Đề số 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy?

A. Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy? (ảnh 1)

B.Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy? (ảnh 2)

C.Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy? (ảnh 3)

D.Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy? (ảnh 4)

Câu 2:

Minh nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:

Minh đã nói sai ở điểm nào?

A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.

B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ,

C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.

D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Câu 3:

Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao.

B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

C. Nhôm, muối ăn, đường mía.

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
Câu 4:

Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?

A. Phun nước.

B. Dùng cát đổ trùm lên.

C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.

D. Dùng chiếc chăn khô trùm vào.
Câu 5:

Có nhiều nguồn gây ô nhiễm không khí, các nguồn này do tự nhiên hoặc con người gây ra:

1. Chặt phá rừng.

2. Núi lửa.

3. Đốt rơm rạ sau vụ gặt.

4. Vận chuyển vật liệu xây dựng không che bạt.

5. Phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu xăng dầu.

6. Khí thải công nghiệp.

7. Cháy rừng do sét đánh

Trong những nguyên nhân trên có mấy nguyên nhân là do con người gây ra?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6
Câu 6:

Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo.

B. Rau xanh.

C. Thịt.

D. Gạo và rau xanh.
Câu 7:

Thế nào là nhiên liệu?

A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.

C Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.

D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người
Câu 8:

Cho các loại vật liệu sau: Kim loại, nhựa, gỗ, thủy tinh. Vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất là:

A. Gỗ

B. Kim loại.

C. Sứ.

D. Nhựa.
Câu 9:

Trong nước muối sinh lí, chất tan là

A. muối ăn

B. nước

C. nước muối

D. nước cất
Câu 10:

Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?

A. Lọc.

B. Dùng máy li tâm.

C. Chiết.

D. Cô cạn.
Câu 11:

Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

A. 3 tế bào
B. 6 tế bào
C. 8 tế bào
D. 12 tế bào
Câu 12:

Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?

A. Đa số không có thành tế bào

B. Đa số không có ti thể

C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh

D. Có chứa lục lạp
Câu 13:

Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?

A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền

B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Câu 14:

Cho các sinh vật sau:

(1) Trùng roi

(2) Vi khuẩn lam

(3) Cây lúa

(4) Con muỗi

(5) Vi khuẩn lao

(6) Chim cánh cụt

Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?

A. (1), (2), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (6)

D. (3), (4), (6)
Câu 15:

Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.

A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes

B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula

C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có

D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes
Câu 16:

Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?

(1) Mức độ tổ chức cơ thể

(2) Mật độ cá thể của quần thể

(3) Tỉ lệ đực : cái

(4) Đặc điểm tế bào

(5) Môi trường sống

(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản

(7) Kiểu dinh dưỡng

(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn

A. (1), (2), (5), (7)

B. (3), (4), (6), (8)

C. (1), (4), (5), (7)

D. (2), (3), (6), (8)
Câu 17:

Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào mạch dẫn
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào thần kinh
Câu 18:

Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?

A. Ribosome
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Lông mao
Câu 19:

Cho sơ đồ sau:

Cho sơ đồ sau: Loài không thuộc bộ ăn thịt là? (ảnh 1)      

Loài không thuộc bộ ăn thịt là?

A. Gấu trắng

B. Rắn hổ mang

C. Báo gấm

D. Hổ Đông Dương
Câu 20:

Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?

A. Mô biểu bì

B. Mô giậu

C. Mô liên kết

D. Mô cơ
Câu 21:

Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do

A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.

B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.

C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.

D. lực của đất tác dụng lên dây.
Câu 22:

Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?

A. mũi tên

B. đường thẳng

C. đoạn thẳng

D. tia 0x
Câu 23:

Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?

A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên

B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng

C. Một người thợ đẩy thùng hàng

D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
Câu 24:

1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?

A. 100g

B. 1000g

C. 0,1g

D. 10g
Câu 25:

Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:

Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.

A. không có sự tiếp xúc

B. không có sự va chạm

C. không có sự đẩy, sự kéo

D. không có sự tác dụng
Câu 26:

Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

A. Cô gái nâng cử tạ

B. Cầu thủ chuyền bóng

C. Nam châm hút quả bi sắt

D. Cả A và B
Câu 27:

Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?

A. Lực kế

B. Nhiệt kế

C. Tốc kế

D. Đồng hồ
Câu 28:

Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu?

A. 0,5 cm

B. 1,5 cm

C. 1 cm

D. 2 cm
Câu 29:

Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng

B. Quả bóng lăn trên sân bóng

C. Vận động viên đang trượt trên tuyết

D. Xe đạp đang đi trên đường
Câu 30:

Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một ... làm thước nhựa bị uốn cong.

A. Lực nén

B. Lực đẩy

C. Lực kéo

D. Lực nâng