Đề số 20

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho giới hạn limx4x2+3x4x2+4x=ab\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} + 4x}} = \frac{a}{b} với ab\frac{a}{b} là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức a2b2.{a^2} - {b^2}. 

A. 9 - 9.

B. 41.

C. 9.

D. 14.

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có cạnh SASA vuông góc với mặt phẳng (ABC),\left( {ABC} \right), biết AB=AC=a,BC=a3.AB = AC = a,BC = a\sqrt 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(SAC).\left( {SAC} \right).

A.450.{45^0}.SCA\angle SCA 

B.300.{30^0}.

C.600.

D. 900.{90^0}.
Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

A.y=(x1)(x2)2.y = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.

B.y=(x1)(x+2)2.y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.

C.y=(x1)2(x+2).y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).

D. y=(x+1)2(x+2).y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a2,a,SD = \frac{{3a}}{2}, hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) là trung điểm của cạnh AB.AB. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCD.S.ABCD. 

A. a34.\frac{{{a^3}}}{4}.

B.2a33.\frac{{2{a^3}}}{3}.

C.a33.\frac{{{a^3}}}{3}.

D. a32.\frac{{{a^3}}}{2}.

Câu 5:

Gọi M(x0;y0)M\left( {{x_0};{y_0}} \right) là điểm thuộc đồ thị hàm số y=log3x.y = {\log _3}x. Tìm điều kiện của x0{x_0} để điểm MM nằm phía trên đường thẳng y=2.y = 2.

A.x0>9.{x_0} >9.

B.x0>0.{x_0} >0.

C.x0<2.{x_0} < 2.

</>

D. x0>2.{x_0} >2.

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông tâm OO cạnh a,SOa,SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)SO=a.SO = a. Khoảng cách giữa SCSCABAB bằng:

A.a315.\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}.

B.2a315.\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}.

C.2a55.\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.

D. a55.\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.

Câu 7:

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) là cấp số nhân có số hạng đầu u1=1,{u_1} = 1, công bội q=2.q = 2. Tổng ba số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 3.

B. 7.

C. 9.

D. 5.

Câu 8:

Cho mặt cầu S(O;r)S\left( {O;r} \right), mặt phẳng (P)\left( P \right) cách tâm OO một khoảng bằng r2\frac{r}{2} cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn. Hãy tính theo rr chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right) và mặt cầu (S).\left( S \right). 

A.πr3.\pi r\sqrt 3 .

B.πr.\pi r.

C.πr34\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{4}

D.πr32\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{2}

Câu 9:

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+1)xy = \frac{{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}{x} tại điểm x=1x = 1y(1)=aln2+b,(a,bZ).y'\left( 1 \right) = a\ln 2 + b,\left( {a,b \in \mathbb{Z}} \right). Tính ab.a - b. 

A. 2.

B.1. - 1.

C. 1.

D. 2. - 2.

Câu 10:

Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58% / tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?

A.46. 

B.45.

C.42.

D.40.

Câu 11:

Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là 

A.2π53.\frac{{2\pi \sqrt 5 }}{3}.

B.4π53.\frac{{4\pi \sqrt 5 }}{3}.

C.π53.\frac{{\pi \sqrt 5 }}{3}.

D.4π3.\frac{{4\pi }}{3}.

Câu 12:

Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh khác. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau? 

A. 146.

B.336.

C.420.

D.210.

Câu 13:

Cho x,yx,y là hai số thực không âm thỏa mãn x+y=1.x + y = 1. Giá trị lớn nhất của x,yx,y là: 

A.14.\frac{1}{4}.

B. 12.\frac{1}{2}.

C. 1.

D. 0.

Câu 14:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25{5^{{{\sin }^2}x}} + {5^{{{\cos }^2}x}} = 2\sqrt 5 trên đoạn [0;2π].\left[ {0;2\pi } \right]. 

A.T=3π4.T = \frac{{3\pi }}{4}.

B.T=π.T = \pi .

C.T=4π.T = 4\pi .

D. T=2π.T = 2\pi .

Câu 15:

Một hộp có 8 quả cầu đỏ khác nhau, 9 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là?

A. 816.

B. 720.

C. 4896.

D. 27.

Câu 16:

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) với un=n2+n+1{u_n} = {n^2} + n + 1 với nNn \in \mathbb{N}*. Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 17:

Nếu dãy số (Un)\left( {{U_n}} \right) là cấp số cộng có công sai dd thì ta có công thức là

A.Un+1=Unnd,nN{U_{n + 1}} = {U_n} - nd,\forall n \in \mathbb{N}*

B.Un+1=Un+dn,nN{U_{n + 1}} = {U_n} + {d^n},\forall n \in \mathbb{N}*

C.Un+1=Un+nd,nN{U_{n + 1}} = {U_n} + nd,\forall n \in \mathbb{N}*

D. Un+1=Un+d,nN{U_{n + 1}} = {U_n} + d,\forall n \in \mathbb{N}*

Câu 18:

Giới hạn lim(2n21) bằng  

A. 2.

B.. - \infty .

C. 0.

D. +. + \infty .

Câu 19:

Cho số tự nhiên nn thỏa mãn Cn0+Cn1+Cn2=11.C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 = 11. Số hạng chứa x7{x^7} trong khai triển (x31x2)n{\left( {{x^3} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n} bằng

A. 4. - 4.

B.12x7. - 12{x^7}.

C.9x7.9{x^7}.

D. 4x7. - 4{x^7}.

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=2x4xmy = \frac{{2x - 4}}{{x - m}} có tiệm cận đứng 

A. m<2m < 2.

B. m=2.m = 2.

C.  m2.

D. m>2.m >2.

Câu 21:

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x33x2+5x1y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x - 1

A. có hệ số góc bằng 1. - 1.

B. song song với trục hoành.

C. song song với đường thẳng x=1.x = 1.

D. có hệ số góc dương.

Câu 22:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=1log3(x22x+3m)y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }} có tập xác định là R.

A.[23;10].\left[ {\frac{2}{3};10} \right].

B.[23;+).\left[ {\frac{2}{3}; + \infty } \right).

C.(;23).\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).

D. (23;+).\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).

Câu 23:

Thể tích khối cầu có bán kính rr là: 

A. 43πr3.\frac{4}{3}\pi {r^3}.

B.4πr3.4\pi {r^3}.

C.13πr3.\frac{1}{3}\pi {r^3}.

D. 43πr2.\frac{4}{3}\pi {r^2}.

Câu 24:

Hàm số y=2x5x+2y = \frac{{2x - 5}}{{x + 2}} đồng biến trên: 

A.R\{2}.\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}.

B. (2;+)\left( {2; + \infty } \right)

C.R\mathbb{R}

D.(;2).\left( { - \infty ;2} \right).

Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABCABC vuông tại B;AB=2a,BC=a,AA=2a3.B;AB = 2a,BC = a,AA' = 2a\sqrt 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C'

A.4a333.\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

B.2a33.2{a^3}\sqrt 3 .

C.4a33.4{a^3}\sqrt 3 .

D. 2a333.\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

Câu 26:

Tìm tập nghiệm SS của phương trình (20202021)4x=(20212020)2x6{\left( {\frac{{2020}}{{2021}}} \right)^{4x}} = {\left( {\frac{{2021}}{{2020}}} \right)^{2x - 6}} là 

A.S={3}.S = \left\{ { - 3} \right\}.

B.S={1}.S = \left\{ 1 \right\}.

C.S={3}.S = \left\{ 3 \right\}.

D. S={1}.S = \left\{ { - 1} \right\}.

Câu 27:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? (ảnh 1)

A.y=3x.y = {3^x}.

B.y=log13x.y = {\log _{\frac{1}{3}}}x.

C.y=(13)x.y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.

D.y=log3x.y = {\log _3}x.

Câu 28:

Số nghiệm của phương trình log2020x+log2021x=0{\log _{2020}}x + {\log _{2021}}x = 0 là 

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 29:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R.\mathbb{R}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0{x_0} thì đạo hàm đổi dấu khi xx qua x0.{x_0}.

B. Nếu f(x0)=0f'\left( {{x_0}} \right) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.{x_0}.

C. Nếu f'(x0)=f"(x0)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0.{x_0}.

D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi xx qua x0{x_0} thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.{x_0}.

Câu 30:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

A.88.{8^8}.

B. 8.

C. 8!.

D. 7!.

Câu 31:

Cho bất phương trình log13(x22x+6)2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                       \( - 1\)                        0                        1                        \(  (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A.(4;+)\left( {4; + \infty } \right)

B.(0;1)\left( {0;1} \right)

C. (;2)

D. (1;1).\left( { - 1;1} \right).

Câu 33:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh bên bằng 2a,2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.{60^0}. Tính thể tích của khối nón có đỉnh là SS và đáy là đường tròn ngoại tiếp ΔABC.\Delta ABC. 

A.πa333.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.

B. πa336.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.

C.2πa333.\frac{{2\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.

D.4πa39.\frac{{4\pi {a^3}}}{9}.

Câu 34:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng aa và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A.8πa.8\pi a.

B.4πa2.4\pi {a^2}.

C.4a2.4{a^2}.

D. 8πa28\pi {a^2}

Câu 35:

Giới hạn limx+2x123x\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x - 1}}{{2 - 3x}} bằng 

A.23.\frac{2}{3}.

B.1. - 1.

C.23. - \frac{2}{3}.

D. 1.

Câu 36:

Có bao nhiêu cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

A.C352.C_{35}^2.

B.352.{35^2}.

C.235.{2^{35}}.

D.A352.A_{35}^2.

Câu 37:

Cho tứ diện đều ABCD,MABCD,M là trung điểm của BC.BC. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng 36?\frac{{\sqrt 3 }}{6}? 

A.(AM,DM).\left( {AM,DM} \right).

B.(AD,DM).\left( {AD,DM} \right).

C.(AB,DM).\left( {AB,DM} \right).

D.(AB,AM).\left( {AB,AM} \right).

Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trong [2020;2020]\left[ { - 2020;2020} \right] để phương trình log(mx)=2log(x+1)\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right) có nghiệm duy nhất?

A.2020.

B.4040.

C.2021.

D.4041.

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R.\mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên m[2021;2021]m \in \left[ { - 2021;2021} \right] để hàm số g(x)=f(x+m)g\left( x \right) = f\left( {x + m} \right) nghịch biến trên khoảng (1;2).\left( {1;2} \right). Hỏi SS có bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m \in \le (ảnh 1)

A.2020.

B.2021.

C.2022. 

D.2019.

Câu 40:

Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m3.72{m^3}. Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?

A.3π3(m).\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).

B.3π3(m).\frac{3}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).

C.2π3(m).\frac{2}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).

D. 3332π3(m).\frac{{3\sqrt[3]{3}}}{{2\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).

Câu 41:

Cho hàm số y=x42mx2+m,y = {x^4} - 2m{x^2} + m, có đồ thị (C)\left( C \right) với mm là tham số thực. Gọi AA là điểm thuộc đồ thị (C)\left( C \right) có hoành độ bằng 1. Tìm mm để tiếp tuyến Δ\Delta với đồ thị (C)\left( C \right) tại AA cắt đường tròn (γ)(x1)2+(y1)2=4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 

A.1516. - \frac{{15}}{{16}}.

B. 1516.\frac{{15}}{{16}}.

C.1716. - \frac{{17}}{{16}}.

D.1716.\frac{{17}}{{16}}.

Câu 42:

Gọi (S)\left( S \right) là tập hợp các giá trị nguyên mm để đồ thị hàm số y=3x48x36x2+24xmy = \left| {3{x^4} - 8{x^3} - 6{x^2} + 24x - m} \right| có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.S.

A. 42.

B.30.

C.50.

D.63.

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4xx2)+13x33x2+8x53g\left( x \right) = f\left( {4x - {x^2}} \right) + \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 8x - \frac{5}{3} trên đoạn [1;3].\left[ {1;3} \right].

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {4x - {x^2}} \right) + \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 8x  (ảnh 1)

A. 10.

B. 9.

C. 10. - 10.

D. 53. - \frac{5}{3}.

Câu 44:

Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m1m1,2m.1,2m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thế tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? 

A.1,75m.1,75m.

B.1,56m.1,56m.

C.1,65m.1,65m.

D. 2,12m

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD hình vuông cạnh a.a. Tam giác SABSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A.a73.\frac{{a\sqrt 7 }}{3}.

B. a114.\frac{{a\sqrt {11} }}{4}.

C.a216.\frac{{a\sqrt {21} }}{6}.

D. 2a3.\frac{{2a}}{3}.

Câu 46:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có tâm O.O. Gọi II là tâm của hình vuông ABCDA'B'C'D'MM là điểm thuộc đoạn thẳng OIOI sao cho MO=2MI.MO = 2MI. Khi đó côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD)\left( {MC'D'} \right)(MAB)\left( {MAB} \right) bằng

A.171365.\frac{{17\sqrt {13} }}{{65}}.

B.68585.\frac{{6\sqrt {85} }}{{85}}.

C.61365.\frac{{6\sqrt {13} }}{{65}}.

D. 78585.\frac{{7\sqrt {85} }}{{85}}.

Câu 47:

Cho đa giác lồi A1A2...A20.{A_1}{A_2}...{A_{20}}. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng

A.2457.\frac{{24}}{{57}}.

B.4057.\frac{{40}}{{57}}.

C.2757.\frac{{27}}{{57}}.

D. 2857.\frac{{28}}{{57}}.

Câu 48:

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để đường thẳng y=my = m cắt đồ thị hàm số y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2} tại 3 điểm phân biệt A,B,CA,B,C (B(B nằm giữa AAC)C) sao cho AB=2BC.AB = 2BC. Tính tổng các phần tử thuộc S.S. 

A. 4. - 4.

B.777.\frac{{7 - \sqrt 7 }}{7}.

C. 2. - 2.

D. 0.
Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCAB=AC=4,BC=2,SA=43;SAB=SAC=300.AB = AC = 4,BC = 2,SA = 4\sqrt 3 ;\angle SAB = \angle SAC = {30^0}. Gọi G1,G2,G3{G_1},{G_2},{G_3} lần lượt là trọng tâm của các tam giác ΔSBC;ΔSCA;ΔSAB\Delta SBC;\Delta SCA;\Delta SABTT đối xứng SS qua mặt phẳng (ABC).\left( {ABC} \right). Thể tích của khối chóp T.G1G2G3T.{G_1}{G_2}{G_3} bằng ab\frac{a}{b} với a,bNa,b \in \mathbb{N}ab\frac{a}{b} tối giản. Tính giá trị P=2ab.P = 2a - b.  

A. 3.

B. 5.

C.9. - 9.

D. 1.

Câu 50:

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích bằng V.V. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC.PAB,A'C'.P là điểm trên các cạnh BBBB' sao cho PB=2PB.PB = 2PB'. Thể tích khối tứ diện CMNPCMNP bằng: 

A.13V.\frac{1}{3}V.

B.712V.\frac{7}{{12}}V.

C.512V.\frac{5}{{12}}V.

D. 29V.\frac{2}{9}V.