Đề số 20
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. 104
B. 450
C. 1326
D. 2652
A. 401
B. 403
C. 402
D. 404
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
A. Hàm số f(x) có điểm cực tiểu là x=2.
B. Hàm số f(x) có giá trị cực đại là -1.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là.
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
A. x = 2 và y = 1
B. x = 1 và y = -3
C. x = -1 và y = 2
D. x = 1 và y = 2
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2(loga + logb).
B. loga + 2logb.
C. 2loga + logb.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = -3.
B. .
C.
D.
A. {3}.
B. {-3;0}.
C. {0;3}.
D. {0}.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. T = -6
B. T = 2
C. T = 6
D. T = -2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 7
A.
B.
C.
D.
A. z = 5i.
B. z = -5i.
C. z = 4 - 5i.
D. z = -4 + 5i.
A. (2;3).
B. (2;-3).
C. (-2;-3).
D. (-2;3).
A. .
B. 2.
C.
D. 4.
A. .
B. .
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho Tọa độ của vectơ là:
A. .
B.
C.
D.
A. (1;-2;-5).
B. (1;-2;5).
C. (-1;-2;5).
D. (1;2;5).
Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (R): x + y - 7 = 0.
B. (S): x + y + z + 5 = 0.
C. (Q): x - 1 = 0.
D. (P): z - 2 = 0.
A. M(2;-1;0).
B. M(8;9;10).
C. M(5;5;5).
D. M(3;-4;5).
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A.
B.
C.
D.
A. -4
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng:
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, AD=2a. Gọi góc giữa đường chéo A'C và mặt phẳng đáy (ABCD) là . Khi đó tan bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B. h=3a
C.
D. h=a
A. .
B. .
C.
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng (P): 2x-3y+z-1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) .
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Tính S.
A. S = 14
B. S = 0
C. S = 12
D. S = 35
A. 12
B. 15
C. 10
D. -10
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng
A.
B.
C. 250
D. 800
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 9
B. 10
C. 5
D. 4
A. a + c > 0
B. a + b + c + d < 0
C. a + c < b + d
D. b + d - c > 0
A.
B.
C.
D. M = 9
A.
B.
C.
D.