tc thi hai t điện là 506 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 756 V. Điện áp hiu dng ca đoạn mch là

A. 150 V

B. 1502 V

C. 753 V

D. 756 V

Câu 34:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g=10m/s2 . Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
Câu 35:

Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X hộp Y mắc nối tiếp (hộp X Y chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện). Mắc A, B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V tần số f có thể thay đổi được. Biết tổng trở hộp X Y phụ thuộc vào f  như đồ thị hình vẽ bên. Thay đổi f  đến khi công suất tiêu thụ trong mạch giá trị cực đại 200 W thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X là 60 V. Khi f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ cùa đọan mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây   Hz)

Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X và hộp Y mắc nối tiếp (hộp X và Y (ảnh 1)

 
A. 170 W.
B. 185 W.
C. 155 W.
D. 200 W.
Câu 36:

Vật nặng của một con lắc đơn khối lượng 100 g mang điện tích 10μC đang dao động điều hòa với biên độ góc 60. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc ca vt sau đó

A. 3°

B. 43°

C. 6°

D. 62°

Câu 37:

Đặt một điện áp u=U0cosωt (V),trong đó U0  không đổi nhưng thay đổi được,vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=34π H và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi ω=ω1  hoặc ω=ω2 thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω1ω2=200πrad/s . Giá rị của R bằng

A. 50Ω

B. 100Ω

C. 150Ω

D. 200Ω

Câu 38:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ (ảnh 1)

A. 2627

B. 2930

C. 1718

D. 3536

Câu 39:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2 , điểm phần tử tại đó dao động với biên độ cực  đại cách điểm S2  một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a b. Cho biết ba=12cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng một đoạn dây tại thời điểm t1(đường nét đứt) t2=t1 +0,05 (s)  (đường liền nét). Biết chu kì sóng lớn hơn 0,05 s. Tốc độ cực đại của phần tử trên dây là

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục (ảnh 1)

A. 64,35 cm/s.
B. 32,18 cm/s.
C. 21,23 cm/s.
D. 42,46 cm/s.