ĐỀ SỐ 22
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Tìm khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có . Xác định tọa độ tâm I của hình hộp.
A.
B.
C.
D. .
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng trong hình vẽ xung quanh trục I được tính bởi công thức
A.
B. .
C.
D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B. .
C. .
D.
Giá trị của biểu thức . bằng?
A. .
B. 9.
C. 27.
D. 3.
Cho điểm và đường thẳng. Điểm nào trong các điểm sau ở trên mặt phẳng .
A.
B. .
C. .
D. .
Một hình bát diện đều cạnh a có nội tiếp được một mặt cầu hay không? Nếu có thì bán kính R của mặt cầu đó bằng bao nhiêu?
A. Có,
B. Có, .
C. Có, .
D. Không.
Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B. .
C.
D. .
Một tờ giấy được cắt sẵn như hình vẽ để gấp thành một hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ. Thể tích của khối hộp được gấp là
A. 20.
B. 60.
C. 32.
D. 40.
Một quả cầu nằm vừa khít trong một hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là
A.
B. .
C. .
D. .
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện .
A. Đường tròn .
B. Đường thẳng .
C. Đường thẳng
D. Hợp hai đường thẳng .
Tìm tọa độ điểm B đối xứng của qua .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. .
B.
C.
D.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số trùng phương . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho véc tơ và hai véc tơ không cùng phương . Nếu véc tơ vuông góc với thì ba véc tơ
A. Đồng phẳng.
B. Có thể đồng phẳng.
C. Có thể không đồng phẳng.
D. Không đồng phẳng.
Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Ox.
B. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến gốc tọa độ.
C. Mô đun của số phức z luôn là một số dương.
D. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Oy.
Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hợp thành của hai phép tịnh tiến không phải là phép nào trong các phép biến hình sau đây?
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đồng nhất
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng
D. Phép vị tự
Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Hình chóp cụt tứ giác đều có Thể tích của nó bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau.
A. .
B. hoặc .
C. .
D. .
Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2%. Năm 2012, dân số của Nhật là 127.368.088 người. Đến năm 2020 dân số ước tính của Nhật là bao nhiêu người?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2;2].
A. .
B. .
C. .
D. .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, trục hoành và hai đường thẳng và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C. .
D.
Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b. Quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng chứa cạnh huyển, ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức.
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. -1.
Thực hiên phép tính
A. .
B. .
C. .
D. .
Nếu thì n bằng
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tính giới hạn
A.
B. .
C. .
D. .
Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. .
B.
C. .
D. .
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi Δ là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ , B là giao điểm thứ hai của Δ với (C). Tính diện tích tam giác OAB.
A. .
B. .
C. .
D. 2.
Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho khối hộp chữ nhật có . Thể tích của khối hộp chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M, N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Số phức có biểu diễn hình học là trung điểm của đoạn thẳng MN. Phát biểu nào sau đây là đúng về số phức ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .
B.
C. .
D. .
Cho . Tích phân bằng
A.
B. .
C. .
D. .
Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thực.
A. Đường tròn phương trình bỏ đi điểm (0;−1).
B. Trục tung bỏ đi điểm (0;−1).
C. Hyperbol phương trình bỏ đi điểm (0;−1).
D. Trục hoành bỏ đi điểm (0;1).
Cho phương trình thỏa mãn và , với điều kiện đó phương trình có nghiệm . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của biểu thức
A. .
B. .
C.
D. .
Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song với đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .B..C..D..
C. .
D.
Cho hình chóp có đáy là tam giác thỏa mãn . Các mặt bên của hình chóp nghiêng với đáy một góc . Diện tích mặt bên lớn nhất của hình chóp bằng.
A.
B. .
C. .
D. .
Cho . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
A. .
B. .
C. .
D.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng và .
A. .
B. .
C. 2.
D. 1.
Cho hình hộp đứng có đáy là hình bình hành, , . Gọi lần lượt là trung điểm của và H là hình chiếu của B lên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số biết
A. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
B. Dãy số tăng, bị chặn.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên.
D. Tất cả đều sai.
Cho hình chóp có M là điểm di động trên cạnh SA sao cho. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng . Tìm k để mặt phẳng (α) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng một nửa diện tích tam giác ABC.
A. .
B. .
C. .
D. .