Đề số 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của đồ thị hàm số y=x3-2x là:

A. yCD+yCT=0

B. yCT=2yCD

C. yCT=yCD

D. 2yCT=3yCD

Câu 2:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích giữa khối chóp S.ABCD và S.AOB là:

A. 12

B. 14

C. 4

D. 2

Câu 3:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 13x+1-3>0

A. S=-;-2

B. S=-1;+

C. S=1;+

D. S=-2;+

Câu 4:

Cho hàm số y=x4-x2-12 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành

A. 0

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 5:

Tìm tập nghiệm của phương trình log2x-2+log2x+1=2

A. S=-2;3

B. S=3

C. S=1-172;1+172

D. S=

Câu 6:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-1). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 có tọa độ là:

A. A'4;2

B. A'4;-2

C. A'2;1

D. A'-4;-2

Câu 7:

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. IJ//AB

B. IJ//DC

C. IJ//BD

D. IJ//AC

Câu 8:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường sinh l=5a2. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. 10πa2

B. 11πa2

C. 3πa2

D. 9πa2

Câu 9:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 10:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng SD tạo với mặt phẳng (SAC) một góc bằng 30°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.

A. V=6a36

B. V=a33

C. V=6a32

D. V=a36

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SBC) :

A. CN

B. SC

C. MN

D. CM

Câu 12:

Hàm số y=2sinx+11-cosx xác định khi:

A. xπ2+k2π

B. xπ2+kπ

C. xk2π

D. xkπ

Câu 13:

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó?

A. 36

B. 18

C. 216

D. 256

Câu 14:

Phương trình sinx-m=0 vô nghiệm khi m là:

A. -1m1

B. [m<-1m>1

C. m < -1

D. m > 1

Câu 15:

Cho hai mặt phẳng (P)và (Q)song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. d(P)d'Q thì d//d'

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A(P) và song song với (Q) đều nằm trong (P)

C. Nếu đường thẳng a(Q) thì a // (P)

D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cũng cắt (Q)

Câu 16:

Phương trình cosx=32 có nghiệm thỏa mãn 0xπ là:

A. x=π3+k2π

B. x=π6+k2π

C. x=π3

D. x=π6

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. SABC

B. SBAC

C. SAAB

D. SBBC

Câu 18:

Điều kiện để phương trình 3sinx+mcosx=5 vô nghiệm là:

A. m > 4

B. m < -4

C. -4 < m < 4

D. [m-4m4

Câu 19:

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a, AB = b, AC = a. Mặt cầu đi qua các đỉnh có bán kính r bằng:

A. 12a2+b2+c2

B. 2a2+b2+c2

C. 2a+b+c3

D. a2+b2+c2

Câu 20:

Cho hàm số y=2x+3x+2 có đồ thị (C) và đường thẳng d ; y = x + m. Với giá trị nào của tham số m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt?

A. m < -2

B. m < 2 hoặc m > 6

C. 2 < m < 6

D. m < -6

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của a sao cho lima.2n-3a+2n+1=1

A. a = 1

B. a = 2

C. a = -3

D. a0

Câu 22:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

Câu 23:

Tập giá trị của hàm số y=sin2x+3 là:

A. [2;3]

B. [-2;3]

C. [2;4]

D. [0;1]

Câu 24:

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cot 4x

B. y = cos 3x

C. y = tan 5x

D. y = sin 2x

Câu 25:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-2). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v(3;-2) là:

A. M'(-2;4)

B. M'(4;-4)

C. M'(4;4)

D. M'(-2;0)

Câu 26:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a:

A. V=a323

B. V=a336

C. V=a3106

D. V=a32

Câu 27:

Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

A. 210

B. 410

C. 510

D. 310

Câu 28:

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a1,ab và logab=2. TínhP=logbaab .

A. P=1-222-1

B. P=1+222+1

C. P=1-222+1

D. P=1+222-1

Câu 29:

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=13m-2x3+m-2x2-2x+4 nghịch biến trên khoảng ?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 30:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi là điểm trên đường chéo CA' sao cho MC=-3MA'. Tính tỉ số giữa thể tích V1 của khối chóp M.ABCD và thể tích V2 của khối lập phương.

A. V1V2=13

B. V1V2=34

C. V1V2=19

D. V1V2=14

Câu 31:

Cho logba=x;logbc=y. Hãy biểu diễn loga2b5c43theo x y:

A. 5+4y6x

B. 20y3x

C. 5+3y43x2

D. 2x+20y3

Câu 32:

Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 60°. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a:

A. V=a38

B. V=a3316

C. V=a328

D. V=a3212

Câu 33:

Cho các số thực a,b thỏa mãn a > b > 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. logab>logba

B. logab<logba

C. lna>lnb

D. log12(ab)<0

Câu 34:

Các thành phố A,B,C,D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần?

A. 10

B. 9

C. 24

D. 18

Câu 35:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Gọi M là trung điểm A'B' là trung điểm. Tính thể tích của khối tứ diện ADMN

A. V=a33

B. V=a312

C. V=a36

D. V=a32

Câu 36:

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. P(A) = 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn

B. 0PA1

C. Xác suất của biến cố A là sốPA=nAnΩ

D. PA=1-PA

Câu 37:

Cho bốn điểm A,B,C,D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB,AD lần lượt lấy các điểm M và sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:

A. (ACD)

B. (CMN)

C. (BCD)

D. (ABD)

Câu 38:

Hàm số y=2cosx+sinx+π4 đạt giá trị lớn nhất là

A. 5+22

B. 5-22

C. 5-22

D. 5+22

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có cạnh đáy AB và CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. G là trọng tâm của tam giác SAB. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (IJG) là một tứ giác. Tìm điều kiện của AB,CD để thiết diện đó là hình bình hành?

A. AB = 3CD

B. AB = 2CD

C. CD = 2AB

D. CD = 3AB

Câu 40:

Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần hình trụ đó bằng

A. 3+23πR23

B. 3+23πR22

C. 3+22πR22

D. 3+22πR23

Câu 41:

Khi tính giới hạn limx-x2-x+2x3-4x ta được kết quả là một phân số tối giản ab,a,b,b0 . Tính a + b?

A. a + b = 5

B. a + b = 7

C. a + b = -1

D. a + b = -3

Câu 42:

Cho hàm số fx=x-1+x        khi x1m3-3m+3x khi x<1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên ?

A. m=1;m=-2

B. m=1;m=2

C. m=-1;m=-2

D. m=1;m=2

Câu 43:

Cho hàm số f(x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) là đường cong trong vẽ dưới đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f(x) đồng biến trên khoảng (1;2)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

C. f(x) đồng biến trên khoảng (-2;1)

D. f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;1)

Câu 44:

Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3a=5b=15-c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+b2+c2-4a+b+c

A. -3-log53

B. -4

C. -2-3

D. -2-log53

Câu 45:

Cho tam giác ABC có AB = 3,BC = 5,CA = 7. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra là do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AB:

A. 50π

B. 75π4

C. 275π8

D. 125π8

Câu 46:

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3m+1.12x+2-m6x+3x<0 có nghiệm đúng với mọi x > 0 là:

A. m > -2

B. m < -2

C. m<13

D. -2<m<13

Câu 47:

Cho khối hộpABCD.A'B'C'D' Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB'D') chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

A. 512

B. 717

C. 724

D. 517

Câu 48:

Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.eNr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?

A. (1.281.600;1.281.700)

B. (1.281.800;1.281.900)

C. (1.281.900;1.282.000)

D. (1.281.700;1.281.800)

Câu 49:

Phần không gian bên trong của chai rượu có hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R = 4,5 cm bán kính cổ r = 1,5cm,AB = 4,5 cm, BC = 6,5cm, CD = 20cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai rượu đó bằng:

A. 3321π8cm3

B. 7695π16cm3

C. 957π2cm3

D. 478πcm3

Câu 50:

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông A gửi số tiền ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng, chưa đầy nửa năm thì lãi suất tăng lên 1%/tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,8%/tháng. Ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10937826,46912 đồng (chưa làm tròn). Hỏi ông A đã gửi tổng là bao nhiêu tháng? ( Biết rằng kỳ hạn là một tháng, lãi suất nếu có thay đổi chỉ thay đổi sau khi hết tháng và trong quá trình gửi ông A không rút đồng nào, tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).

A. 12 tháng

B. 13 tháng

C. 9 tháng

D. 10 tháng