Đề số 19

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau? (ảnh 1)

A. y=2x4x2+1y = 2{x^4} - {x^2} + 1.

B. y=x4+x2+1y = - {x^4} + {x^2} + 1.

C. y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.

D. y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1.

Câu 2:

Số nghiệm của phương trìnhsin2xcosx+1=0\frac{{\sin 2x}}{{\cos x + 1}} = 0 trên đoạn [0;2020π]\left[ {0;2020\pi } \right]

A. 30303030

B. 2020

C. 3031

D. 4040

Câu 3:

Số nghiệm của phương trình log4(3x2+x)=12{\log _4}\left( {3{x^2} + x} \right) = \frac{1}{2}

A. 11.

B. 55.

C. 00.

D. 22.

Câu 4:

Với aa là số thực dương khác 11 tùy ý, loga5a4{\log _{{a^5}}}{a^4} bằng

A. 15\frac{1}{5}.

B. 45\frac{4}{5}.

C. 2020.

D. 54\frac{5}{4}.

Câu 5:

Khối chóp có một nửa diện tích đáy là SS, chiều cao là 2h2h thì có thể tích là:

A. V=12S.hV = \frac{1}{2}S.h.

B. V=13S.hV = \frac{1}{3}S.h.

C. V=S.hV = S.h.

D. V=43S.hV = \frac{4}{3}S.h.

Câu 6:

Gọi l,h,Rl,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là:

A. Stp=πRl+πR2

B. Stp=2πRl+πR2

C. Stp=2πRl+2πR2

D. Stp=πRl+2πR2

Câu 7:

Nghiệm của phương trình 2cosx+1=02\cos x + 1 = 0

A. x=±π3+k2π,kZ.x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.

B. [x=π3+k2πx=2π3+k2π,kZ.\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.

C. x=±2π3+kπ,  kZ.x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.

D. x=±2π3+k2π,kZ.x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.

Câu 8:

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x3x22mx+2m29y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 2{m^2} - 9}} có đúng 33 đường tiệm cận. Số phần tử của S là

A. 66.

B. 77.

C. 44.

D. 55.

Câu 9:

Nhà bạn Minh cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 1889500018895000đ.

B. 14228511422851đ.

C. 1889200018892000đ.

D. 1889220018892200đ.

Câu 10:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2+y22x4y11=0(C):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 11 = 0. Tìm bán kính của đường tròn (C)(C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm Otỉ số k=2020k = - 2020 và phép tịnh tiến theo véctơ v=(2019;2020)\overrightarrow v = (2019;2020)là:

A. 16.16.

B. 8080.8080.

C. 32320.32320.

D. 4.4.

Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=sin2xcos2xf\left( x \right) = {\sin ^2}x - \cos 2x.

A. f(x)=3sin2xf'\left( x \right) = 3\sin 2x

B. f(x)=2sinx+sin2xf'\left( x \right) = 2\sin x + \sin 2x

C. f(x)=sin2xf'\left( x \right) = - \sin 2x

D. f'(x)=2sinx+2sin2x

Câu 12:

Biết giới hạn lim32n5n+1=ab\lim \frac{{3 - 2n}}{{5n + 1}} = \frac{a}{b} trong đó a,bZa,\,b \in Zab\frac{a}{b} tối giản. Tính a.ba.b.

A. 66

B. 33

C. 10 - 10

D. 1515

Câu 13:

Cho a là số thực dương thỏa mãn a10a \ne 10, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. log(100a)=2loga\log \left( {\frac{{100}}{a}} \right) = 2 - \log a

B. log(a10)=a\log \left( {{a^{10}}} \right) = a.

C. log(10a)=a\log \left( {{{10}^a}} \right) = a.

D. log(1000.a)=3+loga\log \left( {1000.a} \right) = 3 + \log a.

Câu 14:

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm OO, bán kính 66.Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) bằng 44. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right) có bán kính bằng

A. r=10r = 10.

B. r=25r = 2\sqrt 5

C. r=52r = \sqrt {52}

D. r=2r = 2

Câu 15:

Cho hình chóp đều S.ABCDS.ABCD cạnh đáy bằng aa, d(S,(ABCD))=a32d\left( {S,\left( {ABCD} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2} . Góc giữa mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right) và mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng

A. 600{60^0}.

B. 900{90^0}.

C. 450{45^0}.

D. 300{30^0}.

Câu 16:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x112xy = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}} là:

A. y=1y = - 1.

B. x=12x = \frac{1}{2}.

C. y=12y = \frac{1}{2}.

D. y=12y = - \frac{1}{2}.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                         \( - 2\)                             0                           2                  (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 11

B. 44

C. 22

D. 00

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi AC=2a;BD=3aAC = 2a;\,BD = 3a, SA=aSA = a, SASA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD

A. 2a3

B. a3{a^3}.

C. 23a3\frac{2}{3}{a^3}.

D. 4a34{a^3}.

Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình (13)x+29{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x + 2}} \ge 9

A. (;4]\left( { - \infty ; - 4} \right].

B. [4;+)\left[ { - 4; + \infty } \right).

C. (;4]\left( { - \infty ;4} \right].

D. [0;+)\left[ {0; + \infty } \right).

Câu 20:

Cho hàm số y=x+abx2y = \frac{{x + a}}{{bx - 2}}(ab2)\left( {ab \ne - 2} \right). Biết rằng aabb là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;  2)A\left( { - 1;\,\,2} \right) song song với đường thẳng d:  3xy7=0d:\,\,3x - y - 7 = 0. Khi đó giá trị của a3ba - 3b bằng

A. 13 - 13.

B. 44.

C. 3232.

D. 77.

Câu 21:

Cho tập hợp A gồm có 2021 phần tử. Số tập con của A có số phần tử 1011 \ge 1011 bằng

A. 22020{2^{2020}}.

B. 22021{2^{2021}}.

C. 20202020.

D. 22019{2^{2019}}.

Câu 22:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Cnk=CnnkC_n^k = C_n^{n - k}.

B. Cnk1+Cnk=Cn+1kC_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k.

C. Ank=n(n1)(n2)...(nk1)A_n^k = n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right)...\left( {n - k - 1} \right).

D. Cnk=Ankk!C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}.

Câu 23:

Cho hàm số y=x(1x)(x23x+2)y = x\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) có đồ thị (C)\left( C \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại 11 điểm.

B. (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại 44 điểm phân biệt.

C. (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại 22 điểm phân biệt.

D. (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại 33 điểm phân biệt.

Câu 24:

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C'. Gọi II, JJ, KK lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABCABC, AACAA'C, ABCA'B'C'. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK)\left( {IJK} \right)?

A. (ABC)\left( {A'BC'} \right).

B. (AAB)\left( {AA'B} \right).

C. (BB'C)

D. (AAC)\left( {AA'C} \right).

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD, đáy ABCDABCD là hình chữ nhật AB=a;AD=4a;SA=a15AB = a;AD = 4a;SA = a\sqrt {15} ,SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right) , MM là trung điểm của ADAD , NN thuộc cạnh BCBC sao cho BC=4BNBC = 4BN . Khoảng cách gữa MNMNSDSD

A. 233a11\frac{{2\sqrt {33} a}}{{11}}.

B. 2690a23\frac{{2\sqrt {690} a}}{{23}}.

C. a3311\frac{{a\sqrt {33} }}{{11}}.

D. 690a23\frac{{\sqrt {690} a}}{{23}}.

Câu 26:

Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.\,A'B'C' biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng 2a2a.

A. 23a32\sqrt 3 {a^3}.

B. 3a32\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.

C. 3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.

D. 23a33\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

Câu 27:

Cho 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.Xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3 bằng

A. 995\frac{9}{{95}}.

B. 127380\frac{{127}}{{380}}.

C. 11380\frac{{11}}{{380}}.

D. 11190\frac{{11}}{{190}}.

Câu 28:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình 2f(x)3=0.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình . (ảnh 1)

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 29:

Gọi S là tập giá trị nguyên m[2020;2020]m \in \left[ { - 2020;2020} \right] để phương trình 2sin2x+msin2x=2m2{\sin ^2}x + m\sin 2x = 2m vô nghiệm.Tính tổng các phần tử của S

A. S=2020S = 2020

B. S=0S = 0

C. S=1S = - 1

D. S=1S = 1

Câu 30:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R và hàm số f(x)f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

Cho hàm số\(f\left( x \right)\) liên tục trên R và  hàm số \(f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?\(x\) \( - \infty \)\( - 1\)+\(0\)\( - \)\(0\)+\(f'\left( x \rig (ảnh 1)

A. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại .

B. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực tiểuvà 1 điểm cực đại .

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại .

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật với AB=2aAB = 2a, BC=a3BC = a\sqrt 3 . Cạnh bên SASA vuông góc với đáy và đường thẳng SCSC tạo với mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) một góc 3030^\circ . Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS.ABCD theo aa.

A. V=15a33V = \frac{{\sqrt {15} {a^3}}}{3}.

B. V=3a33V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.

C. V=23a3V = 2\sqrt 3 {a^3}.

D. V=215a33V = \frac{{2\sqrt {15} {a^3}}}{3}.

Câu 32:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2)2019(x2x2)2020(x+3)3f'\left( x \right) = {\left( {x - 2} \right)^{2019}}{\left( {{x^2} - x - 2} \right)^{2020}}{\left( {x + 3} \right)^3}. Số điểm cực trị của hàm số f(x)f\left( {\left| x \right|} \right)

A. 55.

B. 11.

C. 22.

D. 33.

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(cosx)=2m+3\left| {f\left( {\cos x} \right)} \right| = - 2m + 3 có 4 nghiệm thuộc khoảng [0;2π]

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình \(\left| {f\left( {\cos x} \right)} \right| =  - 2m + 3\) có  nghiệm thuộc khoảng là# (ảnh 1)

A.{1}

B.[1;32]

C.[1;32)

D.(0;1)

Câu 34:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 3a3a. Gọi MMthuộc cạnh BCB'C' sao cho MC=2MBMC' = 2MB' , NN thuộc cạnh ACAC sao cho AC=4NCAC = 4NC Mặt phẳng (AMN)\left( {A'MN} \right) cắt cạnh BCBC tại QQ. Tính thể tích VV khối đa diện CNQ.CAMCNQ.C'A'M.

A. V=1893a364V = \frac{{189\sqrt 3 {a^3}}}{{64}}.

B. V=633a332.V = \frac{{63\sqrt 3 {a^3}}}{{32}}.

C. V=263a316.V = \frac{{26\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.

D. V=313a316.V = \frac{{31\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.

Câu 35:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C'AA=aAA' = a. Khoảng cách giữa AB'CCCC' bằng a3a\sqrt 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C'

A. 2a333.\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

B. a33.{a^3}\sqrt 3 .

C. a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}

D. a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}

Câu 36:

Giá trị mm để hàm số y=2x22xmy = \frac{{{2^{ - x}} - 2}}{{{2^{ - x}} - m}} nghịch biến trên (1;0)\left( { - 1;0} \right)

A. m>2m >2.

B. m<2m < 2.

C. m0m \le 0.

D. m1m \le 1.

Câu 37:

Gọi S là tập các giá trị m nguyênmm để phương trình 9.(10+3)x+(103)xm+2020=09.{\left( {\sqrt {10} + 3} \right)^x} + {\left( {\sqrt {10} - 3} \right)^x} - m + 2020 = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt. Số tập con của S là

A. 77.

B. 33.

C. 66.

D. 88.

Câu 38:

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x315xf\left( x \right) = {x^3} - 15x trên đoạn [4;1]\left[ { - 4;1} \right] bằng

A. 2222

B. 14 - 14

C. 105 - 10\sqrt 5

D.105

Câu 39:

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23\frac{{8\pi {a^2}}}{3}, khi đó bán kính mặt cầu là

A. R=a62

B. R=a33

C. R=a23

D. R=a63R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}

Câu 40:

Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng πa2. Tính thể tích của khối nón đã cho?

A. V=πa31512V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{12}}

B. V=πa31524

C. V=πa3724

D. V=πa3158

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                         \( - 1\)                            3                           \( + \infty \)\(f'\ (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (17;15)\left( { - 17;15} \right).

B. (;3)\left( { - \infty ; - 3} \right).

C. (3;+)\left( {3; + \infty } \right).

D. (1;3)\left( { - 1;3} \right).

Câu 42:

Cho tứ diện SABCSABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại BB với   BC=4a,SA=a3\;BC = 4a,\,SA = a\sqrt 3 , SA(ABC)SA \bot (ABC) và cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc 300.{30^0}. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABCSABC.

A. V=287πa33V = \frac{{28\sqrt 7 \pi {a^3}}}{3}.

B. V=287πa3V = 28\sqrt 7 \pi {a^3}.

C. V=28πa3V = 28\pi {a^3}.

D. V=205πa36V = \frac{{20\sqrt 5 \pi {a^3}}}{6}.

Câu 43:

Biết đồ thị hàm số y=x3+3x21y = {x^3} + 3{x^2} - 1 có hai điểm cực trị AA, BB. Khi đó phương trình đường trung trực của đoạn ABAB

A. x2y2=0x - 2y - 2 = 0.

B. 2x+y1=02x + y - 1 = 0.

C. 2x+y+1=0.2x + y + 1 = 0.

D. x2y+3=0.x - 2y + 3 = 0.

Câu 44:

Cho 2 hàm số y=log2(x+2)(C1)y = {\log _2}\left( {x + 2} \right)\,({C_1})y=log2x+1   (C2)y = {\log _2}x + 1\,\,\,\left( {{C_2}} \right) . Goị A,BA,B lần lượt là giao điểm của (C1);(C2)\left( {{C_1}} \right);\left( {{C_2}} \right) với trục hoành, CC là giao điểm của (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2)\left( {{C_2}} \right). Diện tích tam giác ABC bằng

A. 33\, (đvdt)

B. 34\frac{3}{4} (đvdt)

C. 32\frac{3}{2}(đvdt)

D. 12\frac{1}{2}(đvdt)

Câu 45:

Cho hai hàm số y=x(x2)(x3)(mx);y=x46x3+5x2+11x6y = x(x - 2)(x - 3)(m - |x|);y = {x^4} - 6{x^3} + 5{x^2} + 11x - 6 có đồ thị lần lượt là (C1),(C2)\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên mm thuộc đoạn [2020;2020][ - 2020;2020] để (C1)\left( {{C_1}} \right) cắt (C2)\left( {{C_2}} \right) tại 4 điểm phân biệt?

A. 20212021

B. 20192019

C. 40414041

D. 20202020

Câu 46:

Số nghiệm của phương trình ex22+x2020=ln(x22)+x22x+2018{e^{\frac{{{x^2}}}{2} + x - 2020}} = \ln \left( {{x^2} - 2} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x + 2018

A. 44.

B. 22.

C. 00.

D. 33.

Câu 47:

Tập xác định của hàm số y=(9x2)12020y = {\left( {9 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{{2020}}}} là:

A. [3;3]\left[ { - 3;3} \right].

B. (3;3)\left( { - 3;\,3} \right).

C. (;3)(3;+)\left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right).

D. (;3)\left( { - \infty ;\, - 3} \right).

Câu 48:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) biết u4=7;u10=56{u_4} = 7;{u_{10}} = 56. Tìm công bội qq

A. q=±2q = \pm 2

B. q=±2q = \pm \sqrt 2

C. q=2q = \sqrt 2

D. q=2q = 2

Câu 49:

Cho một hình nón đỉnh SS có độ dài đường sinh bằng 10cm{\rm{10cm}}, bán kính đáy bằng 6cm6\,{\rm{cm}}. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N)\left( N \right) đỉnh SS có chiều cao bằng 165cm\frac{{16}}{5}\,{\rm{cm}}. Tính diện tích xung quay của khối nón (N)\left( N \right).

A. S=4810πcm2S = \frac{{48}}{{10}}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.

B. S=485πcm2S = \frac{{48}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.

C. S=485cm2S = \frac{{48}}{5}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.

D. S=965πcm2S = \frac{{96}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.

Câu 50:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCDABCDABCDA'B'C'D' bằng aa. Tính thể tích của khối lập phương ABCDABCDABCDA'B'C'D'

A. a3{a^3}

B. 839a3\frac{{8\sqrt 3 }}{9}{a^3}

C. 127a3\frac{1}{{27}}{a^3}

D. 827a3\frac{8}{{27}}{a^3}