ĐỀ SỐ 21
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.
B.
C.
D. 1
Cho hình chóp?.???, đáy ??? là tam giác vuông tại A và BC=4a Cạnh bên SA=4a và vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho Giá trị của tỉ số là
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau
(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai
(III) Môđun của một số phức không phải là một số phức
(IV) Môđun của một số phức là một số thực dương
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản Tính tổng T=a+b
A. 17
B. 137
C. 68
D. 133
Trong khôn gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và Phương trình tham số của đường thằng AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm .Tìm hình chiếu của D lên mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng có đáy là các tam giác đều cạnh Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Cho biết với a,b là các số nguyên. Tính S=|a+b|.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
Cho khối chóp , trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho Gọi V và V′ lần lượt là thể tích của các khối chóp và Khi đó tỉ số là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=2a cạnh bên AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính giá trị biểu thức
A. 4
B. 8
C. 2
D. 0
Cho hàm số liên tục trên đoạn [−2;2] và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn [−2;2].
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Giả sử số phức Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 0
B. 1
C. i
D. -1
Cho hình chóp đều có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng 2a Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ , , Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào dưới đây là định lý Thales trong không gian
A. Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
B. Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
C. Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết song song các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau
D. Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyết bất kì các đoạn thẳng tương ứng bằng nhau
Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 4
B. -4
C. 2
D. -2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng là
A. Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [−1;1] bằng 1.
A. m= -1
B. m=1
C. m=3
D. m=-3
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên [1;+∞) và . Tích phân bằng
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 4a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A và B. Biết số đo góc ASB bằng diện tích tam giác SAB bằng
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Tính mô đun của số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D. 3
Cho hình hộp chữ nhật , biết. Góc giữa hai mặt phẳng và là α, tan α bằng
A.
B.
C.
D.
Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
Vậy T bằng
A. 6
B. 20
C. 36
D. 2
Giới hạn nếu:
A.
B.
C.
D.
Cho 2a+b=2 và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB nhận làm trọng tâm.
A. m=3
B. m=4
C. m=1
D. m=7
Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC.
A.
B.
C.
D.
Số giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , có đồ thị (C). Gọi là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B có cùng hệ số góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
A. m=-1
B. m=2
C. m=0
D. m=1
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a, Biết . Tính khoảng cách từ B đến (SAC).
A.
B.
C.
D.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết rằng Tính thể tích V của chiếc phao.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và .
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 500
B. 405
C. 328
D. 360
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua O và song song với (SAB). Tính diện tích của thiết diện của (P) và hình chóp .
A. 13
B. 12
C.
D.
Xác định a, b để phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, , . Tính khoảng cách giữa AB và SC.
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số là
A. 4
B.
C. 2
D.