Đề số 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a  bằng

A. 8a3

B. 2a3

C. a3 
D. 6a3
Câu 2:
Cho hàm số y=x42x2+3 , giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.
B. 3
C. -1

D. 1.

Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ của véctơ u=2i3j+4k  

A. 2;3;4 .
B. 3;2;4
C.2;3;4 .

D.2;4;3 .

Câu 4:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số   có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;12  3;+ .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng12;+ .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+ .    

Câu 5:

Với a  b  là hai số thực dương tùy ý, logab2  bằng

A. 2loga+logb .    
B.loga+2logb .
C.2loga+logb .
D. loga+12logb .
Câu 6:

Cho hàm số fx  liên tục trên đoạn 0;10  và 010fxdx=7; 26fxdx=3  . Tính P=02fxdx+610fxdx.3

A.P=4 .
B. P=10.

C. P=7

D. P=-4

Câu 7:

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng

A. 3πa348
B.3πa324 .
C. 3πa38 .
D.3πa312 .
Câu 8:

Phương trình log54x3=3logx  có nghiệm là

A.x=4  .

B. x=3

C. x=1

D. x=2

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;2  .

A.x2+y3+z2=1 .

B. x2+y3+z2=1

C. x3+y2+z2=1

D. x2+y2+z3=1

Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x1+sinx  

A. x22xsinx+cosx+C

B.x22xcosx+sinx+C .
C.x22xcosxsinx+C .
D.x22xsinxcosx+C .
Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng  d:x13=y52=z+25  có một véctơ chỉ phương là

A.u1;5;2 .
B. u3;2;5
C.u3;2;5 .
D.u2;3;5 .
Câu 12:

Từ các chữ số tự nhiên 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau.

A. 15.
B. 6.
C. 3.
D. 12.
Câu 13:

Cho cấp số cộng unu1=11  và công said=4 . Hãy tính u99

A. 401.
B. 402.       
C. 403.
D. 404.
Câu 14:

Cho z=12i . Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯  ?

Cho z=-1-2i . Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức  ? (ảnh 1)

A. N

B. M

C. P

D. Q

Câu 15:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d  có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 1)

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y=fx ?

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 1)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 2)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 3)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 4)

Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+1x1  trên 0;11;3 .

A. 72 .
B. -1.
C. 12 .
D. Không tồn tại.
Câu 17:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên   , có đạo hàm f'x  thỏa mãn

Cho hàm số f(x)  xác định và liên tục trên R  , có đạo hàm   thỏa mãn (ảnh 1)

Hàm số gx=f1x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (-1;1)  .

B. (-2;0)

C. (-1:3)

D. 1;+

Câu 18:

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3  là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0
B. 2x+y1=0  .
C.  2xy1=0 .
D. 2x+y+1=0 .
Câu 19:

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3  là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0
B. 2x+y1=0  .
C.  2xy1=0 .
D. 2x+y+1=0 .
Câu 20:

Với mọi a,b,x  là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x=3a+5b .
B. x=5a+3b .
C. x=a5+b3 .
D.x=a5b3 .
Câu 21:
Gọi z1, z2  là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0  . Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2+z1z2

A. P=6

B. P=3

C. P=22+2

D. P=2+4

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa mặt phẳng α:2x+4y+4z+1=0  và mặt phẳng β:x+2y+2z+2=0  bằng

A. 32

B. 13

C. 12

D. 1
Câu 23:
Nghiệm của bất phương trình: lg32xlgx+1  
A. 1<x23  .


B. x23

C. 1x32

D. 1x23 .

Câu 24:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=10t+20m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 5m.
B. 20m.
C. 40m.
D. 10m.
Câu 25:

Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684π cm3  . Bán kính khối cầu đã cho bằng

A. 27cm.
B. 9cm.
C. 6cm.
D. 24cm
Câu 26:
Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4.
A. 4.
C. 2.
C. 2.
Câu 27:

Cho khối chópS.ABCD  có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10  và CA=8  . Tính thể tích V của khối chóp .

A. V=40

B. V=192

C. V=32

D. V=24

Câu 28:
Cho hàm số  fx=2x2+1 . Tính T=2x21.f'x2xln2+2  .

A. T= -2

B. T=2

C. T=3

D. T=1

Câu 29:
Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx2=0  
Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình   là (ảnh 1)
A. 4.

B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông ABCD  cạnh a bằng  và các cạnh bên đều bằng a  . Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc MN,SC  bằng

A. 45°.
B. 30°.
C. 90°.

D. 60°.

Câu 31:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình  ex23x=1e2 .

A. T=3

B. T=1

C. T=2

D. T=0

Câu 32:

Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy bằng 4cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 33:

Biết rằng hàm số Fx=x2+ax+bex  là một nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x+6ex  . Tổng a+b  bằng

A. -8.
B. -6.
C. 6.
D. 8.
Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang vuông tại AB,AD=2BC ,AB=BC=a3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng ABCD  .

A.d=a3 .
B. d=32 .
C. d=a32 .
D. d=3 .
Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x11=y+14=z1  và mặt phẳng P:2xy+2z9=0  bằng:

A. 103 .
B. 4.
C. 2.
D.43 .
Câu 36:

Tìm tất cả các giá của tham số  để hàm số y=mx+1x+m  đồng biến trên khoảng 2;+

A. 2m<1  hoặc m>1 .
B. m1  hoặc m>1 .
C.1<m<1 .
D. m<1  hoặc m1 .
Câu 37:

Cho các số phức z thỏa mãn z+1=2  . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=1+i8z+i  là một đường tròn. Bán kính r   của đường tròn đó là

A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 36.
Câu 38:
Cho hàm  y=fx  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Cho hàm    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau (ảnh 1)

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2019  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+ .
B. ;1 .
C.1;12 .
D. 0;2 .
Câu 39:

Ba xạ thủA1,A2,A3  độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A1,A2,A3  tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.

A. 0,45.
B. 0,21.
C. 0,75.
D. 0,94.
Câu 40:

Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng 1 tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?

A. 726,74 triệu.
B. 716,74 triệu.
C. 858,72 triệu
D. 768,37triệu.
Câu 41:

Gọi S là tập hợp tất các các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2+2mx+4mx+2  trên đoạn 1;1  bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 1.
B. 12 .
C. 12 .
D. 32 .
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4  và z1i=z3+3i  ?
A. 4.
B. 3.
C. 1. 
D. 2.
Câu 43:

Cho hàm số fx  liên tục trên 0;4  thỏa mãn f''xfx+f2x2x+13=f'x2  fx>0  với x0;4 mọi . Biết rằngf0=f'0=1 , giá trị củaf4  bằng

A.e2 .
B. 2e.

C. e3

D. e2+1

Câu 44:
Cho hàm số y=fx  xác định là liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
Cho hàm số y=f(x)  xác định là liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7.f521+3cosx=3m=10  có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạnπ2;π2  

A. 4.
B. 8. 
C. 6.
D. 5.
Câu 45:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 12x+2m.6x+3x>0  nghiệm đúng với mọi x0;  .

A. 4;+ .
B.;4 .
C.0;4 .
D. ;4 .
Câu 46:

Cho tứ diện ABCDM, N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho BC=4BM  ,BD=2BN  ,AC=3AP . Mặt phẳng MNP  cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳngMNP .

A. 23 .
B.713 .
C.513 .
D.13 .
Câu 47:

Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m+n<0  và thỏa mãn điều kiện

log2a2+b2+9=1+log23a+2b9m.3n.342m+n+ln2m+n+22+1=81

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=am2+bn2 .

A. 2

B. 252

C.52 .

D.  25.

Câu 48:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x0 và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân 312f2x+1+1dx  bằng

Cho hàm số   xác định và liên tục trên đoạn   có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số   và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân   bằng   (ảnh 1)

A. 27.        
B. 25.
C. 17.

D. 21.

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y32+y+42=4  . Xét hai điểm M, N di động trên (S) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của  OM2ON2  bằng

A. -10

B. 435

C. -5

D. 625 .
Câu 50:
Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x1m3.f2x1m.fx+fx10,x . Số phần tử của tập S là?
Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho  . Số phần tử của tập S là? (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3